lost: Mất tích
Lost mô tả trạng thái không thể tìm thấy được hoặc không có khả năng tìm lại được một vật hoặc người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lost
|
Phiên âm: /lɒst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị lạc; mất; thua | Ngữ cảnh: Tình trạng không tìm được đường hoặc vật |
I got lost in the city. |
Tôi bị lạc trong thành phố. |
| 2 |
Từ:
lost
|
Phiên âm: /lɒst/ | Loại từ: Động từ quá khứ của *lose* | Nghĩa: Đã mất; đã thua | Ngữ cảnh: Thể quá khứ/PP của lose |
I lost my keys. |
Tôi làm mất chìa khóa. |
| 3 |
Từ:
be lost
|
Phiên âm: /biː lɒst/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Lạc lối; không hiểu | Ngữ cảnh: Nghĩa đen và bóng |
I’m lost. Can you explain again? |
Tôi không hiểu. Bạn giải thích lại được không? |
| 4 |
Từ:
losses
|
Phiên âm: /ˈlɒsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những khoản thua lỗ | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh |
The company suffered heavy losses. |
Công ty chịu thua lỗ nặng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A kind word is never lost. Một lời nói tử tế không bao giờ mất đi. |
Một lời nói tử tế không bao giờ mất đi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A friend is easier lost than found. Mất bạn dễ hơn tìm thấy. |
Mất bạn dễ hơn tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A good name is easier lost than won. Một cái tên hay thì dễ bị thua hơn là thắng. |
Một cái tên hay thì dễ bị thua hơn là thắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Friends are lost by calling often and calling seldom. Bạn bè bị mất do thường xuyên gọi điện và hiếm khi gọi. |
Bạn bè bị mất do thường xuyên gọi điện và hiếm khi gọi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A good name is earlier lost than won. Tên hay thì mất sớm hơn thắng. |
Tên hay thì mất sớm hơn thắng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Money lost, little lost; time lost,(www.) everything lost. Tiền mất, tật mang; mất thời gian, (www.Senturedict.com) mọi thứ đã mất. |
Tiền mất, tật mang; mất thời gian, (www.Senturedict.com) mọi thứ đã mất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A good name is easier [soon] lost (than won). Một cái tên hay thì dễ [sớm] mất (hơn thắng). |
Một cái tên hay thì dễ [sớm] mất (hơn thắng). | Lưu sổ câu |
| 8 |
An occasion lost cannot be redeemed. Một dịp đã mất không thể lấy lại được. |
Một dịp đã mất không thể lấy lại được. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A friend is not so soon gotten as lost. Một người bạn không sớm bị mất đi. |
Một người bạn không sớm bị mất đi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Money is often lost for want of money. Tiền thường bị mất vì muốn có tiền. |
Tiền thường bị mất vì muốn có tiền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A good name is sooner lost than won. Tên hay thì mất sớm còn hơn thắng. |
Tên hay thì mất sớm còn hơn thắng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
For a lost thing care nothing. Đối với một thứ đã mất, không cần quan tâm. |
Đối với một thứ đã mất, không cần quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Time past never returns, amoment lost, lost for ever. Thời gian đã qua không bao giờ trở lại, khoảnh khắc mất đi, mất đi mãi mãi. |
Thời gian đã qua không bao giờ trở lại, khoảnh khắc mất đi, mất đi mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is lost labour to sow where there is no soil. Gieo ở nơi không có đất thì mất công. |
Gieo ở nơi không có đất thì mất công. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Learning without thought is labour lost; thought without learning is perilous. Học mà không suy nghĩ thì mất công; suy nghĩ mà không học hỏi là nguy hiểm. |
Học mà không suy nghĩ thì mất công; suy nghĩ mà không học hỏi là nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The fox that had lost its tail would persuade others out of theirs. Con cáo bị mất đuôi sẽ thuyết phục người khác không thuộc về chúng. |
