Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

loss là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ loss trong tiếng Anh

loss /lɒs/
- (n) : sự mất, sự thua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

loss: Mất mát

Loss là sự thiếu hụt, mất đi một thứ gì đó, có thể là vật chất hoặc tinh thần.

  • They suffered a significant loss during the fire. (Họ chịu một mất mát lớn trong vụ cháy.)
  • The company reported a loss in revenue last quarter. (Công ty báo cáo về sự mất mát doanh thu trong quý vừa qua.)
  • His loss of confidence made him hesitate in making decisions. (Sự mất tự tin của anh ấy khiến anh ấy do dự trong việc ra quyết định.)

Bảng biến thể từ "loss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: loss
Phiên âm: /lɒs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mất mát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc hoặc trạng thái mất đi một cái gì đó The loss of the document was a major setback.
Việc mất tài liệu là một cú sốc lớn.
2 Từ: losses
Phiên âm: /ˈlɒsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những sự mất mát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều lần mất mát, tổn thất The company experienced severe financial losses this year.
Công ty đã gặp phải những tổn thất tài chính nghiêm trọng trong năm nay.
3 Từ: lost
Phiên âm: /lɒst/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Mất, thất lạc Ngữ cảnh: Cũng có thể dùng như tính từ mô tả trạng thái bị mất The loss of his job was unexpected.
Việc mất việc của anh ấy là điều không lường trước được.

Từ đồng nghĩa "loss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "loss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let difficulties occur but not the loss of courage.

Hãy để những khó khăn xảy ra nhưng không làm mất đi lòng dũng cảm.

Lưu sổ câu

2

Prefer loss to unjust gain.

Thích mất mát để thu lợi bất chính.

Lưu sổ câu

3

No great loss but some small profit.

Không lỗ lớn nhưng lãi nhỏ.

Lưu sổ câu

4

No great loss without some small gain.

Không mất mát lớn nếu không thu được một số lợi nhuận nhỏ.

Lưu sổ câu

5

The ship sank with great loss of life.

Con tàu bị chìm với thiệt hại lớn về nhân mạng.

Lưu sổ câu

6

The loss was a tragedy for all concerned .

Sự mất mát là một thảm kịch đối với tất cả những người có liên quan.

Lưu sổ câu

7

The experience reinforced my sense of loss.

Trải nghiệm đã củng cố cảm giác mất mát của tôi.

Lưu sổ câu

8

The loss of his father was a grievous blow.

Sự mất mát của người cha là một đòn đau.

Lưu sổ câu

9

I'm at a loss for words.

Tôi không nói nên lời.

Lưu sổ câu

10

I'm at a loss as to what to do.

Tôi lúng túng không biết phải làm gì.

Lưu sổ câu

11

He claimed compensation for loss of earnings .

Anh ta yêu cầu bồi thường cho việc mất thu nhập.

Lưu sổ câu

12

She spoke with delicacy of our recent loss.

Cô ấy nói một cách tế nhị về sự mất mát gần đây của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

He became reconciled to the loss of his wife.

Anh ấy trở nên hòa giải với việc mất vợ.

Lưu sổ câu

14

You have to overcompensate them for their mentle loss.

Bạn phải đền bù cho họ vì sự mất mát của họ.

Lưu sổ câu

15

They agreed to indemnify the taxpayers against any loss.

Họ đồng ý bồi thường thiệt hại cho người đóng thuế.

Lưu sổ câu

16

One man's loss is another man's gain.

Mất mát của một người là được lợi của người khác.

Lưu sổ câu

17

The loss of her husband anguished her deeply.

Việc mất chồng khiến cô vô cùng đau khổ.

Lưu sổ câu

18

I want to report the loss of a package.

Tôi muốn báo cáo việc mất một gói hàng.

Lưu sổ câu

19

I have notified the police of a loss.

Tôi đã thông báo cho cảnh sát về việc mất mát.

Lưu sổ câu

20

The gain is outweighed by the loss.

Thu được nhiều hơn thua.

Lưu sổ câu

21

He suffered from headaches, insomnia and loss of appetite.

Ông bị đau đầu, mất ngủ và chán ăn.

Lưu sổ câu

22

His death was a great loss to the country.

Cái chết của ông là một mất mát to lớn đối với đất nước.

Lưu sổ câu

23

We deeply deplore the loss of life.

Chúng tôi vô cùng tiếc thương về sự mất mát của nhân mạng.

Lưu sổ câu

24

I'm at a loss as to what to say.

Tôi không biết phải nói gì.

Lưu sổ câu

25

It is a great loss to her.

Đó là một mất mát lớn đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

26

Because of the continued loss, the factory closed down.

Vì tiếp tục thua lỗ, nhà máy đóng cửa.

Lưu sổ câu

27

Common symptoms of diabetes are weight loss and fatigue.

Các triệu chứng phổ biến của bệnh tiểu đường là sụt cân và mệt mỏi.

Lưu sổ câu

28

The loss of jobs is highly regrettable.

Việc mất việc làm rất đáng tiếc.

Lưu sổ câu

29

Nothing can compensate for the loss of one's health.

Không gì có thể bù đắp cho sự mất mát sức khỏe của một người.

Lưu sổ câu

30

I want to report the loss of a package.

Tôi muốn báo cáo việc mất một gói hàng.

Lưu sổ câu

31

Insure your instrument against loss or damage.

Bảo đảm thiết bị của bạn không bị mất hoặc hư hỏng.

Lưu sổ câu

32

weight loss

giảm cân

Lưu sổ câu

33

hearing/memory loss

giảm thính lực / trí nhớ

Lưu sổ câu

34

The closure of the factory will lead to a number of job losses.

Việc đóng cửa nhà máy sẽ dẫn đến một số người mất việc làm.

Lưu sổ câu

35

When she died I was filled with a sense of loss.

Khi cô ấy mất, tôi tràn ngập cảm giác mất mát.

Lưu sổ câu

36

He suffered a loss of confidence.

Anh ấy bị mất tự tin.

Lưu sổ câu

37

The loss of her job was a terrible blow.

Việc mất việc làm là một đòn giáng khủng khiếp.

Lưu sổ câu

38

The company has announced net losses of $1.5 million.

Công ty đã thông báo lỗ ròng 1,5 triệu đô la.

Lưu sổ câu

39

The banks incurred huge losses.

Các ngân hàng thua lỗ lớn.

Lưu sổ câu

40

We made a loss on (= lost money on) the deal.

Chúng tôi đã lỗ trong (= mất tiền khi) giao dịch.

Lưu sổ câu

41

He is mourning the loss of his wife.

Anh ấy đang để tang vợ mất.

Lưu sổ câu

42

the tragic loss of a child

sự mất mát bi thảm của một đứa trẻ

Lưu sổ câu

43

Enemy troops suffered heavy losses.

Quân địch bị tổn thất nặng nề.

Lưu sổ câu

44

The drought caused widespread loss of life.

Hạn hán gây ra thiệt hại về nhân mạng trên diện rộng.

Lưu sổ câu

45

Her departure is a big loss to the school.

Sự ra đi của cô là một mất mát lớn đối với trường.

Lưu sổ câu

46

She will be a great loss to the company.

Cô ấy sẽ là một tổn thất lớn cho công ty.

Lưu sổ câu

47

She wouldn't be able to attend the lecture, which was no great loss.

Cô ấy sẽ không thể tham dự buổi diễn thuyết, đó không phải là một mất mát lớn.

Lưu sổ câu

48

His death is a sad loss to all who knew him.

Cái chết của ông là một mất mát đau buồn cho tất cả những người biết ông.

Lưu sổ câu

49

Brazil’s 2–1 loss to Argentina

Brazil thua Argentina 2

Lưu sổ câu

50

His comments left me at a loss for words.

Những bình luận của anh ấy khiến tôi không nói nên lời.

Lưu sổ câu

51

I'm at a loss what to do next.

Tôi không biết phải làm gì tiếp theo.

Lưu sổ câu

52

We are at a loss to understand his actions.

Chúng tôi không hiểu hành động của anh ta.

Lưu sổ câu

53

We are now operating at a loss.

Chúng tôi hiện đang hoạt động thua lỗ.

Lưu sổ câu

54

If people can't appreciate how great this film is, it's their loss.

Nếu mọi người không thể đánh giá cao bộ phim này tuyệt vời như thế nào, thì đó là sự mất mát của họ.

Lưu sổ câu

55

I can see you don't trust me. Well, that's your loss

Tôi có thể thấy bạn không tin tưởng tôi. Chà, đó là mất mát của bạn

Lưu sổ câu

56

I decided to cut my losses and move back to England.

Tôi quyết định cắt lỗ và quay trở lại Anh.

Lưu sổ câu

57

He decided to cut his losses and sell the shares before they sank further.

Ông quyết định cắt lỗ và bán cổ phiếu trước khi chúng chìm sâu hơn.

Lưu sổ câu

58

She suffered a significant loss of hearing after the operation.

Cô bị mất thính giác đáng kể sau cuộc phẫu thuật.

Lưu sổ câu

59

The knife hit an artery, causing significant blood loss.

Con dao đâm vào động mạch, gây mất máu đáng kể.

Lưu sổ câu

60

She could have died from shock or loss of blood.

Cô ấy có thể chết vì sốc hoặc mất nhiều máu.

Lưu sổ câu

61

They form a barrier to prevent water loss.

Chúng tạo thành một rào cản để ngăn thất thoát nước.

Lưu sổ câu

62

a gradual loss of hope

mất dần hy vọng

Lưu sổ câu

63

loss of appetite

chán ăn

Lưu sổ câu

64

the dramatic loss of farmland to urban growth

sự mất đất đáng kể đối với sự phát triển của đô thị

Lưu sổ câu

65

It took the company five years to recoup its losses.

Công ty đã mất 5 năm để bù đắp khoản lỗ.

Lưu sổ câu

66

No bank would be willing to underwrite such a loss.

Không ngân hàng nào sẵn sàng bảo lãnh một khoản lỗ như vậy.

Lưu sổ câu

67

The business sustained losses of €20 million.

Việc kinh doanh tiếp tục thua lỗ 20 triệu €.

Lưu sổ câu

68

The company took a big loss of 28%.

Công ty lỗ lớn 28%.

Lưu sổ câu

69

The fund may not be large enough to absorb these losses.

Quỹ có thể không đủ lớn để hấp thụ những khoản lỗ này.

Lưu sổ câu

70

We can offset the loss against next year's budget.

Chúng tôi có thể bù đắp khoản lỗ vào ngân sách năm sau.

Lưu sổ câu

71

Our country had sustained a tremendous loss of innocent life.

Đất nước chúng tôi đã phải gánh chịu một thiệt hại to lớn về sinh mạng vô tội.

Lưu sổ câu

72

The loss of his wife was a great blow to him.

Việc mất vợ là một cú đánh lớn đối với anh ta.

Lưu sổ câu

73

The family has suffered a terrible loss.

Gia đình bị mất mát khủng khiếp.

Lưu sổ câu

74

the devastating losses of the war

những mất mát tàn khốc của chiến tranh

Lưu sổ câu

75

His passing is a tremendous loss for all of us.

Sự ra đi của anh ấy là một mất mát to lớn đối với tất cả chúng ta.

Lưu sổ câu

76

Her suicide was a terrible loss to the music world.

Việc cô tự tử là một mất mát khủng khiếp đối với thế giới âm nhạc.

Lưu sổ câu

77

We can offset the loss against next year's budget.

Chúng tôi có thể bù đắp khoản lỗ vào ngân sách năm sau.

Lưu sổ câu