Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

manage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ manage trong tiếng Anh

manage /ˈmænɪdʒ/
- (v) : quản lý, trông nom, điều khiển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

manage: Quản lý

Manage là hành động điều hành, tổ chức hoặc giám sát công việc hoặc người khác.

  • She manages a team of 10 people in the marketing department. (Cô ấy quản lý một đội ngũ 10 người trong phòng marketing.)
  • He managed to finish the project ahead of schedule. (Anh ấy đã quản lý để hoàn thành dự án trước thời hạn.)
  • They manage a successful business in the tech industry. (Họ điều hành một doanh nghiệp thành công trong ngành công nghệ.)

Bảng biến thể từ "manage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: manage
Phiên âm: /ˈmænɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quản lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm soát hoặc điều hành She manages the team with great skill.
Cô ấy quản lý đội với kỹ năng tuyệt vời.
2 Từ: manager
Phiên âm: /ˈmænɪdʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người quản lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người điều hành hoặc giám sát một công việc hoặc tổ chức The manager called a meeting to discuss the changes.
Người quản lý đã gọi một cuộc họp để thảo luận về các thay đổi.
3 Từ: manageable
Phiên âm: /ˈmænɪdʒəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể quản lý Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó có thể kiểm soát hoặc xử lý được The workload was manageable, so we finished early.
Khối lượng công việc có thể quản lý được, vì vậy chúng tôi đã hoàn thành sớm.
4 Từ: managing
Phiên âm: /ˈmænɪdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang quản lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quản lý đang diễn ra He is managing a large team of engineers.
Anh ấy đang quản lý một đội kỹ sư lớn.

Từ đồng nghĩa "manage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "manage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to manage a business/factory/bank/hotel/soccer team

quản lý doanh nghiệp / nhà máy / ngân hàng / khách sạn / đội bóng đá

Lưu sổ câu

2

to manage a department/project

quản lý một bộ phận / dự án

Lưu sổ câu

3

I think that Forestry Tasmania manages the forest.

Tôi nghĩ rằng Lâm nghiệp Tasmania quản lý rừng.

Lưu sổ câu

4

The units in some areas are poorly maintained and badly managed.

Các đơn vị ở một số lĩnh vực được duy trì kém và quản lý kém.

Lưu sổ câu

5

I don't know exactly how we'll manage it, but we will, somehow.

Tôi không biết chính xác chúng tôi sẽ quản lý nó như thế nào, nhưng bằng cách nào đó chúng tôi sẽ làm được.

Lưu sổ câu

6

Can you manage another piece of cake? (= eat one)

Bạn có thể quản lý một miếng bánh khác không? (= ăn một cái)

Lưu sổ câu

7

We managed to get to the airport in time.

Chúng tôi đã đến sân bay kịp giờ.

Lưu sổ câu

8

How did you manage to persuade him?

Làm thế nào bạn xoay sở để thuyết phục anh ta?

Lưu sổ câu

9

She somehow managed to escape through the window.

Bằng cách nào đó, cô ấy đã trốn thoát được qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

10

He always manages to say the wrong thing.

Anh ấy luôn cố gắng nói điều sai.

Lưu sổ câu

11

They managed to find a place to stay.

Họ đã tìm được một nơi để ở.

Lưu sổ câu

12

We couldn't have managed without you.

Chúng tôi không thể quản lý nếu không có bạn.

Lưu sổ câu

13

‘Need any help?’ ‘No, thanks. I can manage.’

‘Cần ​​giúp gì không?’ ‘Không, cảm ơn. Tôi có thể quản lý. "

Lưu sổ câu

14

In spite of his disappointment, he managed a weak smile.

Mặc dù thất vọng, anh vẫn nở một nụ cười yếu ớt.

Lưu sổ câu

15

Davies manages light humour without seeming silly.

Davies quản lý sự hài hước nhẹ nhàng mà không có vẻ ngớ ngẩn.

Lưu sổ câu

16

She's 82 and can't manage on her own any more.

Bà ấy 82 tuổi và không thể tự xoay sở được nữa.

Lưu sổ câu

17

How do you manage without a car?

Bạn xoay sở như thế nào khi không có ô tô?

Lưu sổ câu

18

I can manage without a dishwasher.

Tôi có thể xoay sở mà không cần máy rửa bát.

Lưu sổ câu

19

I don’t know how she manages on her own with four kids.

Tôi không biết làm thế nào cô ấy tự xoay sở với 4 đứa trẻ.

Lưu sổ câu

20

She was finding it difficult to manage financially.

Cô ấy cảm thấy khó khăn trong việc quản lý tài chính.

Lưu sổ câu

21

He has to manage on less than £100 a week.