Con cáo bị mất đuôi sẽ thuyết phục người khác không thuộc về chúng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The fly that sips treacle is lost in the sweet. Con ruồi nhấm nháp bước đi lạc lối trong ngọt ngào. |
Con ruồi nhấm nháp bước đi lạc lối trong ngọt ngào. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Better to have loved and lost than never to have loved at all. Thà yêu và mất đi còn hơn không yêu chút nào. |
Thà yêu và mất đi còn hơn không yêu chút nào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He who has lost his good name is a dead man among the living. Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống. |
Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Riches are gotten with pain, kept with care, and lost with grief. Giàu có đi kèm với nỗi đau, được giữ gìn cẩn thận, và mất đi vì đau buồn. |
Giàu có đi kèm với nỗi đau, được giữ gìn cẩn thận, và mất đi vì đau buồn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We know not what is good until we have lost it. Chúng ta không biết điều gì là tốt cho đến khi chúng ta đánh mất nó. |
Chúng ta không biết điều gì là tốt cho đến khi chúng ta đánh mất nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We always get lost in London. Chúng tôi luôn bị lạc ở London. |
Chúng tôi luôn bị lạc ở London. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We're completely lost. Chúng ta hoàn toàn lạc lối. |
Chúng ta hoàn toàn lạc lối. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We got lost in the woods. Chúng tôi bị lạc trong rừng. |
Chúng tôi bị lạc trong rừng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I was tired, hungry and hopelessly lost. Tôi mệt mỏi, đói khát và lạc lối trong vô vọng. |
Tôi mệt mỏi, đói khát và lạc lối trong vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'm still looking for that lost file. Tôi vẫn đang tìm tệp bị mất đó. |
Tôi vẫn đang tìm tệp bị mất đó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a lost cat/dog/pet một con mèo / con chó / con vật cưng bị lạc |
một con mèo / con chó / con vật cưng bị lạc | Lưu sổ câu |
| 28 |
Your invitation must have got lost in the post. Lời mời của bạn hẳn đã bị thất lạc trong bài đăng. |
Lời mời của bạn hẳn đã bị thất lạc trong bài đăng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Report all instances of lost or stolen cards immediately. Báo cáo tất cả các trường hợp thẻ bị mất hoặc bị đánh cắp ngay lập tức. |
Báo cáo tất cả các trường hợp thẻ bị mất hoặc bị đánh cắp ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Along with flight delays, lost luggage is the most common cause for passenger complaint. Cùng với việc chuyến bay bị hoãn, thất lạc hành lý là nguyên nhân phổ biến nhất khiến hành khách phàn nàn. |
Cùng với việc chuyến bay bị hoãn, thất lạc hành lý là nguyên nhân phổ biến nhất khiến hành khách phàn nàn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Without a form of backup, this data would be lost forever. Nếu không có hình thức sao lưu, dữ liệu này sẽ bị mất vĩnh viễn. |
Nếu không có hình thức sao lưu, dữ liệu này sẽ bị mất vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Piracy is costing film studios millions in lost revenues. Vi phạm bản quyền đang khiến các hãng phim bị thiệt hại hàng triệu USD. |
Vi phạm bản quyền đang khiến các hãng phim bị thiệt hại hàng triệu USD. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The strike cost them thousands of pounds in lost business. Cuộc đình công khiến họ thiệt hại hàng nghìn bảng Anh. |
Cuộc đình công khiến họ thiệt hại hàng nghìn bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
lost sales/profits/earnings doanh thu / lợi nhuận / thu nhập bị mất |
doanh thu / lợi nhuận / thu nhập bị mất | Lưu sổ câu |
| 35 |
She's trying to recapture her lost youth. Cô ấy đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất của mình. |
