Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lose trong tiếng Anh

lose /luːz/
- (v) : mất, thua, lạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lose: Mất

Lose là hành động không còn giữ được một vật gì đó, hoặc thất bại trong một cuộc thi đấu.

  • I always lose my keys in the morning. (Tôi luôn làm mất chìa khóa vào buổi sáng.)
  • He doesn’t like to lose at any game. (Anh ấy không thích thua trong bất kỳ trò chơi nào.)
  • She lost her wallet while shopping at the mall. (Cô ấy làm mất ví khi đi mua sắm ở trung tâm thương mại.)

Bảng biến thể từ "lose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lose
Phiên âm: /luːz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mất, thất lạc Ngữ cảnh: Dùng khi không còn có được thứ gì đó hoặc không thể tìm thấy nó nữa I always lose my keys.
Tôi luôn làm mất chìa khóa của mình.
2 Từ: lost
Phiên âm: /lɒst/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã mất, đã thất lạc Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ trạng thái đã mất cái gì đó trong quá khứ She lost her wallet at the mall.
Cô ấy đã làm mất ví ở trung tâm thương mại.
3 Từ: losing
Phiên âm: /ˈluːzɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang mất, đang thất lạc Ngữ cảnh: Dùng khi hành động mất mát đang diễn ra Losing the game was disappointing for everyone.
Việc thua trận là một điều thất vọng đối với tất cả mọi người.
4 Từ: loss
Phiên âm: /lɒs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mất mát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc hoặc trạng thái mất đi một cái gì đó The loss of the document was a major setback.
Việc mất tài liệu là một cú sốc lớn.
5 Từ: losable
Phiên âm: /ˈləʊzəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể mất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó có thể bị mất The keys are losable if you don’t keep track of them.
Chìa khóa có thể bị mất nếu bạn không giữ chúng cẩn thận.

Từ đồng nghĩa "lose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Better lose a jest than a friend.

Thà mất một trò hề hơn là một người bạn.

Lưu sổ câu

2

We lose in hake, but gain in herring.

Chúng tôi thua trong hake, nhưng lại có được ở cá trích.

Lưu sổ câu

3

Lend your money and lose your friend.

Cho vay tiền của bạn và mất bạn bè của bạn.

Lưu sổ câu

4

You must lose a fly to catch a trout.

Bạn phải mất một con ruồi để bắt một con cá hồi.

Lưu sổ câu

5

He that doth lend, doth lose his friend.

Người nào cho vay, sẽ mất bạn của mình.

Lưu sổ câu

6

You win some, you lose some.

Bạn thắng một số, bạn thua một số.

Lưu sổ câu

7

There is no time to lose.

Không có thời gian để mất.

Lưu sổ câu

8

Sometimes the best gain is to lose.

Đôi khi lợi ích tốt nhất lại là mất mát.

Lưu sổ câu

9

Sometimes gain is to lose.

Đôi khi được lợi là mất đi.

Lưu sổ câu

10

One false move may lose the game.

Một bước đi sai có thể thua trò chơi.

Lưu sổ câu

11

Better ask twice than lose you way once.

Thắc mắc hai lần còn hơn thua bạn một lần.

Lưu sổ câu

12

You cannot lose what you never had.

Bạn không thể mất những gì bạn chưa từng có.

Lưu sổ câu

13

Merry is he that hath nought to lose.

Mừng là anh ấy không nên thua.

Lưu sổ câu

14

Either win the horse or lose the saddle.

Thắng được ngựa hoặc mất yên.

Lưu sổ câu

15

Pains to get, care to keep, fear to lose.

Có được, quan tâm giữ, sợ mất.

Lưu sổ câu

16

Better lose the saddle than the horse.

Thà mất yên còn hơn ngựa.

Lưu sổ câu

17

One wrong (or false) move can lose the whole game.

Một nước đi sai (hoặc sai) có thể thua cả trò chơi.

Lưu sổ câu

18

What you lose on the swings you gain (or get back) on the roundabouts.

Những gì bạn mất từ ​​những cú xoay mà bạn đạt được (hoặc nhận lại) trên đường vòng.

Lưu sổ câu

19

What we lose in hake we shall have in herring.

Những gì chúng ta mất trong hake, chúng ta sẽ có trong cá trích.

Lưu sổ câu

20

Grasp all, lose all.

Nắm được tất cả, mất đi tất cả.

Lưu sổ câu

21

A ready way to lose friend is to lend him money.

Một cách sẵn sàng để đánh mất bạn bè là cho anh ta vay tiền.

Lưu sổ câu

22

The wolf may lose his teeth, but never his nature.

