Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

luck là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ luck trong tiếng Anh

luck /lʌk/
- (n) : may mắn, vận may

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

luck: May mắn

Luck là một yếu tố ngoài sự kiểm soát của con người, ảnh hưởng đến kết quả của một sự việc, có thể tốt hoặc xấu.

  • He won the game by pure luck. (Anh ấy thắng trò chơi chỉ nhờ may mắn.)
  • She had the luck to meet her favorite celebrity. (Cô ấy may mắn gặp được người nổi tiếng yêu thích của mình.)
  • Good luck with your exam! (Chúc bạn may mắn với kỳ thi của mình!)

Bảng biến thể từ "luck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: luck
Phiên âm: /lʌk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: May mắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thành công hoặc sự tốt đẹp xảy đến một cách tình cờ He had a lot of luck during his trip.
Anh ấy có rất nhiều may mắn trong chuyến đi của mình.
2 Từ: lucky
Phiên âm: /ˈlʌki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: May mắn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ai đó có nhiều may mắn She's a lucky person who wins contests all the time.
Cô ấy là một người may mắn luôn thắng trong các cuộc thi.
3 Từ: luckily
Phiên âm: /ˈlʌkɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: May mắn thay Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó xảy ra một cách may mắn Luckily, we found the last ticket just in time.
May mắn thay, chúng tôi đã tìm thấy vé cuối cùng đúng lúc.
4 Từ: luckiness
Phiên âm: /ˈlʌkɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự may mắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tồn tại của may mắn trong một tình huống His luckiness helped him find a job easily.
Sự may mắn của anh ấy đã giúp anh tìm được việc dễ dàng.

Từ đồng nghĩa "luck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "luck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

With any luck, we'll be home before dark.

Với bất kỳ may mắn nào, chúng ta sẽ về nhà trước khi trời tối.

Lưu sổ câu

2

With a bit of luck, we'll finish on time.

Với một chút may mắn, chúng ta sẽ hoàn thành đúng thời gian.

Lưu sổ câu

3

So far I have had no luck with finding a job.

Cho đến nay tôi không gặp may mắn khi tìm được việc làm.

Lưu sổ câu

4

I'm not having much luck with buses.

Tôi không gặp nhiều may mắn với xe buýt.

Lưu sổ câu

5

I never had much luck (= had a successful relationship) with women.

Tôi chưa bao giờ gặp nhiều may mắn (= có một mối quan hệ thành công) với phụ nữ.

Lưu sổ câu

6

I could hardly believe my luck when he said yes.

Tôi khó tin vào vận may của mình khi anh ấy nói có.

Lưu sổ câu

7

It was a stroke of luck that we found you.

Thật may mắn khi chúng tôi tìm thấy bạn.

Lưu sổ câu

8

By sheer luck nobody was hurt in the explosion.

May mắn thay, không ai bị thương trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

9

The only goal of the match came more by luck than judgement.

Bàn thắng duy nhất của trận đấu đến do may mắn hơn là phán đoán.

Lưu sổ câu

10

We wish her luck in her new career.

Chúng tôi chúc cô ấy may mắn trong sự nghiệp mới của mình.

Lưu sổ câu

11

She wears a red bracelet to bring her luck.

Cô ấy đeo một chiếc vòng tay màu đỏ để mang lại may mắn cho mình.

Lưu sổ câu

12

You're in luck (= lucky)—there's one ticket left.

Bạn đang gặp may (= lucky) —còn một vé.

Lưu sổ câu

13

You're out of luck. She's not here.

Bạn không gặp may. Cô ấy không ở đây.

Lưu sổ câu

14

What a piece of luck!

Thật là một điều may mắn!

Lưu sổ câu

15

Finally my luck ran out and they caught me trying to climb the outer wall.

Cuối cùng vận may của tôi cũng cạn kiệt và họ bắt gặp tôi đang cố gắng trèo lên bức tường bên ngoài.

Lưu sổ câu

16

to have good/bad luck

gặp may mắn / tốt

Lưu sổ câu

17

I put the loss of the money down to pure bad luck.

Tôi đặt việc mất tiền là do xui xẻo thuần túy.

Lưu sổ câu

18

We had horrible luck with the weather.

Chúng tôi đã gặp may mắn với thời tiết.

Lưu sổ câu

19

Chinese people believe that boys bring good luck and money to the family.

Người Trung Quốc tin rằng con trai mang lại may mắn và tiền bạc cho gia đình.

Lưu sổ câu

20

myths based on the idea that owls bring bad luck

huyền thoại dựa trên ý tưởng rằng cú mang lại xui xẻo

Lưu sổ câu

21

She dared not trust to luck that nobody would see her.

