main: Chính
Main mô tả điều gì đó quan trọng, chủ yếu hoặc trung tâm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
main
|
Phiên âm: /meɪn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chính, chủ yếu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cái gì quan trọng nhất, chủ đạo trong một nhóm hoặc một hệ thống |
The main purpose of the meeting is to discuss the new project. |
Mục đích chính của cuộc họp là thảo luận về dự án mới. |
| 2 |
Từ:
mainly
|
Phiên âm: /ˈmeɪnli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chủ yếu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó chiếm phần lớn hoặc có vai trò quan trọng nhất |
The meeting was mainly focused on budget issues. |
Cuộc họp chủ yếu tập trung vào các vấn đề ngân sách. |
| 3 |
Từ:
mainstay
|
Phiên âm: /ˈmeɪnˌsteɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cột trụ, yếu tố chủ chốt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần quan trọng, không thể thiếu trong một hệ thống hoặc tổ chức |
This project is the mainstay of their business strategy. |
Dự án này là yếu tố chủ chốt trong chiến lược kinh doanh của họ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Be careful crossing the main road. Hãy cẩn thận khi băng qua đường chính. |
Hãy cẩn thận khi băng qua đường chính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the main course (= of a meal) món chính (= của một bữa ăn) |
món chính (= của một bữa ăn) | Lưu sổ câu |
| 3 |
We have our main meal at lunchtime. Chúng tôi dùng bữa chính vào giờ ăn trưa. |
Chúng tôi dùng bữa chính vào giờ ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Reception is in the main building. Lễ tân ở tòa nhà chính. |
Lễ tân ở tòa nhà chính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Poor housing and unemployment are the main problems. Nhà ở nghèo nàn và thất nghiệp là những vấn đề chính. |
Nhà ở nghèo nàn và thất nghiệp là những vấn đề chính. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Loss of habitat is the main reason for the bird's decline. Mất môi trường sống là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm của loài chim. |
Mất môi trường sống là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm của loài chim. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The main thing is to stay calm. Điều chính là giữ bình tĩnh. |
Điều chính là giữ bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The main thing is to remain calm. Điều chính là giữ bình tĩnh. |
Điều chính là giữ bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Please use the main entrance. Vui lòng sử dụng lối vào chính. |
Vui lòng sử dụng lối vào chính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our main concern is safety. Mối quan tâm chính của chúng tôi là an toàn. |
Mối quan tâm chính của chúng tôi là an toàn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There were three main political parties in the country. Có ba đảng chính trị chính trong cả nước. |
Có ba đảng chính trị chính trong cả nước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The main character in this movie is Lucky, an Irish setter. Nhân vật chính trong phim này là Lucky, một người Ireland định cư. |
Nhân vật chính trong phim này là Lucky, một người Ireland định cư. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Try to summarize the main points of your argument. Cố gắng tóm tắt những điểm chính trong lập luận của bạn. |
Cố gắng tóm tắt những điểm chính trong lập luận của bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The main event is preceded by four bouts, including a five-round title fight. Sự kiện chính diễn ra trước bốn trận, bao gồm một trận tranh đai năm hiệp. |
Sự kiện chính diễn ra trước bốn trận, bao gồm một trận tranh đai năm hiệp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A novel is a mirror walking along a main road. Một cuốn tiểu thuyết là một tấm gương đi dọc con đường chính. |
Một cuốn tiểu thuyết là một tấm gương đi dọc con đường chính. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Voters have a choice between three main political parties. Các cử tri có sự lựa chọn giữa ba chính đảng chính. |
Các cử tri có sự lựa chọn giữa ba chính đảng chính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The main dish is a. Món chính là a. |
Món chính là a. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Our main aim is to increase sales in Europe. Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu. |
Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The final chapter crystallizes all the main issues. Chương cuối cùng kết tinh tất cả các vấn đề chính. |