Con sói có thể bị mất răng, nhưng không bao giờ là bản chất của nó.

Lưu sổ câu

23

What you lose on the swings you gain on the roundabouts.

Những gì bạn mất trên những cú xoay mà bạn đạt được trên những bùng binh.

Lưu sổ câu

24

To lose a freind is the greatest of all loses.

Mất một người tự do là mất mát lớn nhất.

Lưu sổ câu

25

People do not know the blessing of health till they lose it.

Mọi người không biết phước lành của sức khỏe cho đến khi họ mất nó.

Lưu sổ câu

26

You will lose your deposit if you cancel the order.

Bạn sẽ mất tiền đặt cọc nếu bạn hủy đơn đặt hàng.

Lưu sổ câu

27

Sit down or you'll lose your seat.

Ngồi xuống nếu không bạn sẽ mất ghế.

Lưu sổ câu

28

We cannot afford to lose any more senior members of staff.

Chúng tôi không thể để mất thêm bất kỳ thành viên cấp cao nào trong đội ngũ nhân viên.

Lưu sổ câu

29

The average business loses 20 per cent of its customers every year.

Doanh nghiệp trung bình mất 20% khách hàng mỗi năm.

Lưu sổ câu

30

to lose your hair/teeth

rụng tóc / răng

Lưu sổ câu

31

to lose your sight/eyesight/hearing/memory

mất thị lực / thị lực / thính giác / trí nhớ của bạn

Lưu sổ câu

32

There's new hope for people trying to lose weight.

Có hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân.

Lưu sổ câu

33

to lose faith/confidence

đánh mất niềm tin / sự tự tin

Lưu sổ câu

34

to lose a race/an election/a battle/a war

thua một cuộc đua / một cuộc bầu cử / một trận chiến / một cuộc chiến

Lưu sổ câu

35

Poetry always loses something in translation.

Thơ luôn mất đi một cái gì đó trong bản dịch.

Lưu sổ câu

36

You have nothing to lose by telling the truth.

Bạn không có gì để mất khi nói sự thật.

Lưu sổ câu

37

What do we lose by working with them?

Chúng ta mất gì khi làm việc với họ?

Lưu sổ câu

38

The company stands to lose financially if this deal falls through.

Công ty sẽ thua lỗ về tài chính nếu thương vụ này thất bại.

Lưu sổ câu

39

We managed to lose our pursuers in the darkness.

Chúng tôi cố gắng để mất những kẻ truy đuổi trong bóng tối.

Lưu sổ câu

40

Hurry—there's no time to lose!

Nhanh lên — không còn thời gian để mất!

Lưu sổ câu

41

This clock loses two minutes a day.

Đồng hồ này mất hai phút mỗi ngày.

Lưu sổ câu

42

Here, tie it round your neck so you don't lose it.

Đây, hãy buộc nó quanh cổ của bạn để bạn không bị mất nó.

Lưu sổ câu

43

This is a game that Lazio cannot afford to lose.

Đây là trận đấu mà Lazio không thể để thua.

Lưu sổ câu

44

They deserved to lose.

Họ đáng thua.

Lưu sổ câu

45

Win or lose, the important thing is to remain calm.

Dù thắng hay thua, điều quan trọng là phải bình tĩnh.

Lưu sổ câu

46

We've lost Alfie—is he with you?

Chúng tôi đã mất Alfie

Lưu sổ câu

47

Here, tie it round your neck so you don't lose it.

Đây, hãy buộc nó quanh cổ của bạn để bạn không bị mất nó.

Lưu sổ câu

48

If your card is lost or stolen, inform your bank immediately.

Nếu thẻ của bạn bị mất hoặc bị đánh cắp, hãy thông báo cho ngân hàng của bạn ngay lập tức.

Lưu sổ câu

49

The visiting side lost to the home team.

Đội khách thua đội chủ nhà.

Lưu sổ câu

50

There was really no shame in losing to Norton at that stage of his career.

Thực sự không có gì xấu hổ khi thua Norton ở giai đoạn đó của sự nghiệp.

Lưu sổ câu

51

We lost against Albyn College.

Chúng tôi thua Albyn College.

Lưu sổ câu

52

We lost by five goals to two.

Chúng tôi thua cách biệt 5 bàn.

Lưu sổ câu

53

The South lost the war.

Miền Nam thua trận.

Lưu sổ câu

54

He yesterday lost his appeal against a six-month ban.

Hôm qua, anh ta đã thua kiện trước lệnh cấm sáu tháng.

Lưu sổ câu

55

She resigned as party leader after they lost the election.

Bà từ chức lãnh đạo đảng sau khi họ thua cuộc trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu