Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lost là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lost trong tiếng Anh

lost /lɒst/
- (adj) : thua, mất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lost: Mất tích

Lost mô tả trạng thái không thể tìm thấy được hoặc không có khả năng tìm lại được một vật hoặc người.

  • She lost her way in the city and needed help. (Cô ấy bị lạc đường trong thành phố và cần sự giúp đỡ.)
  • The dog was lost for three days before being found. (Con chó đã mất tích ba ngày trước khi được tìm thấy.)
  • His watch was lost during the hiking trip. (Chiếc đồng hồ của anh ấy đã bị mất trong chuyến đi bộ đường dài.)

Bảng biến thể từ "lost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lost
Phiên âm: /lɒst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị lạc; mất; thua Ngữ cảnh: Tình trạng không tìm được đường hoặc vật I got lost in the city.
Tôi bị lạc trong thành phố.
2 Từ: lost
Phiên âm: /lɒst/ Loại từ: Động từ quá khứ của *lose* Nghĩa: Đã mất; đã thua Ngữ cảnh: Thể quá khứ/PP của lose I lost my keys.
Tôi làm mất chìa khóa.
3 Từ: be lost
Phiên âm: /biː lɒst/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Lạc lối; không hiểu Ngữ cảnh: Nghĩa đen và bóng I’m lost. Can you explain again?
Tôi không hiểu. Bạn giải thích lại được không?
4 Từ: losses
Phiên âm: /ˈlɒsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những khoản thua lỗ Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh The company suffered heavy losses.
Công ty chịu thua lỗ nặng.

Từ đồng nghĩa "lost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A kind word is never lost.

Một lời nói tử tế không bao giờ mất đi.

Lưu sổ câu

2

A friend is easier lost than found.

Mất bạn dễ hơn tìm thấy.

Lưu sổ câu

3

A good name is easier lost than won.

Một cái tên hay thì dễ bị thua hơn là thắng.

Lưu sổ câu

4

Friends are lost by calling often and calling seldom.

Bạn bè bị mất do thường xuyên gọi điện và hiếm khi gọi.

Lưu sổ câu

5

A good name is earlier lost than won.

Tên hay thì mất sớm hơn thắng.

Lưu sổ câu

6

Money lost, little lost; time lost,(www.) everything lost.

Tiền mất, tật mang; mất thời gian, (www.Senturedict.com) mọi thứ đã mất.

Lưu sổ câu

7

A good name is easier [soon] lost (than won).

Một cái tên hay thì dễ [sớm] mất (hơn thắng).

Lưu sổ câu

8

An occasion lost cannot be redeemed.

Một dịp đã mất không thể lấy lại được.

Lưu sổ câu

9

A friend is not so soon gotten as lost.

Một người bạn không sớm bị mất đi.

Lưu sổ câu

10

Money is often lost for want of money.

Tiền thường bị mất vì muốn có tiền.

Lưu sổ câu

11

A good name is sooner lost than won.

Tên hay thì mất sớm còn hơn thắng.

Lưu sổ câu

12

For a lost thing care nothing.

Đối với một thứ đã mất, không cần quan tâm.

Lưu sổ câu

13

Time past never returns, amoment lost, lost for ever.

Thời gian đã qua không bao giờ trở lại, khoảnh khắc mất đi, mất đi mãi mãi.

Lưu sổ câu

14

It is lost labour to sow where there is no soil.

Gieo ở nơi không có đất thì mất công.

Lưu sổ câu

15

Learning without thought is labour lost; thought without learning is perilous.

Học mà không suy nghĩ thì mất công; suy nghĩ mà không học hỏi là nguy hiểm.

Lưu sổ câu

16

The fox that had lost its tail would persuade others out of theirs.

Con cáo bị mất đuôi sẽ thuyết phục người khác không thuộc về chúng.

Lưu sổ câu

17

The fly that sips treacle is lost in the sweet.

Con ruồi nhấm nháp bước đi lạc lối trong ngọt ngào.

Lưu sổ câu

18

Better to have loved and lost than never to have loved at all.

Thà yêu và mất đi còn hơn không yêu chút nào.

Lưu sổ câu

19

He who has lost his good name is a dead man among the living.

Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống.

Lưu sổ câu

20

Riches are gotten with pain, kept with care, and lost with grief.

Giàu có đi kèm với nỗi đau, được giữ gìn cẩn thận, và mất đi vì đau buồn.

Lưu sổ câu

21

We know not what is good until we have lost it.

Chúng ta không biết điều gì là tốt cho đến khi chúng ta đánh mất nó.

Lưu sổ câu

22

We always get lost in London.

Chúng tôi luôn bị lạc ở London.

Lưu sổ câu

23

We're completely lost.

Chúng ta hoàn toàn lạc lối.

Lưu sổ câu

24

We got lost in the woods.

