loss: Mất mát
Loss là sự thiếu hụt, mất đi một thứ gì đó, có thể là vật chất hoặc tinh thần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
loss
|
Phiên âm: /lɒs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mất mát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc hoặc trạng thái mất đi một cái gì đó |
The loss of the document was a major setback. |
Việc mất tài liệu là một cú sốc lớn. |
| 2 |
Từ:
losses
|
Phiên âm: /ˈlɒsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những sự mất mát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều lần mất mát, tổn thất |
The company experienced severe financial losses this year. |
Công ty đã gặp phải những tổn thất tài chính nghiêm trọng trong năm nay. |
| 3 |
Từ:
lost
|
Phiên âm: /lɒst/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Mất, thất lạc | Ngữ cảnh: Cũng có thể dùng như tính từ mô tả trạng thái bị mất |
The loss of his job was unexpected. |
Việc mất việc của anh ấy là điều không lường trước được. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let difficulties occur but not the loss of courage. Hãy để những khó khăn xảy ra nhưng không làm mất đi lòng dũng cảm. |
Hãy để những khó khăn xảy ra nhưng không làm mất đi lòng dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Prefer loss to unjust gain. Thích mất mát để thu lợi bất chính. |
Thích mất mát để thu lợi bất chính. | Lưu sổ câu |
| 3 |
No great loss but some small profit. Không lỗ lớn nhưng lãi nhỏ. |
Không lỗ lớn nhưng lãi nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
No great loss without some small gain. Không mất mát lớn nếu không thu được một số lợi nhuận nhỏ. |
Không mất mát lớn nếu không thu được một số lợi nhuận nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ship sank with great loss of life. Con tàu bị chìm với thiệt hại lớn về nhân mạng. |
Con tàu bị chìm với thiệt hại lớn về nhân mạng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The loss was a tragedy for all concerned . Sự mất mát là một thảm kịch đối với tất cả những người có liên quan. |
Sự mất mát là một thảm kịch đối với tất cả những người có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The experience reinforced my sense of loss. Trải nghiệm đã củng cố cảm giác mất mát của tôi. |
Trải nghiệm đã củng cố cảm giác mất mát của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The loss of his father was a grievous blow. Sự mất mát của người cha là một đòn đau. |
Sự mất mát của người cha là một đòn đau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm at a loss for words. Tôi không nói nên lời. |
Tôi không nói nên lời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'm at a loss as to what to do. Tôi lúng túng không biết phải làm gì. |
Tôi lúng túng không biết phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He claimed compensation for loss of earnings . Anh ta yêu cầu bồi thường cho việc mất thu nhập. |
Anh ta yêu cầu bồi thường cho việc mất thu nhập. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She spoke with delicacy of our recent loss. Cô ấy nói một cách tế nhị về sự mất mát gần đây của chúng tôi. |
Cô ấy nói một cách tế nhị về sự mất mát gần đây của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He became reconciled to the loss of his wife. Anh ấy trở nên hòa giải với việc mất vợ. |
Anh ấy trở nên hòa giải với việc mất vợ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You have to overcompensate them for their mentle loss. Bạn phải đền bù cho họ vì sự mất mát của họ. |
Bạn phải đền bù cho họ vì sự mất mát của họ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They agreed to indemnify the taxpayers against any loss. Họ đồng ý bồi thường thiệt hại cho người đóng thuế. |
Họ đồng ý bồi thường thiệt hại cho người đóng thuế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
One man's loss is another man's gain. Mất mát của một người là được lợi của người khác. |
Mất mát của một người là được lợi của người khác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The loss of her husband anguished her deeply. Việc mất chồng khiến cô vô cùng đau khổ. |
Việc mất chồng khiến cô vô cùng đau khổ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I want to report the loss of a package. Tôi muốn báo cáo việc mất một gói hàng. |
Tôi muốn báo cáo việc mất một gói hàng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I have notified the police of a loss. Tôi đã thông báo cho cảnh sát về việc mất mát. |
Tôi đã thông báo cho cảnh sát về việc mất mát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The gain is outweighed by the loss. Thu được nhiều hơn thua. |
Thu được nhiều hơn thua. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He suffered from headaches, insomnia and loss of appetite. Ông bị đau đầu, mất ngủ và chán ăn. |
Ông bị đau đầu, mất ngủ và chán ăn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His death was a great loss to the country. Cái chết của ông là một mất mát to lớn đối với đất nước. |
