management: Quản lý
Management là hành động hoặc quá trình giám sát, điều hành các hoạt động trong một tổ chức hoặc dự án.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
managerial
|
Phiên âm: /ˌmænɪˈdʒɪəriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về quản lý | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các vấn đề hoặc công việc liên quan đến việc quản lý |
He took a managerial role in the company. |
Anh ấy đảm nhận một vai trò quản lý trong công ty. |
| 2 |
Từ:
management
|
Phiên âm: /ˈmænɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quản lý | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động hoặc công việc quản lý một tổ chức, dự án, hoặc công việc |
She has a degree in management. |
Cô ấy có bằng quản lý. |
| 3 |
Từ:
managerial
|
Phiên âm: /ˌmænɪˈdʒɪəriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về quản lý | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các vấn đề hoặc công việc liên quan đến việc quản lý |
He took a managerial role in the company. |
Anh ấy đảm nhận một vai trò quản lý trong công ty. |
| 4 |
Từ:
manager
|
Phiên âm: /ˈmænɪdʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người quản lý | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đứng đầu hoặc người giám sát một nhóm hoặc tổ chức |
The manager oversees all the operations. |
Người quản lý giám sát tất cả các hoạt động. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a career in management một nghề quản lý |
một nghề quản lý | Lưu sổ câu |
| 2 |
hotel/project management khách sạn / quản lý dự án |
khách sạn / quản lý dự án | Lưu sổ câu |
| 3 |
a management training course một khóa đào tạo quản lý |
một khóa đào tạo quản lý | Lưu sổ câu |
| 4 |
the day-to-day management of the business quản lý hàng ngày của doanh nghiệp |
quản lý hàng ngày của doanh nghiệp | Lưu sổ câu |
| 5 |
The report blames bad management. Báo cáo đổ lỗi cho việc quản lý tồi. |
Báo cáo đổ lỗi cho việc quản lý tồi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Effective financial management is essential. Quản lý tài chính hiệu quả là điều cần thiết. |
Quản lý tài chính hiệu quả là điều cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The company's top-down management style made decision-making slow and inflexible. Phong cách quản lý từ trên xuống của công ty khiến việc ra quyết định trở nên chậm chạp và thiếu linh hoạt. |
Phong cách quản lý từ trên xuống của công ty khiến việc ra quyết định trở nên chậm chạp và thiếu linh hoạt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The management is/are considering closing the factory. Ban quản lý đang / đang xem xét việc đóng cửa nhà máy. |
Ban quản lý đang / đang xem xét việc đóng cửa nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The shop is now under new management. Cửa hàng hiện thuộc quyền quản lý mới. |
Cửa hàng hiện thuộc quyền quản lý mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
junior/middle/senior management quản lý cấp dưới / cấp trung / cấp cao |
quản lý cấp dưới / cấp trung / cấp cao | Lưu sổ câu |
| 11 |
the bank's/airline's/hospital's management quản lý của ngân hàng / hãng hàng không / bệnh viện |
quản lý của ngân hàng / hãng hàng không / bệnh viện | Lưu sổ câu |
| 12 |
a management decision/job một quyết định / công việc quản lý |
một quyết định / công việc quản lý | Lưu sổ câu |
| 13 |
A new board and management team took over. Một hội đồng quản trị và đội ngũ quản lý mới tiếp quản. |
Một hội đồng quản trị và đội ngũ quản lý mới tiếp quản. | Lưu sổ câu |
| 14 |
My role is to act as a mediator between employees and management. Vai trò của tôi là làm trung gian hòa giải giữa nhân viên và quản lý. |
Vai trò của tôi là làm trung gian hòa giải giữa nhân viên và quản lý. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Most managements are keen to avoid strikes. Hầu hết các nhà quản lý đều muốn tránh đình công. |
Hầu hết các nhà quản lý đều muốn tránh đình công. | Lưu sổ câu |
| 16 |
classroom management quản lý lớp học |
quản lý lớp học | Lưu sổ câu |
| 17 |
time management (= the way in which you organize how you spend your time) quản lý thời gian (= cách bạn tổ chức cách bạn sử dụng thời gian của mình) |
quản lý thời gian (= cách bạn tổ chức cách bạn sử dụng thời gian của mình) | Lưu sổ câu |
| 18 |
a waste management system/company/plan hệ thống / công ty / kế hoạch quản lý chất thải |
hệ thống / công ty / kế hoạch quản lý chất thải | Lưu sổ câu |
| 19 |
management of staff/patients/resources quản lý nhân viên / bệnh nhân / nguồn lực |
quản lý nhân viên / bệnh nhân / nguồn lực | Lưu sổ câu |
| 20 |
Diet plays an important role in the management of heart disease. Chế độ ăn uống đóng một vai trò quan trọng trong việc kiểm soát bệnh tim. |
Chế độ ăn uống đóng một vai trò quan trọng trong việc kiểm soát bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She eliminated several layers of management. Cô ấy loại bỏ một số lớp quản lý. |
Cô ấy loại bỏ một số lớp quản lý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The business thrives under his unique style of management. Công việc kinh doanh phát triển mạnh mẽ dưới phong cách quản lý độc đáo của ông. |
Công việc kinh doanh phát triển mạnh mẽ dưới phong cách quản lý độc đáo của ông. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is one of the highest paid management gurus in the world. Ông là một trong những chuyên gia quản lý được trả lương cao nhất trên thế giới. |
Ông là một trong những chuyên gia quản lý được trả lương cao nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Does he have the necessary management skills? Anh ta có các kỹ năng quản lý cần thiết không? |
Anh ta có các kỹ năng quản lý cần thiết không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
The clinic makes pain management in children a priority. Phòng khám ưu tiên quản lý cơn đau ở trẻ em. |
Phòng khám ưu tiên quản lý cơn đau ở trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The NGO carries out projects around wildlife and natural resource management. Tổ chức phi chính phủ thực hiện các dự án về quản lý động vật hoang dã và tài nguyên thiên nhiên. |
