Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mainstream là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mainstream trong tiếng Anh

mainstream /ˈmeɪnstriːm/
- adverb : Xu hướng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mainstream: Xu hướng chính; đại chúng

Mainstream là danh từ hoặc tính từ chỉ ý tưởng, phong cách hoặc hoạt động phổ biến và được chấp nhận rộng rãi.

  • The band moved from underground to the mainstream. (Ban nhạc chuyển từ thể loại ngầm sang đại chúng.)
  • Mainstream media influence public opinion. (Truyền thông đại chúng ảnh hưởng đến dư luận.)
  • She prefers mainstream fashion. (Cô ấy thích thời trang theo xu hướng chính.)

Bảng biến thể từ "mainstream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "mainstream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mainstream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His radical views place him outside the mainstream of American politics.

Những quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài dòng chính của chính trị Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

2

He was never part of the literary mainstream as a writer.

Ông không bao giờ là một phần của dòng văn học chính thống với tư cách là một nhà văn.

Lưu sổ câu

3

He drifted out of the mainstream of society.

Ông trôi ra khỏi dòng chảy của xã hội.

Lưu sổ câu

4

He was in the mainstream of British contemporary music.

Ông thuộc dòng nhạc đương đại của Anh.

Lưu sổ câu

5

These teachers have been cut off from the mainstream of educational activity.

Những giáo viên này đã bị cắt khỏi hoạt động giáo dục chính thống.

Lưu sổ câu

6

This style of drama is not part of the cultural mainstream.

Phong cách phim truyền hình này không nằm trong xu hướng văn hóa chính thống.

Lưu sổ câu

7

This technology was designed for specialists but is now starting to move into the mainstream.

Công nghệ này được thiết kế cho các chuyên gia nhưng hiện đang bắt đầu chuyển sang xu hướng phổ biến.

Lưu sổ câu