Chương cuối cùng kết tinh tất cả các vấn đề chính. | Lưu sổ câu |
| 20 |
In the main, I agree with Edward. Về điểm chính, tôi đồng ý với Edward. |
Về điểm chính, tôi đồng ý với Edward. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is within earshot of a main road. Nó nằm trong tầm tai của một con đường chính. |
Nó nằm trong tầm tai của một con đường chính. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This is the main purpose of my coming here. Đây là mục đích chính khi tôi đến đây. |
Đây là mục đích chính khi tôi đến đây. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The main thing is to stay calm. Điều chính là giữ bình tĩnh. |
Điều chính là giữ bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The whole school assembled in the main hall. Toàn trường tập trung tại sảnh chính. |
Toàn trường tập trung tại sảnh chính. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Our main problem is lack of cash. Vấn đề chính của chúng tôi là thiếu tiền mặt. |
Vấn đề chính của chúng tôi là thiếu tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His main grouse is that he isn't paid enough. Con gà gô chính của anh ta là anh ta không được trả đủ. |
Con gà gô chính của anh ta là anh ta không được trả đủ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Lunch is his main meal of the day. Bữa trưa là bữa ăn chính trong ngày của anh ấy. |
Bữa trưa là bữa ăn chính trong ngày của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The election was the main event of 1999. Cuộc bầu cử là sự kiện chính của năm 1999. |
Cuộc bầu cử là sự kiện chính của năm 1999. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We can supply the goods from our main store. Chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa từ cửa hàng chính của chúng tôi. |
Chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa từ cửa hàng chính của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We met in front of the main station. Chúng tôi gặp nhau ở phía trước nhà ga chính. |
Chúng tôi gặp nhau ở phía trước nhà ga chính. | Lưu sổ câu |
| 31 |
All main courses come with salad or vegetables. Tất cả các món chính đều có salad hoặc rau. |
Tất cả các món chính đều có salad hoặc rau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There are two main different answers. Có hai câu trả lời khác nhau chính. |
Có hai câu trả lời khác nhau chính. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Be careful crossing that main road. Hãy cẩn thận băng qua con đường chính đó. |
Hãy cẩn thận băng qua con đường chính đó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The lane is roughly parallel to the main road. Làn đường gần như song song với đường chính. |
Làn đường gần như song song với đường chính. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Provision of shelter was their main concern. Cung cấp nơi trú ẩn là mối quan tâm chính của họ. |
Cung cấp nơi trú ẩn là mối quan tâm chính của họ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The main pipeline supplying water was sabotaged by rebels. Đường ống chính cung cấp nước bị quân nổi dậy phá hoại. |
Đường ống chính cung cấp nước bị quân nổi dậy phá hoại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The main of their investments was lost in. Khoản đầu tư chính của họ bị mất trắng. |
Khoản đầu tư chính của họ bị mất trắng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Sulphur dioxide is the main precursor of acid rain. Lưu huỳnh đioxit là tiền chất chính của mưa axit. |
Lưu huỳnh đioxit là tiền chất chính của mưa axit. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Intensive negotiations between the main parties preceded the vote. Các cuộc đàm phán chuyên sâu giữa các đảng chính diễn ra trước cuộc bỏ phiếu. |
Các cuộc đàm phán chuyên sâu giữa các đảng chính diễn ra trước cuộc bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The main purpose of industry is to create wealth. Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải. |
Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The discussion focused on three main problems. Cuộc thảo luận tập trung vào ba vấn đề chính. |
Cuộc thảo luận tập trung vào ba vấn đề chính. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Narrow corridors lead off from the main hallway. Hành lang hẹp dẫn ra khỏi hành lang chính. |
Hành lang hẹp dẫn ra khỏi hành lang chính. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Loss of habitat is the main reason for the bird's decline. Mất môi trường sống là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm của loài chim. |
Mất môi trường sống là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm của loài chim. | Lưu sổ câu |