Cái chết của ông là một mất mát to lớn đối với đất nước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We deeply deplore the loss of life. Chúng tôi vô cùng tiếc thương về sự mất mát của nhân mạng. |
Chúng tôi vô cùng tiếc thương về sự mất mát của nhân mạng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm at a loss as to what to say. Tôi không biết phải nói gì. |
Tôi không biết phải nói gì. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is a great loss to her. Đó là một mất mát lớn đối với cô ấy. |
Đó là một mất mát lớn đối với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Because of the continued loss, the factory closed down. Vì tiếp tục thua lỗ, nhà máy đóng cửa. |
Vì tiếp tục thua lỗ, nhà máy đóng cửa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Common symptoms of diabetes are weight loss and fatigue. Các triệu chứng phổ biến của bệnh tiểu đường là sụt cân và mệt mỏi. |
Các triệu chứng phổ biến của bệnh tiểu đường là sụt cân và mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The loss of jobs is highly regrettable. Việc mất việc làm rất đáng tiếc. |
Việc mất việc làm rất đáng tiếc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Nothing can compensate for the loss of one's health. Không gì có thể bù đắp cho sự mất mát sức khỏe của một người. |
Không gì có thể bù đắp cho sự mất mát sức khỏe của một người. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I want to report the loss of a package. Tôi muốn báo cáo việc mất một gói hàng. |
Tôi muốn báo cáo việc mất một gói hàng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Insure your instrument against loss or damage. Bảo đảm thiết bị của bạn không bị mất hoặc hư hỏng. |
Bảo đảm thiết bị của bạn không bị mất hoặc hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
weight loss giảm cân |
giảm cân | Lưu sổ câu |
| 33 |
hearing/memory loss giảm thính lực / trí nhớ |
giảm thính lực / trí nhớ | Lưu sổ câu |
| 34 |
The closure of the factory will lead to a number of job losses. Việc đóng cửa nhà máy sẽ dẫn đến một số người mất việc làm. |
Việc đóng cửa nhà máy sẽ dẫn đến một số người mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
When she died I was filled with a sense of loss. Khi cô ấy mất, tôi tràn ngập cảm giác mất mát. |
Khi cô ấy mất, tôi tràn ngập cảm giác mất mát. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He suffered a loss of confidence. Anh ấy bị mất tự tin. |
Anh ấy bị mất tự tin. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The loss of her job was a terrible blow. Việc mất việc làm là một đòn giáng khủng khiếp. |
Việc mất việc làm là một đòn giáng khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The company has announced net losses of $1.5 million. Công ty đã thông báo lỗ ròng 1,5 triệu đô la. |
Công ty đã thông báo lỗ ròng 1,5 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The banks incurred huge losses. Các ngân hàng thua lỗ lớn. |
Các ngân hàng thua lỗ lớn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We made a loss on (= lost money on) the deal. Chúng tôi đã lỗ trong (= mất tiền khi) giao dịch. |
Chúng tôi đã lỗ trong (= mất tiền khi) giao dịch. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He is mourning the loss of his wife. Anh ấy đang để tang vợ mất. |
Anh ấy đang để tang vợ mất. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the tragic loss of a child sự mất mát bi thảm của một đứa trẻ |
sự mất mát bi thảm của một đứa trẻ | Lưu sổ câu |
| 43 |
Enemy troops suffered heavy losses. Quân địch bị tổn thất nặng nề. |
Quân địch bị tổn thất nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The drought caused widespread loss of life. Hạn hán gây ra thiệt hại về nhân mạng trên diện rộng. |
Hạn hán gây ra thiệt hại về nhân mạng trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Her departure is a big loss to the school. Sự ra đi của cô là một mất mát lớn đối với trường. |
Sự ra đi của cô là một mất mát lớn đối với trường. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She will be a great loss to the company. Cô ấy sẽ là một tổn thất lớn cho công ty. |
Cô ấy sẽ là một tổn thất lớn cho công ty. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She wouldn't be able to attend the lecture, which was no great loss. Cô ấy sẽ không thể tham dự buổi diễn thuyết, đó không phải là một mất mát lớn. |
Cô ấy sẽ không thể tham dự buổi diễn thuyết, đó không phải là một mất mát lớn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
His death is a sad loss to all who knew him. Cái chết của ông là một mất mát đau buồn cho tất cả những người biết ông. |
Cái chết của ông là một mất mát đau buồn cho tất cả những người biết ông. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Brazil’s 2–1 loss to Argentina Brazil thua Argentina 2 |
Brazil thua Argentina 2 | Lưu sổ câu |
| 50 |
His comments left me at a loss for words. Những bình luận của anh ấy khiến tôi không nói nên lời. |
Những bình luận của anh ấy khiến tôi không nói nên lời. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I'm at a loss what to do next. Tôi không biết phải làm gì tiếp theo. |
