Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

manageable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ manageable trong tiếng Anh

manageable /ˈmænɪdʒəbl/
- (adj) : có thể quản lý, có thể điều khiển được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

manageable: Có thể quản lý, kiểm soát (adj)

Manageable chỉ một nhiệm vụ, vấn đề ở mức vừa sức, có thể kiểm soát.

  • The workload is heavy but manageable. (Khối lượng công việc nhiều nhưng có thể quản lý được.)
  • They kept the problem at a manageable level. (Họ giữ vấn đề ở mức kiểm soát được.)
  • Her hair is thick but manageable. (Tóc cô ấy dày nhưng dễ chải.)

Bảng biến thể từ "manageable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "manageable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "manageable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!