Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lot là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lot trong tiếng Anh

lot /lɒt/
- (adv) : số lượng lớn; rất nhiều

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lot: Nhiều

Lot là một số lượng lớn hoặc một phần của đất được phân chia để bán hoặc sử dụng.

  • She has a lot of friends in her new school. (Cô ấy có rất nhiều bạn bè ở trường mới.)
  • They spent a lot of money on the wedding. (Họ đã chi rất nhiều tiền cho đám cưới.)
  • He owns a large lot of land near the beach. (Anh ấy sở hữu một mảnh đất lớn gần bãi biển.)

Bảng biến thể từ "lot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lot
Phiên âm: /lɒt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhiều, một lượng lớn Ngữ cảnh: Chỉ số lượng nhiều không xác định I have a lot to do.
Tôi có rất nhiều việc phải làm.
2 Từ: lots
Phiên âm: /lɒts/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Số lượng lớn Ngữ cảnh: Cách nói tự nhiên, thân mật He knows lots about cars.
Anh ấy biết rất nhiều về xe.
3 Từ: a lot
Phiên âm: /ə lɒt/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Nhiều (mức độ) Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ của động từ/tính từ She talks a lot.
Cô ấy nói rất nhiều.
4 Từ: a lot of
Phiên âm: /ə lɒt əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Nhiều (đếm/không đếm) Ngữ cảnh: Dùng với danh từ A lot of students came.
Nhiều học sinh đã đến.

Từ đồng nghĩa "lot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is a crook in the lot of everyone.

Có một kẻ gian trong rất nhiều người.

Lưu sổ câu

2

It takes a lot of thought and effort and downright determination to be agreeable.

Cần rất nhiều suy nghĩ, nỗ lực và quyết tâm cao độ để trở nên vừa ý.

Lưu sổ câu

3

She has a lot of correspondence to deal with.

Cô ấy có rất nhiều thư từ cần giải quyết.

Lưu sổ câu

4

The farmer grows a lot of wheat.

Người nông dân trồng nhiều lúa mì.

Lưu sổ câu

5

Thanks a lot for lending me the money.

Cảm ơn rất nhiều vì đã cho tôi vay tiền.

Lưu sổ câu

6

He thinks a lot about sin.

Anh ta nghĩ nhiều về tội lỗi.

Lưu sổ câu

7

You have a lot of nerve.

Bạn có rất nhiều thần kinh.

Lưu sổ câu

8

Writing a history book entails a lot of work.

Viết một cuốn sách lịch sử đòi hỏi rất nhiều công việc.

Lưu sổ câu

9

The store has a lot of regular.

Cửa hàng có rất nhiều thường xuyên.

Lưu sổ câu

10

It involves a lot of hard work.

Nó liên quan đến rất nhiều công việc khó khăn.

Lưu sổ câu

11

You let me lose a lot.

Bạn đã để tôi mất mát rất nhiều.

Lưu sổ câu

12

There is a lot of dust on this table.

Có rất nhiều bụi trên bàn này.

Lưu sổ câu

13

That's just a lot of blah.

Đó chỉ là rất nhiều blah.

Lưu sổ câu

14

Chris dates a lot of women.

Chris hẹn hò với rất nhiều phụ nữ.

Lưu sổ câu

15

There's a lot of sense in what she says.

Những gì cô ấy nói có rất nhiều ý nghĩa.

Lưu sổ câu

16

A lot of unkind things were said.

Rất nhiều điều không hay đã được nói ra.

Lưu sổ câu

17

Her latest film has generated a lot of interest/excitement.

Bộ phim mới nhất của cô ấy đã tạo ra rất nhiều sự quan tâm / phấn khích.

Lưu sổ câu

18

The children are making a lot of commotion.

Những đứa trẻ đang gây náo loạn.

Lưu sổ câu

19

I was sweating a lot despite the air-conditioning.

Tôi đổ mồ hôi rất nhiều mặc dù có điều hòa nhiệt độ.

Lưu sổ câu

20

Apparently, you have done a lot of work.

Rõ ràng, (http://senturedict.com/lot.html) bạn đã làm được rất nhiều việc.

Lưu sổ câu

21

He has a lot of common sense.

Anh ấy có rất nhiều cảm giác chung.

Lưu sổ câu

22

You've got a lot of experience of lecturing.

Bạn đã có rất nhiều kinh nghiệm giảng dạy.

Lưu sổ câu

23

She lost a lot of blood in the accident.

Cô mất rất nhiều máu trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

24

A lot of people replied to our advertisement.

Rất nhiều người đã trả lời quảng cáo của chúng tôi.

Lưu sổ câu

25

We had a lot of fun at Sarah's party.

Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc của Sarah.

Lưu sổ câu

26

He has a lot of charm.

Anh ấy có rất nhiều sự quyến rũ.

Lưu sổ câu

27

There is a crook [an affliction, a trial] in the lot of every one.

Có một kẻ gian [đau khổ, thử thách] trong lô hàng của mỗi người.

Lưu sổ câu

28

Think about the misforture of others that you may be satisfied with your own lot.

Hãy nghĩ về sự không thoải mái của người khác mà bạn có thể hài lòng với lô của chính mình.

Lưu sổ câu

29

Do you go to many concerts?

Bạn có đi xem nhiều buổi hòa nhạc không?

Lưu sổ câu

30

How many people came to the meeting?

Có bao nhiêu người đến dự cuộc họp?

Lưu sổ câu

31

I don’t go to many concerts.

Tôi không đi dự nhiều buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

32

You made too many mistakes.

Bạn đã mắc quá nhiều sai lầm.

Lưu sổ câu

33

‘How many shows did you see?’ ‘Lots!’

"Bạn đã xem bao nhiêu chương trình?" "Rất nhiều!"

Lưu sổ câu

34

I stayed in England for many/​quite a few/​ten weeks.

Tôi ở Anh nhiều / khá vài / mười tuần.

Lưu sổ câu

35

Lots of people like Italian food.

Nhiều người thích đồ ăn Ý.

Lưu sổ câu

36

Plenty of stores stay open late.

Nhiều cửa hàng mở cửa muộn.

Lưu sổ câu