Cô ấy không dám tin tưởng vào may mắn rằng sẽ không ai nhìn thấy cô ấy.

Lưu sổ câu

22

‘Any luck?’ ‘No, they're all too busy to help.’

"Có may mắn không?" "Không, tất cả họ đều quá bận rộn để giúp đỡ."

Lưu sổ câu

23

As luck would have it, the train was late.

Đúng là may mắn, chuyến tàu đã đến muộn.

Lưu sổ câu

24

Bad luck, Helen, you played very well.

Hên xui, Helen, bạn đã chơi rất tốt.

Lưu sổ câu

25

It's hard luck on him that he wasn't chosen.

Thật khó cho anh ấy là anh ấy đã không được chọn.

Lưu sổ câu

26

What rotten luck it had to happen now!

Thật là may mắn!

Lưu sổ câu

27

In the movie they play two jazz musicians who are down on their luck.

Trong phim, họ đóng vai hai nhạc sĩ nhạc jazz đang thất vọng với vận may của họ.

Lưu sổ câu

28

The best of luck with your exams.

Chúc may mắn cho kỳ thi của bạn.

Lưu sổ câu

29

Good luck! I hope it goes well.

Chúc may mắn! Tôi hy vọng nó cũng đi.

Lưu sổ câu

30

Never mind— better luck next time.

Đừng bận tâm

Lưu sổ câu

31

If you didn't win a prize, better luck next time.

Nếu bạn không giành được giải thưởng, chúc bạn may mắn lần sau.

Lưu sổ câu

32

Take something blue. It's for luck.

Lấy thứ gì đó màu xanh lam. Đó là sự may mắn.

Lưu sổ câu

33

I always carry it with me, just for luck.

Tôi luôn mang nó bên mình, chỉ vì may mắn.

Lưu sổ câu

34

I gave the mixture one more stir for luck.

Tôi đã khuấy hỗn hợp thêm một lần nữa để cầu may.

Lưu sổ câu

35

‘Failed again, I'm afraid.’ ‘Oh, hard luck.’

‘Lại thất bại, tôi sợ.’ “Ôi, may quá.”

Lưu sổ câu

36

Just my luck to arrive after they had left.

Chỉ là may mắn của tôi đến sau khi họ rời đi.

Lưu sổ câu

37

Just my luck to get the broken chair!

Chỉ là may mắn của tôi khi lấy được chiếc ghế bị hỏng!

Lưu sổ câu

38

‘Were you chosen for the team?’ ‘No such luck!’

"Bạn có được chọn vào đội không?" "Không may mắn như vậy!"

Lưu sổ câu

39

It's pot luck whether you get good advice or not.

Dù bạn có nhận được lời khuyên tốt hay không vẫn là điều may mắn.

Lưu sổ câu

40

You didn't get caught last time, but don't push your luck!

Bạn không bị bắt lần trước, nhưng đừng đẩy vận may của bạn!

Lưu sổ câu

41

‘I failed by one point.’ ‘That's tough luck.’

"Tôi đã thất bại bởi một điểm." "Đó là may mắn khó khăn."

Lưu sổ câu

42

‘If you take the car, I won't be able to go out.’ ‘Tough luck!’

"Nếu bạn bắt xe, tôi sẽ không thể ra ngoài."

Lưu sổ câu

43

My grandparents emigrated to Canada to try their luck there.

Ông bà tôi di cư đến Canada để thử vận ​​may ở đó.

Lưu sổ câu

44

I shall have to miss the party, worse luck!

Tôi sẽ phải bỏ lỡ bữa tiệc, xui xẻo hơn!

Lưu sổ câu

45

I haven't had much luck recently.

Gần đây tôi không gặp nhiều may mắn.

Lưu sổ câu

46

I thought I was going to miss the train but luck was on my side.

Tôi đã nghĩ rằng mình sẽ lỡ chuyến tàu nhưng may mắn đã đứng về phía tôi.

Lưu sổ câu

47

If our luck holds, we should win.

Nếu vận may của chúng ta giữ vững, chúng ta sẽ thắng.

Lưu sổ câu

48

You make your own luck in business.

Bạn tạo ra may mắn cho chính mình trong kinh doanh.

Lưu sổ câu

49

This ring has always brought me good luck.

Chiếc nhẫn này luôn mang lại may mắn cho tôi.

Lưu sổ câu

50

By ill luck, my flight had been cancelled.

Thật không may, chuyến bay của tôi đã bị hủy.

Lưu sổ câu

51

He went on gambling, sure his luck was about to change.

Anh ta tiếp tục đánh bạc, chắc chắn rằng vận may của anh ta sắp thay đổi.

Lưu sổ câu

52

I decided to try my luck at the roulette wheel.

