Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

a lot of là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ a lot of trong tiếng Anh

a lot of /ə lɒt əv/
- Cụm từ : Nhiều (đếm/không đếm)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "a lot of"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lot
Phiên âm: /lɒt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhiều, một lượng lớn Ngữ cảnh: Chỉ số lượng nhiều không xác định I have a lot to do.
Tôi có rất nhiều việc phải làm.
2 Từ: lots
Phiên âm: /lɒts/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Số lượng lớn Ngữ cảnh: Cách nói tự nhiên, thân mật He knows lots about cars.
Anh ấy biết rất nhiều về xe.
3 Từ: a lot
Phiên âm: /ə lɒt/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Nhiều (mức độ) Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ của động từ/tính từ She talks a lot.
Cô ấy nói rất nhiều.
4 Từ: a lot of
Phiên âm: /ə lɒt əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Nhiều (đếm/không đếm) Ngữ cảnh: Dùng với danh từ A lot of students came.
Nhiều học sinh đã đến.

Từ đồng nghĩa "a lot of"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "a lot of"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!