lose: Mất
Lose là hành động không còn giữ được một vật gì đó, hoặc thất bại trong một cuộc thi đấu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lose
|
Phiên âm: /luːz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mất, thất lạc | Ngữ cảnh: Dùng khi không còn có được thứ gì đó hoặc không thể tìm thấy nó nữa |
I always lose my keys. |
Tôi luôn làm mất chìa khóa của mình. |
| 2 |
Từ:
lost
|
Phiên âm: /lɒst/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã mất, đã thất lạc | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ trạng thái đã mất cái gì đó trong quá khứ |
She lost her wallet at the mall. |
Cô ấy đã làm mất ví ở trung tâm thương mại. |
| 3 |
Từ:
losing
|
Phiên âm: /ˈluːzɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang mất, đang thất lạc | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động mất mát đang diễn ra |
Losing the game was disappointing for everyone. |
Việc thua trận là một điều thất vọng đối với tất cả mọi người. |
| 4 |
Từ:
loss
|
Phiên âm: /lɒs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mất mát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc hoặc trạng thái mất đi một cái gì đó |
The loss of the document was a major setback. |
Việc mất tài liệu là một cú sốc lớn. |
| 5 |
Từ:
losable
|
Phiên âm: /ˈləʊzəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể mất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó có thể bị mất |
The keys are losable if you don’t keep track of them. |
Chìa khóa có thể bị mất nếu bạn không giữ chúng cẩn thận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Better lose a jest than a friend. Thà mất một trò hề hơn là một người bạn. |
Thà mất một trò hề hơn là một người bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We lose in hake, but gain in herring. Chúng tôi thua trong hake, nhưng lại có được ở cá trích. |
Chúng tôi thua trong hake, nhưng lại có được ở cá trích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Lend your money and lose your friend. Cho vay tiền của bạn và mất bạn bè của bạn. |
Cho vay tiền của bạn và mất bạn bè của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You must lose a fly to catch a trout. Bạn phải mất một con ruồi để bắt một con cá hồi. |
Bạn phải mất một con ruồi để bắt một con cá hồi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He that doth lend, doth lose his friend. Người nào cho vay, sẽ mất bạn của mình. |
Người nào cho vay, sẽ mất bạn của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You win some, you lose some. Bạn thắng một số, bạn thua một số. |
Bạn thắng một số, bạn thua một số. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is no time to lose. Không có thời gian để mất. |
Không có thời gian để mất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sometimes the best gain is to lose. Đôi khi lợi ích tốt nhất lại là mất mát. |
Đôi khi lợi ích tốt nhất lại là mất mát. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Sometimes gain is to lose. Đôi khi được lợi là mất đi. |
Đôi khi được lợi là mất đi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
One false move may lose the game. Một bước đi sai có thể thua trò chơi. |
Một bước đi sai có thể thua trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Better ask twice than lose you way once. Thắc mắc hai lần còn hơn thua bạn một lần. |
Thắc mắc hai lần còn hơn thua bạn một lần. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You cannot lose what you never had. Bạn không thể mất những gì bạn chưa từng có. |
Bạn không thể mất những gì bạn chưa từng có. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Merry is he that hath nought to lose. Mừng là anh ấy không nên thua. |
Mừng là anh ấy không nên thua. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Either win the horse or lose the saddle. Thắng được ngựa hoặc mất yên. |
Thắng được ngựa hoặc mất yên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Pains to get, care to keep, fear to lose. Có được, quan tâm giữ, sợ mất. |
Có được, quan tâm giữ, sợ mất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Better lose the saddle than the horse. Thà mất yên còn hơn ngựa. |
Thà mất yên còn hơn ngựa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
One wrong (or false) move can lose the whole game. Một nước đi sai (hoặc sai) có thể thua cả trò chơi. |
Một nước đi sai (hoặc sai) có thể thua cả trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
What you lose on the swings you gain (or get back) on the roundabouts. Những gì bạn mất từ những cú xoay mà bạn đạt được (hoặc nhận lại) trên đường vòng. |
Những gì bạn mất từ những cú xoay mà bạn đạt được (hoặc nhận lại) trên đường vòng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What we lose in hake we shall have in herring. Những gì chúng ta mất trong hake, chúng ta sẽ có trong cá trích. |
Những gì chúng ta mất trong hake, chúng ta sẽ có trong cá trích. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Grasp all, lose all. Nắm được tất cả, mất đi tất cả. |
Nắm được tất cả, mất đi tất cả. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A ready way to lose friend is to lend him money. Một cách sẵn sàng để đánh mất bạn bè là cho anh ta vay tiền. |
Một cách sẵn sàng để đánh mất bạn bè là cho anh ta vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The wolf may lose his teeth, but never his nature. Con sói có thể bị mất răng, nhưng không bao giờ là bản chất của nó. |
Con sói có thể bị mất răng, nhưng không bao giờ là bản chất của nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
What you lose on the swings you gain on the roundabouts. Những gì bạn mất trên những cú xoay mà bạn đạt được trên những bùng binh. |
Những gì bạn mất trên những cú xoay mà bạn đạt được trên những bùng binh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
To lose a freind is the greatest of all loses. Mất một người tự do là mất mát lớn nhất. |
Mất một người tự do là mất mát lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
People do not know the blessing of health till they lose it. Mọi người không biết phước lành của sức khỏe cho đến khi họ mất nó. |
Mọi người không biết phước lành của sức khỏe cho đến khi họ mất nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You will lose your deposit if you cancel the order. Bạn sẽ mất tiền đặt cọc nếu bạn hủy đơn đặt hàng. |
Bạn sẽ mất tiền đặt cọc nếu bạn hủy đơn đặt hàng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Sit down or you'll lose your seat. Ngồi xuống nếu không bạn sẽ mất ghế. |
Ngồi xuống nếu không bạn sẽ mất ghế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We cannot afford to lose any more senior members of staff. Chúng tôi không thể để mất thêm bất kỳ thành viên cấp cao nào trong đội ngũ nhân viên. |
Chúng tôi không thể để mất thêm bất kỳ thành viên cấp cao nào trong đội ngũ nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The average business loses 20 per cent of its customers every year. Doanh nghiệp trung bình mất 20% khách hàng mỗi năm. |
Doanh nghiệp trung bình mất 20% khách hàng mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to lose your hair/teeth rụng tóc / răng |
rụng tóc / răng | Lưu sổ câu |
| 31 |
to lose your sight/eyesight/hearing/memory mất thị lực / thị lực / thính giác / trí nhớ của bạn |
mất thị lực / thị lực / thính giác / trí nhớ của bạn | Lưu sổ câu |
| 32 |
There's new hope for people trying to lose weight. Có hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân. |
Có hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to lose faith/confidence đánh mất niềm tin / sự tự tin |
đánh mất niềm tin / sự tự tin | Lưu sổ câu |
| 34 |
to lose a race/an election/a battle/a war thua một cuộc đua / một cuộc bầu cử / một trận chiến / một cuộc chiến |
thua một cuộc đua / một cuộc bầu cử / một trận chiến / một cuộc chiến | Lưu sổ câu |
| 35 |
Poetry always loses something in translation. Thơ luôn mất đi một cái gì đó trong bản dịch. |
Thơ luôn mất đi một cái gì đó trong bản dịch. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You have nothing to lose by telling the truth. