Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

loyalty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ loyalty trong tiếng Anh

loyalty /ˈlɔɪəlti/
- adverb : lòng trung thành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

loyalty: Lòng trung thành

Loyalty là danh từ chỉ sự gắn bó, trung thành với ai hoặc tổ chức, lý tưởng nào đó.

  • He showed great loyalty to his friends. (Anh ấy thể hiện lòng trung thành lớn với bạn bè.)
  • Customer loyalty is important for business. (Sự trung thành của khách hàng rất quan trọng cho kinh doanh.)
  • Her loyalty to the team never wavered. (Lòng trung thành của cô ấy với đội chưa bao giờ lung lay.)

Bảng biến thể từ "loyalty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "loyalty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "loyalty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Can I count on your loyalty?

Tôi có thể tin tưởng vào lòng trung thành của bạn không?

Lưu sổ câu

2

They swore their loyalty to the king.

Họ thề trung thành với nhà vua.

Lưu sổ câu

3

He inspires great loyalty from all his employees.

Anh ấy truyền cảm hứng cho sự trung thành tuyệt vời từ tất cả nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

4

He showed unswerving loyalty to his friends.

Anh ấy thể hiện lòng trung thành không thay đổi với bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

5

It was a blatant attempt to buy their loyalty.

Đó là một nỗ lực trắng trợn nhằm mua lòng trung thành của họ.

Lưu sổ câu

6

Mass advertising creates brand loyalty for a product.

Quảng cáo hàng loạt tạo ra sự trung thành với thương hiệu đối với một sản phẩm.

Lưu sổ câu

7

She stayed on at the school out of loyalty to her students.

Cô ở lại trường vì lòng trung thành với học sinh của mình.

Lưu sổ câu

8

The company expects loyalty from its employees.

Công ty mong đợi sự trung thành từ nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

9

The company rewards customer loyalty by offering discounts.

Công ty thưởng cho lòng trung thành của khách hàng bằng cách giảm giá.

Lưu sổ câu

10

The team members felt tremendous loyalty towards one another.

Các thành viên trong nhóm cảm thấy lòng trung thành to lớn đối với nhau.

Lưu sổ câu

11

The town is the object of fierce loyalty among its inhabitants.

Thị trấn là đối tượng của lòng trung thành dữ dội của cư dân.

Lưu sổ câu

12

His primary loyalty was to his family.

Lòng trung thành chính yếu của ông là đối với gia đình.

Lưu sổ câu

13

Some party members found it hard to switch their loyalty to the new leader.

Một số đảng viên cảm thấy khó trung thành với nhà lãnh đạo mới.

Lưu sổ câu

14

His loyalties lay with people from the same background as himself.

Lòng trung thành của ông đến với những người có cùng xuất thân với ông.

Lưu sổ câu