Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

magnitude là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ magnitude trong tiếng Anh

magnitude /ˈmæɡnɪtjuːd/
- adverb : kích cỡ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

magnitude: Độ lớn; tầm quan trọng

Magnitude là danh từ chỉ kích thước, quy mô hoặc tầm quan trọng của điều gì đó; trong địa chấn học, nó đo cường độ động đất.

  • The earthquake had a magnitude of 6.5. (Trận động đất có độ lớn 6,5.)
  • They underestimated the magnitude of the problem. (Họ đánh giá thấp tầm quan trọng của vấn đề.)
  • The magnitude of the task is enormous. (Quy mô của nhiệm vụ này rất lớn.)

Bảng biến thể từ "magnitude"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "magnitude"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "magnitude"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We did not realize the magnitude of the problem.

Chúng tôi không nhận ra tầm quan trọng của vấn đề.

Lưu sổ câu

2

a discovery of the first magnitude

một khám phá tầm cỡ đầu tiên

Lưu sổ câu

3

The star varies in brightness by about three magnitudes.

Ngôi sao thay đổi độ sáng khoảng ba độ richter.

Lưu sổ câu

4

Stars of the first magnitude are visible to the naked eye.

Những ngôi sao có độ lớn đầu tiên có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

Lưu sổ câu

5

The quake reached a magnitude of 7.1 on the Richter scale.

Trận động đất đạt cường độ 7,1 độ Richter.

Lưu sổ câu

6

The effects were substantial in magnitude.

Các tác động là đáng kể về mức độ.

Lưu sổ câu

7

They appear to underestimate the magnitude of such influences.

Họ dường như đánh giá thấp tầm quan trọng của những ảnh hưởng như vậy.

Lưu sổ câu

8

We will face challenges of a similar magnitude.

Chúng ta sẽ phải đối mặt với những thách thức tương tự.

Lưu sổ câu

9

We are talking about something of a different order of magnitude.

Chúng ta đang nói về một thứ gì đó có mức độ khác nhau.

Lưu sổ câu

10

a fall in costs of sufficient magnitude to enable us to reduce prices

chi phí giảm đủ lớn để cho phép chúng tôi giảm giá

Lưu sổ câu