Anh ấy phải xoay sở với mức lương dưới 100 bảng một tuần.

Lưu sổ câu

22

Many find it difficult to manage on their weekly income.

Nhiều người cảm thấy khó quản lý thu nhập hàng tuần của họ.

Lưu sổ câu

23

He generally managed on five hours' sleep a night

Anh ấy thường ngủ được 5 tiếng mỗi đêm

Lưu sổ câu

24

Everyone will just have to manage with less.

Mọi người sẽ chỉ phải quản lý với ít hơn.

Lưu sổ câu

25

Don't tell me how to manage my affairs.

Đừng nói với tôi cách quản lý công việc của tôi.

Lưu sổ câu

26

a computer program that helps you manage data efficiently

một chương trình máy tính giúp bạn quản lý dữ liệu hiệu quả

Lưu sổ câu

27

This enables pension funds to manage risk.

Điều này cho phép các quỹ hưu trí quản lý rủi ro.

Lưu sổ câu

28

Let's meet up again—can you manage next week sometime?

Chúng ta hãy gặp lại nhau — bạn có thể xoay sở vào tuần sau được không?

Lưu sổ câu

29

It's like trying to manage an unruly child.

Nó giống như cố gắng quản lý một đứa trẻ ngỗ ngược.

Lưu sổ câu

30

Can you manage that suitcase?

Bạn có thể quản lý chiếc vali đó không?

Lưu sổ câu

31

She manages horses better than anyone I know.

Cô ấy quản lý ngựa giỏi hơn bất cứ ai mà tôi biết.

Lưu sổ câu

32

I really liked the chapter about how to manage stress.

Tôi thực sự thích chương về cách quản lý căng thẳng.

Lưu sổ câu

33

The landowners manage their land to provide habitat for the desired species.

Chủ đất quản lý đất đai của họ để cung cấp môi trường sống cho các loài mong muốn.

Lưu sổ câu

34

All the timber comes from sustainably managed forests.

Tất cả gỗ đến từ rừng được quản lý bền vững.

Lưu sổ câu

35

The hotel is managed by two brothers.

Khách sạn do hai anh em quản lý.

Lưu sổ câu

36

Organizers are looking for someone to manage the project.

Các nhà tổ chức đang tìm người quản lý dự án.

Lưu sổ câu

37

an exchange rate system that will be tightly managed by the central bank

một hệ thống tỷ giá hối đoái sẽ được quản lý chặt chẽ bởi ngân hàng trung ương

Lưu sổ câu

38

We will actively manage your portfolio to maximize the return on your investment.

Chúng tôi sẽ chủ động quản lý danh mục đầu tư của bạn để tối đa hóa lợi tức đầu tư của bạn.

Lưu sổ câu

39

All applications are managed in the cloud.

Tất cả các ứng dụng được quản lý trên đám mây.

Lưu sổ câu

40

I was able to/​managed to find some useful books in the library.

Tôi đã có thể / quản lý để tìm một số cuốn sách hữu ích trong thư viện.

Lưu sổ câu

41

We weren’t able to/​didn’t manage to/​couldn’t get there in time.

Chúng tôi không thể / không quản lý / không thể đến đó kịp thời.

Lưu sổ câu

42

He easily managed to disarm his attacker.

Anh ta dễ dàng tước vũ khí của kẻ tấn công.

Lưu sổ câu

43

He skilfully managed to keep the aircraft on the runway.

Anh ấy đã khéo léo xoay sở để giữ máy bay trên đường băng.

Lưu sổ câu

44

Paul barely managed to stifle a chuckle.

Paul gần như không nén được một tiếng cười khúc khích.

Lưu sổ câu

45

Charities have to be careful about how they manage their resources.

Các tổ chức từ thiện phải cẩn thận về cách họ quản lý tài nguyên của mình.

Lưu sổ câu

46

You need to learn how to manage your time effectively.

Bạn cần học cách quản lý thời gian của mình một cách hiệu quả.

Lưu sổ câu

47

How do skydivers manage these risks in practice?

Người nhảy dù quản lý những rủi ro này như thế nào trong thực tế?

Lưu sổ câu

48

The condition can be easily managed by simple dietary adjustments.

Tình trạng bệnh có thể được quản lý dễ dàng bằng cách điều chỉnh chế độ ăn uống đơn giản.

Lưu sổ câu

49

They have learnt to successfully manage their diabetes.

Họ đã học cách quản lý thành công bệnh tiểu đường của mình.

Lưu sổ câu

50

We shall have to manage with these old pencils.

Chúng ta sẽ phải xoay sở với những chiếc bút chì cũ này.

Lưu sổ câu

51

Can you manage another piece of cake?