Tôi quyết định thử vận ​​may của mình với bánh xe roulette.

Lưu sổ câu

53

It was rotten luck to be ill on the day of the interview.

Thật là may mắn khi bị ốm vào ngày phỏng vấn.

Lưu sổ câu

54

More bad luck struck last week.

Thêm một điều xui xẻo nữa ập đến vào tuần trước.

Lưu sổ câu

55

Good luck!

Chúc may mắn!

Lưu sổ câu

56

The best of luck for the exam!

Chúc kỳ thi may mắn nhất!

Lưu sổ câu

57

Care and diligence bring luck.

Sự cẩn thận và siêng năng mang lại may mắn.

Lưu sổ câu

58

Behind bad luck comes good luck.

Đằng sau vận rủi là điều may mắn.

Lưu sổ câu

59

Diligence is the mother of good luck.

Siêng năng là mẹ của may mắn.

Lưu sổ câu

60

The worse luck now, the better another time.

Bây giờ càng kém may mắn, lúc khác càng tốt.

Lưu sổ câu

61

Fools have the best luck.

Những kẻ ngốc gặp may mắn nhất.

Lưu sổ câu

62

Bad luck always comes in threes.

Vận rủi luôn ập đến.

Lưu sổ câu

63

An ounce of luck is better than a pound of wisdom.

Một ounce may mắn hơn một pound trí tuệ.

Lưu sổ câu

64

Speak little of your ill luck and boast not of your good luck.

Nói một chút về vận rủi của bạn và không khoe khoang về sự may mắn của bạn.

Lưu sổ câu

65

Just a quick note to wish you luck.

Chỉ là một ghi chú nhanh để chúc bạn may mắn.

Lưu sổ câu

66

It was sheer luck that we met like that.

Thật là may mắn khi chúng tôi đã gặp nhau như vậy.

Lưu sổ câu

67

Good luck and God bless you.

Chúc may mắn và Chúa phù hộ cho bạn.

Lưu sổ câu

68

We lamented over our bad luck.

Chúng tôi than thở về vận rủi của mình.

Lưu sổ câu

69

I always lose at cards, with my bad luck.

Tôi luôn thua trong những ván bài, (http://senturedict.com) với sự kém may mắn của mình.

Lưu sổ câu

70

Good luck is another name for tenacity of purpose.

May mắn là một tên gọi khác của sự kiên trì có mục đích.

Lưu sổ câu

71

We wish her luck in her new career.

Chúng tôi chúc cô ấy may mắn trong sự nghiệp mới của mình.

Lưu sổ câu

72

He ascribed his failure to bad luck.

Anh ta cho rằng thất bại của mình là do xui xẻo.

Lưu sổ câu

73

You're out of luck. She's not here.

Bạn không gặp may. Cô ấy không ở đây.

Lưu sổ câu

74

With luck, we'll be home before dark.

Với sự may mắn (goneict.com), chúng ta sẽ về nhà trước khi trời tối.

Lưu sổ câu

75

I hope this charm will bring you luck.

Tôi hy vọng lá bùa này sẽ mang lại may mắn cho bạn.

Lưu sổ câu

76

Bad luck may befall to anyone at any time.

Vận rủi có thể ập đến với bất cứ ai bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

77

We had a bit of hard luck this season.

Chúng tôi đã gặp một chút may mắn trong mùa giải này.

Lưu sổ câu

78

Good luck in the year ahead!

Chúc may mắn trong năm tới!

Lưu sổ câu

79

He reciprocated by wishing her good luck.

Anh đáp lại bằng cách chúc cô may mắn.

Lưu sổ câu

80

I'll drink to you.Good luck!

Tôi sẽ uống rượu với bạn.

Lưu sổ câu

81

We should manage, with a little bit of luck.

Chúng ta nên xoay sở, với một chút may mắn.

Lưu sổ câu

82

Good luck in your new business.

Chúc may mắn trong công việc kinh doanh mới của bạn.

Lưu sổ câu

83

You're not having much luck today, are you?

Hôm nay bạn không gặp nhiều may mắn phải không?

Lưu sổ câu

84

I haven't had much luck recently.

Gần đây tôi không gặp nhiều may mắn.

Lưu sổ câu

85

I hope it goes well! We'll be thinking about you.

Tôi hy vọng nó diễn ra tốt đẹp! Chúng tôi sẽ nghĩ về bạn.

Lưu sổ câu

86

All the best! I'll keep my fingers crossed for you.

Tất cả những gì tốt nhất! Tôi sẽ cầu may mắn cho bạn.

Lưu sổ câu

87

Thanks.

Cảm ơn.

Lưu sổ câu

88

I'll do my best.

Tôi sẽ cố gắng hết sức.

Lưu sổ câu