Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

loyal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ loyal trong tiếng Anh

loyal /ˈlɔɪəl/
- (adj) : trung thành, trung kiên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

loyal: Trung thành

Loyal là tính từ mô tả sự trung thành hoặc lòng trung thực đối với một người hoặc tổ chức.

  • He has been a loyal friend for many years. (Anh ấy là người bạn trung thành suốt nhiều năm qua.)
  • The loyal customers continue to support the brand. (Các khách hàng trung thành vẫn tiếp tục ủng hộ thương hiệu.)
  • She is loyal to her principles and always stands by them. (Cô ấy trung thành với nguyên tắc của mình và luôn đứng vững bên chúng.)

Bảng biến thể từ "loyal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: loyal
Phiên âm: /ˈlɔɪəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trung thành Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tính cách của một người luôn hỗ trợ và ủng hộ một ai đó She is a loyal friend who always supports me.
Cô ấy là một người bạn trung thành luôn ủng hộ tôi.
2 Từ: loyally
Phiên âm: /ˈlɔɪəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trung thành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm gì đó với sự trung thành, tận tụy He loyally served his country for many years.
Anh ấy đã phục vụ đất nước một cách trung thành trong nhiều năm.
3 Từ: loyalty
Phiên âm: /ˈlɔɪəlti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lòng trung thành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phẩm chất trung thành, sự ủng hộ vững chắc đối với ai đó hoặc cái gì đó Her loyalty to the team is unquestionable.
Lòng trung thành của cô ấy với đội là không thể nghi ngờ.

Từ đồng nghĩa "loyal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "loyal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a loyal friend/supporter

một người bạn / người ủng hộ trung thành

Lưu sổ câu

2

She has always remained loyal to her political principles.

Cô luôn trung thành với các nguyên tắc chính trị của mình.

Lưu sổ câu

3

He is one of the president's most loyal supporters.

Ông là một trong những người ủng hộ trung thành nhất của tổng thống.

Lưu sổ câu

4

She has been a good and loyal friend to me.

Cô ấy là một người bạn tốt và trung thành với tôi.

Lưu sổ câu

5

The staff were intensely loyal and hard-working.

Các nhân viên rất trung thành và làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

6

We assured him of our loyal support.

Chúng tôi đảm bảo với anh ấy về sự ủng hộ trung thành của chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

I don't feel loyal to this company any longer.

Tôi không còn cảm thấy trung thành với công ty này nữa.

Lưu sổ câu

8

They had remained loyal to the president.

Họ vẫn trung thành với tổng thống.

Lưu sổ câu

9

He was loyal to his country friend, principles.

Anh ấy trung thành với người bạn đồng hương của mình, theo các nguyên tắc của [goneict.com].

Lưu sổ câu

10

The army has remained loyal to the government.

Quân đội vẫn trung thành với chính phủ.

Lưu sổ câu

11

Jack has been a loyal worker in this company for almost 50 years.

Jack đã là một công nhân trung thành của công ty này trong gần 50 năm.

Lưu sổ câu

12

He was a loyal, distinguished and very competent civil servant.

Ông là một công chức trung thành, xuất sắc và rất có năng lực.

Lưu sổ câu

13

Some of our formerly loyal members have fallen away.

Một số thành viên trung thành trước đây của chúng tôi đã mất.

Lưu sổ câu

14

The troops remained loyal to the president.

Quân đội vẫn trung thành với tổng thống.

Lưu sổ câu

15

Ross was his most constant and loyal friend.

Ross là người bạn thường xuyên và trung thành nhất của ông.

Lưu sổ câu

16

Troops loyal to the President crushed the revolt.

Các đội quân trung thành với Tổng thống đã dẹp tan cuộc nổi dậy.

Lưu sổ câu

17

She is loyal and totally dependable.

Cô ấy trung thành và hoàn toàn đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

18

He is a loyal friend.

Anh ấy là một người bạn trung thành.

Lưu sổ câu

19

The shop attracted a loyal following among the well-heeled.

Cửa hàng thu hút một lượng người trung thành trong số những người yêu thích giày cao gót.

Lưu sổ câu

20

The band has a fanatically loyal British following.

Ban nhạc có một lượng người Anh trung thành cuồng nhiệt.

Lưu sổ câu

21

The shop has a small but loyal/devoted following.

Cửa hàng có một lượng khách nhỏ nhưng trung thành / tận tụy.

Lưu sổ câu

22

I thanked them for their long and loyal service.

Tôi cảm ơn họ vì sự phục vụ lâu dài và trung thành của họ.

Lưu sổ câu

23

She has always remained loyal to her political principles.

Bà luôn trung thành với các nguyên tắc chính trị của mình.

Lưu sổ câu

24

The army remained loyal throughout.

Quân đội vẫn trung thành trong suốt.

Lưu sổ câu

25

He remained loyal to me through thick and thin.

Anh ấy vẫn trung thành với tôi từ dày đến mỏng.

Lưu sổ câu

26

They were unflinchingly loyal to their friends.

Họ trung thành tuyệt đối với bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

27

She's very loyal to her friends.

Cô ấy rất trung thành với bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

28

His politics were based on loyal partisanship.

Nền chính trị của ông dựa trên cơ sở đảng phái trung thành.

Lưu sổ câu

29

I judge him to be loyal.

Tôi đánh giá anh ấy là người trung thành.

Lưu sổ câu

30

The people stayed loyal to their country.

Người dân trung thành với đất nước của họ.

Lưu sổ câu

31

He has 20 years of loyal service to Barclays Bank behind him.

Ông có 20 năm phục vụ trung thành cho Ngân hàng Barclays sau lưng mình.

Lưu sổ câu

32

He'd always been such a loyal friend to us all.

Anh ấy luôn là một người bạn trung thành với tất cả chúng ta.

Lưu sổ câu

33

When all her other friends deserted her, Steve remained loyal.

Khi tất cả những người bạn khác của cô bỏ rơi cô, Steve vẫn trung thành.

Lưu sổ câu

34

He is one of the president's most loyal supporters.

Ông là một trong những người ủng hộ trung thành nhất của tổng thống.

Lưu sổ câu

35

You have been a loyal employee, having worked in our company for over forty years.

Bạn là một nhân viên trung thành khi bạn làm việc tại công ty chúng tôi trên 40 năm.

Lưu sổ câu