Bạn có thể quản lý một miếng bánh khác không?

Lưu sổ câu

52

We should manage to house and feed the poor.

Chúng ta nên quản lý nhà ở và thức ăn cho người nghèo.

Lưu sổ câu

53

Never mind, we can manage without.

Đừng bận tâm, chúng ta có thể xoay sở mà không cần.

Lưu sổ câu

54

We should manage, with a little bit of luck.

Chúng ta nên xoay sở, với một chút may mắn.

Lưu sổ câu

55

How do you manage to stay so slim?

Bạn làm cách nào để giữ được thân hình mảnh mai?

Lưu sổ câu

56

You'd manage to have him out.

Bạn sẽ quản lý để đưa anh ta ra ngoài.

Lưu sổ câu

57

The pilot did manage to get airborne.

Phi công đã bay được.

Lưu sổ câu

58

How do they manage to subsist ?

Làm thế nào để họ quản lý để tồn tại?

Lưu sổ câu

59

How did you manage to persuade him?

Làm thế nào bạn xoay sở để thuyết phục anh ta?

Lưu sổ câu

60

Kerry has been asked to manage a new department.

Kerry được yêu cầu quản lý một bộ phận mới.

Lưu sổ câu

61

However did Mina manage to bluff her way into that job?

Tuy nhiên, Mina có xoay sở để dấn thân vào công việc đó một cách vô tội vạ không?

Lưu sổ câu

62

We'll manage somehow, you and me. I know we will.

Chúng tôi sẽ quản lý bằng cách nào đó, (goneict.com) bạn và tôi. Tôi biết chúng tôi sẽ làm.

Lưu sổ câu

63

I'll be so jealous if you manage to wangle an invitation to his house.

Tôi sẽ rất ghen tị nếu bạn quản lý được một lời mời đến nhà của anh ấy.

Lưu sổ câu

64

Many companies did not manage to ride out the recession.

Nhiều công ty đã không quản lý để vượt qua cuộc suy thoái.

Lưu sổ câu

65

If the opposition groups manage to unite, they may command over 55% of the vote.

Nếu các nhóm đối lập thống nhất với nhau, họ có thể chỉ huy hơn 55% số phiếu bầu.

Lưu sổ câu

66

After a number of mishaps she did manage to get back to Germany.

Sau một số rủi ro, cô đã quay trở lại Đức.

Lưu sổ câu

67

The car's quite full, but we could manage to squeeze another couple of people in.

Chiếc xe hơi đầy, nhưng chúng tôi có thể cố gắng ép một vài người khác vào.

Lưu sổ câu

68

The doctors manage to keep the pain at a tolerable level.

Các bác sĩ cố gắng giữ cơn đau ở mức có thể chịu đựng được.

Lưu sổ câu

69

How did you manage to come through the Second World War without even a scratch?

Làm thế nào bạn có thể vượt qua Chiến tranh thế giới thứ hai mà không hề sơ sẩy?

Lưu sổ câu

70

How do you manage to work in this heat without air conditioning?

Làm thế nào bạn xoay sở để làm việc trong cái nóng này mà không có máy lạnh?

Lưu sổ câu

71

I don't know exactly how we'll manage it, but we will[], somehow.

Tôi không biết chính xác chúng tôi sẽ quản lý nó như thế nào, nhưng chúng tôi sẽ [Senturedict.com], bằng cách nào đó.

Lưu sổ câu

72

I can manage perfectly well on my own, thank you.

Tôi có thể tự mình quản lý hoàn toàn tốt, cảm ơn bạn.

Lưu sổ câu

73

It's just not feasible to manage the business on a part-time basis.

Việc quản lý doanh nghiệp theo chế độ bán thời gian là không khả thi.

Lưu sổ câu

74

Your house is always so neat - how do you manage it with three children?

Ngôi nhà của bạn luôn ngăn nắp

Lưu sổ câu

75

She has a bit of private money, so they manage quite nicely.

Cô ấy có một chút tiền riêng, vì vậy họ quản lý khá tốt.

Lưu sổ câu

76

He has no experience of managing a football team.

Ông ấy không có kinh nghiệm quản lý một đội bóng đá.

Lưu sổ câu

77

We need a new approach to managing our hospitals.

Chúng tôi cần một cách tiếp cận mới để quản lý bệnh viện của mình.

Lưu sổ câu

78

A volunteer group is managing the Seven Fields Nature reserve.

Một nhóm tình nguyện đang quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Seven Fields.

Lưu sổ câu

79

Did you manage to get the money back from the insurance company?

Bạn có xoay sở để lấy lại tiền từ công ty bảo hiểm không?

Lưu sổ câu