Chúng tôi bị lạc trong rừng.

Lưu sổ câu

25

I was tired, hungry and hopelessly lost.

Tôi mệt mỏi, đói khát và lạc lối trong vô vọng.

Lưu sổ câu

26

I'm still looking for that lost file.

Tôi vẫn đang tìm tệp bị mất đó.

Lưu sổ câu

27

a lost cat/dog/pet

một con mèo / con chó / con vật cưng bị lạc

Lưu sổ câu

28

Your invitation must have got lost in the post.

Lời mời của bạn hẳn đã bị thất lạc trong bài đăng.

Lưu sổ câu

29

Report all instances of lost or stolen cards immediately.

Báo cáo tất cả các trường hợp thẻ bị mất hoặc bị đánh cắp ngay lập tức.

Lưu sổ câu

30

Along with flight delays, lost luggage is the most common cause for passenger complaint.

Cùng với việc chuyến bay bị hoãn, thất lạc hành lý là nguyên nhân phổ biến nhất khiến hành khách phàn nàn.

Lưu sổ câu

31

Without a form of backup, this data would be lost forever.

Nếu không có hình thức sao lưu, dữ liệu này sẽ bị mất vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

32

Piracy is costing film studios millions in lost revenues.

Vi phạm bản quyền đang khiến các hãng phim bị thiệt hại hàng triệu USD.

Lưu sổ câu

33

The strike cost them thousands of pounds in lost business.

Cuộc đình công khiến họ thiệt hại hàng nghìn bảng Anh.

Lưu sổ câu

34

lost sales/profits/earnings

doanh thu / lợi nhuận / thu nhập bị mất

Lưu sổ câu

35

She's trying to recapture her lost youth.

Cô ấy đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất của mình.

Lưu sổ câu

36

a poignant and bittersweet tale of lost love

một câu chuyện sâu sắc và buồn vui về tình yêu đã mất

Lưu sổ câu

37

He regretted the lost (= wasted) opportunity to apologize to her.

Anh ấy hối hận vì đã mất (= lãng phí) cơ hội để xin lỗi cô ấy.

Lưu sổ câu

38

the lost art of letter-writing

nghệ thuật viết thư bị thất truyền

Lưu sổ câu

39

I felt so lost after my mother died.

Tôi cảm thấy rất mất mát sau khi mẹ tôi qua đời.

Lưu sổ câu

40

We would be lost without your help.

Chúng tôi sẽ bị mất nếu không có sự giúp đỡ của bạn.

Lưu sổ câu

41

They spoke so quickly I just got lost.

Họ nói quá nhanh khiến tôi bị lạc.

Lưu sổ câu

42

Hang on a minute—I'm lost.

Chờ một chút

Lưu sổ câu

43

All is not lost—we still haven’t tried the banks for a loan.

Tất cả đều không bị mất — chúng tôi vẫn chưa thử các ngân hàng cho vay.

Lưu sổ câu

44

to be lost in thought

chìm đắm trong suy nghĩ

Lưu sổ câu

45

His jokes were completely lost on most of the students.

Những trò đùa của anh ấy đã hoàn toàn mất hút đối với hầu hết các sinh viên.

Lưu sổ câu

46

When he’s listening to music he’s lost to the world.

Khi anh ấy nghe nhạc, anh ấy như lạc vào thế giới.

Lưu sổ câu

47

Tell him to get lost.

Bảo anh ta đi lạc.

Lưu sổ câu

48

‘Lend us the car, won’t you?’ ‘Get lost!’

"Cho chúng tôi mượn xe, phải không?" "Đi lạc!"

Lưu sổ câu

49

I’ll have to work hard now to make up for lost time.

Bây giờ tôi sẽ phải làm việc chăm chỉ để bù lại thời gian đã mất.

Lưu sổ câu

50

There's no love lost between her and her in-laws.

Không có tình yêu nào mất đi giữa cô ấy và bố mẹ chồng.

Lưu sổ câu

51

I felt lost without my watch.

Tôi cảm thấy lạc lõng khi không có đồng hồ.

Lưu sổ câu

52

She looked rather lost and lonely, standing in a corner by herself.

Cô ấy trông khá lạc lõng và cô đơn, một mình đứng trong góc.

Lưu sổ câu

53

We're completely lost.

Chúng ta hoàn toàn lạc lối.

Lưu sổ câu

54

I'm still looking for that lost file.

Tôi vẫn đang tìm kiếm tập tin bị mất đó.

Lưu sổ câu

55

She's trying to recapture her lost youth.

Cô ấy đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất của mình.

Lưu sổ câu

56

Hang on a minute—I'm lost.

Chờ một chút

Lưu sổ câu

57

There's no love lost between her and her in-laws.

Không có tình yêu nào mất đi giữa nàng và chồng.

Lưu sổ câu