Cô ấy đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a poignant and bittersweet tale of lost love một câu chuyện sâu sắc và buồn vui về tình yêu đã mất |
một câu chuyện sâu sắc và buồn vui về tình yêu đã mất | Lưu sổ câu |
| 37 |
He regretted the lost (= wasted) opportunity to apologize to her. Anh ấy hối hận vì đã mất (= lãng phí) cơ hội để xin lỗi cô ấy. |
Anh ấy hối hận vì đã mất (= lãng phí) cơ hội để xin lỗi cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the lost art of letter-writing nghệ thuật viết thư bị thất truyền |
nghệ thuật viết thư bị thất truyền | Lưu sổ câu |
| 39 |
I felt so lost after my mother died. Tôi cảm thấy rất mất mát sau khi mẹ tôi qua đời. |
Tôi cảm thấy rất mất mát sau khi mẹ tôi qua đời. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We would be lost without your help. Chúng tôi sẽ bị mất nếu không có sự giúp đỡ của bạn. |
Chúng tôi sẽ bị mất nếu không có sự giúp đỡ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
They spoke so quickly I just got lost. Họ nói quá nhanh khiến tôi bị lạc. |
Họ nói quá nhanh khiến tôi bị lạc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Hang on a minute—I'm lost. Chờ một chút |
Chờ một chút | Lưu sổ câu |
| 43 |
All is not lost—we still haven’t tried the banks for a loan. Tất cả đều không bị mất — chúng tôi vẫn chưa thử các ngân hàng cho vay. |
Tất cả đều không bị mất — chúng tôi vẫn chưa thử các ngân hàng cho vay. | Lưu sổ câu |
| 44 |
to be lost in thought chìm đắm trong suy nghĩ |
chìm đắm trong suy nghĩ | Lưu sổ câu |
| 45 |
His jokes were completely lost on most of the students. Những trò đùa của anh ấy đã hoàn toàn mất hút đối với hầu hết các sinh viên. |
Những trò đùa của anh ấy đã hoàn toàn mất hút đối với hầu hết các sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 46 |
When he’s listening to music he’s lost to the world. Khi anh ấy nghe nhạc, anh ấy như lạc vào thế giới. |
Khi anh ấy nghe nhạc, anh ấy như lạc vào thế giới. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Tell him to get lost. Bảo anh ta đi lạc. |
Bảo anh ta đi lạc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
‘Lend us the car, won’t you?’ ‘Get lost!’ "Cho chúng tôi mượn xe, phải không?" "Đi lạc!" |
"Cho chúng tôi mượn xe, phải không?" "Đi lạc!" | Lưu sổ câu |
| 49 |
I’ll have to work hard now to make up for lost time. Bây giờ tôi sẽ phải làm việc chăm chỉ để bù lại thời gian đã mất. |
Bây giờ tôi sẽ phải làm việc chăm chỉ để bù lại thời gian đã mất. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There's no love lost between her and her in-laws. Không có tình yêu nào mất đi giữa cô ấy và bố mẹ chồng. |
Không có tình yêu nào mất đi giữa cô ấy và bố mẹ chồng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I felt lost without my watch. Tôi cảm thấy lạc lõng khi không có đồng hồ. |
Tôi cảm thấy lạc lõng khi không có đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She looked rather lost and lonely, standing in a corner by herself. Cô ấy trông khá lạc lõng và cô đơn, một mình đứng trong góc. |
Cô ấy trông khá lạc lõng và cô đơn, một mình đứng trong góc. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We're completely lost. Chúng ta hoàn toàn lạc lối. |
Chúng ta hoàn toàn lạc lối. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I'm still looking for that lost file. Tôi vẫn đang tìm kiếm tập tin bị mất đó. |
Tôi vẫn đang tìm kiếm tập tin bị mất đó. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She's trying to recapture her lost youth. Cô ấy đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất của mình. |
Cô ấy đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất của mình. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Hang on a minute—I'm lost. Chờ một chút |
Chờ một chút | Lưu sổ câu |
| 57 |
There's no love lost between her and her in-laws. Không có tình yêu nào mất đi giữa nàng và chồng. |
Không có tình yêu nào mất đi giữa nàng và chồng. | Lưu sổ câu |