Tổ chức phi chính phủ thực hiện các dự án về quản lý động vật hoang dã và tài nguyên thiên nhiên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Changes in land management practices can improve water quality in streams over time. Những thay đổi trong thực hành quản lý đất đai có thể cải thiện chất lượng nước ở các dòng suối theo thời gian. |
Những thay đổi trong thực hành quản lý đất đai có thể cải thiện chất lượng nước ở các dòng suối theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Few candidates had received any training in management. Rất ít ứng viên đã được đào tạo về quản lý. |
Rất ít ứng viên đã được đào tạo về quản lý. | Lưu sổ câu |
| 29 |
'Empowerment' is the new buzz-word in enlightened management circles. 'Trao quyền' là một từ mới trong giới quản lý khai sáng. |
'Trao quyền' là một từ mới trong giới quản lý khai sáng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The failure was caused by bad management. Thất bại là do quản lý tồi. |
Thất bại là do quản lý tồi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A new management hierarchy was created within the company. Một hệ thống phân cấp quản lý mới được tạo ra trong công ty. |
Một hệ thống phân cấp quản lý mới được tạo ra trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He is a firm believer in total quality management. Ông là người tin tưởng vững chắc vào quản lý chất lượng toàn diện. |
Ông là người tin tưởng vững chắc vào quản lý chất lượng toàn diện. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He mediated a settlement between labor and management. Ông đứng ra dàn xếp giữa lao động và quản lý. |
Ông đứng ra dàn xếp giữa lao động và quản lý. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company went bankrupt because of its poor management. Công ty phá sản vì quản lý kém. |
Công ty phá sản vì quản lý kém. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They mediated a settlement between labour and management. Họ làm trung gian dàn xếp giữa lao động và quản lý. |
Họ làm trung gian dàn xếp giữa lao động và quản lý. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His success comes from good management. Thành công của ông đến từ sự quản lý tốt. |
Thành công của ông đến từ sự quản lý tốt. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The judge arbitrated a disagreement between workers and management. Thẩm phán phân xử bất đồng giữa công nhân và quản lý. |
Thẩm phán phân xử bất đồng giữa công nhân và quản lý. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A new management structure has been introduced. Một cấu trúc quản lý mới đã được giới thiệu. |
Một cấu trúc quản lý mới đã được giới thiệu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The management handed back his few possessions. Người quản lý đã trao lại một ít tài sản của mình. |
Người quản lý đã trao lại một ít tài sản của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
A committee will arbitrate between management and unions. Một ủy ban sẽ phân xử giữa quản lý và công đoàn. |
Một ủy ban sẽ phân xử giữa quản lý và công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The management has agreed to the policy. Ban quản lý đã đồng ý với chính sách. |
Ban quản lý đã đồng ý với chính sách. | Lưu sổ câu |
| 42 |
An agreement was finally reached between management and employees. Một thỏa thuận cuối cùng đã đạt được giữa quản lý và nhân viên. |
Một thỏa thuận cuối cùng đã đạt được giữa quản lý và nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I have ten years' experience at senior management level. Tôi có mười năm kinh nghiệm ở cấp quản lý cấp cao. |
Tôi có mười năm kinh nghiệm ở cấp quản lý cấp cao. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Don't start anything without a clear directive from management. Đừng bắt đầu bất cứ việc gì mà không có chỉ thị rõ ràng từ cấp quản lý. |
Đừng bắt đầu bất cứ việc gì mà không có chỉ thị rõ ràng từ cấp quản lý. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He tried to regularize the management of coal mines. Ông cố gắng chính thức hóa việc quản lý các mỏ than. |
Ông cố gắng chính thức hóa việc quản lý các mỏ than. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She has written several books on management. Cô ấy đã viết một số cuốn sách về quản lý. |
Cô ấy đã viết một số cuốn sách về quản lý. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She's high up in the management hierarchy. Cô ấy có vị trí cao trong hệ thống phân cấp quản lý. |
Cô ấy có vị trí cao trong hệ thống phân cấp quản lý. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There was a head-on confrontation between management and unions. Có một cuộc đối đầu trực diện giữa quản lý và công đoàn. |
Có một cuộc đối đầu trực diện giữa quản lý và công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A business can't do well without good management. Một doanh nghiệp không thể hoạt động tốt nếu không có sự quản lý tốt. |
Một doanh nghiệp không thể hoạt động tốt nếu không có sự quản lý tốt. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Access to the papers is restricted to senior management. Quyền truy cập vào các giấy tờ bị hạn chế đối với quản lý cấp cao. |
Quyền truy cập vào các giấy tờ bị hạn chế đối với quản lý cấp cao. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Both unions and management fear the dispute could escalate. Cả công đoàn và ban quản lý đều lo sợ tranh chấp có thể leo thang. |
Cả công đoàn và ban quản lý đều lo sợ tranh chấp có thể leo thang. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Jones favours a dynamic, hands-on style of management. Jones ủng hộ phong cách quản lý năng động, thực hành. |
Jones ủng hộ phong cách quản lý năng động, thực hành. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Management expects demand to grow faster than supply. Ban lãnh đạo dự kiến nhu cầu tăng nhanh hơn cung. |
Ban lãnh đạo dự kiến nhu cầu tăng nhanh hơn cung. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Management is confident about future growth. Ban lãnh đạo tự tin về sự tăng trưởng trong tương lai. |
Ban lãnh đạo tự tin về sự tăng trưởng trong tương lai. | Lưu sổ câu |