Tôi không biết phải làm gì tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We are at a loss to understand his actions. Chúng tôi không hiểu hành động của anh ta. |
Chúng tôi không hiểu hành động của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We are now operating at a loss. Chúng tôi hiện đang hoạt động thua lỗ. |
Chúng tôi hiện đang hoạt động thua lỗ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
If people can't appreciate how great this film is, it's their loss. Nếu mọi người không thể đánh giá cao bộ phim này tuyệt vời như thế nào, thì đó là sự mất mát của họ. |
Nếu mọi người không thể đánh giá cao bộ phim này tuyệt vời như thế nào, thì đó là sự mất mát của họ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I can see you don't trust me. Well, that's your loss Tôi có thể thấy bạn không tin tưởng tôi. Chà, đó là mất mát của bạn |
Tôi có thể thấy bạn không tin tưởng tôi. Chà, đó là mất mát của bạn | Lưu sổ câu |
| 56 |
I decided to cut my losses and move back to England. Tôi quyết định cắt lỗ và quay trở lại Anh. |
Tôi quyết định cắt lỗ và quay trở lại Anh. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He decided to cut his losses and sell the shares before they sank further. Ông quyết định cắt lỗ và bán cổ phiếu trước khi chúng chìm sâu hơn. |
Ông quyết định cắt lỗ và bán cổ phiếu trước khi chúng chìm sâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She suffered a significant loss of hearing after the operation. Cô bị mất thính giác đáng kể sau cuộc phẫu thuật. |
Cô bị mất thính giác đáng kể sau cuộc phẫu thuật. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The knife hit an artery, causing significant blood loss. Con dao đâm vào động mạch, gây mất máu đáng kể. |
Con dao đâm vào động mạch, gây mất máu đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She could have died from shock or loss of blood. Cô ấy có thể chết vì sốc hoặc mất nhiều máu. |
Cô ấy có thể chết vì sốc hoặc mất nhiều máu. | Lưu sổ câu |
| 61 |
They form a barrier to prevent water loss. Chúng tạo thành một rào cản để ngăn thất thoát nước. |
Chúng tạo thành một rào cản để ngăn thất thoát nước. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a gradual loss of hope mất dần hy vọng |
mất dần hy vọng | Lưu sổ câu |
| 63 |
loss of appetite chán ăn |
chán ăn | Lưu sổ câu |
| 64 |
the dramatic loss of farmland to urban growth sự mất đất đáng kể đối với sự phát triển của đô thị |
sự mất đất đáng kể đối với sự phát triển của đô thị | Lưu sổ câu |
| 65 |
It took the company five years to recoup its losses. Công ty đã mất 5 năm để bù đắp khoản lỗ. |
Công ty đã mất 5 năm để bù đắp khoản lỗ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
No bank would be willing to underwrite such a loss. Không ngân hàng nào sẵn sàng bảo lãnh một khoản lỗ như vậy. |
Không ngân hàng nào sẵn sàng bảo lãnh một khoản lỗ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The business sustained losses of €20 million. Việc kinh doanh tiếp tục thua lỗ 20 triệu €. |
Việc kinh doanh tiếp tục thua lỗ 20 triệu €. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The company took a big loss of 28%. Công ty lỗ lớn 28%. |
Công ty lỗ lớn 28%. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The fund may not be large enough to absorb these losses. Quỹ có thể không đủ lớn để hấp thụ những khoản lỗ này. |
Quỹ có thể không đủ lớn để hấp thụ những khoản lỗ này. | Lưu sổ câu |
| 70 |
We can offset the loss against next year's budget. Chúng tôi có thể bù đắp khoản lỗ vào ngân sách năm sau. |
Chúng tôi có thể bù đắp khoản lỗ vào ngân sách năm sau. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Our country had sustained a tremendous loss of innocent life. Đất nước chúng tôi đã phải gánh chịu một thiệt hại to lớn về sinh mạng vô tội. |
Đất nước chúng tôi đã phải gánh chịu một thiệt hại to lớn về sinh mạng vô tội. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The loss of his wife was a great blow to him. Việc mất vợ là một cú đánh lớn đối với anh ta. |
Việc mất vợ là một cú đánh lớn đối với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The family has suffered a terrible loss. Gia đình bị mất mát khủng khiếp. |
Gia đình bị mất mát khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 74 |
the devastating losses of the war những mất mát tàn khốc của chiến tranh |
những mất mát tàn khốc của chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 75 |
His passing is a tremendous loss for all of us. Sự ra đi của anh ấy là một mất mát to lớn đối với tất cả chúng ta. |
Sự ra đi của anh ấy là một mất mát to lớn đối với tất cả chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 76 |
Her suicide was a terrible loss to the music world. Việc cô tự tử là một mất mát khủng khiếp đối với thế giới âm nhạc. |
Việc cô tự tử là một mất mát khủng khiếp đối với thế giới âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 77 |
We can offset the loss against next year's budget. Chúng tôi có thể bù đắp khoản lỗ vào ngân sách năm sau. |
Chúng tôi có thể bù đắp khoản lỗ vào ngân sách năm sau. | Lưu sổ câu |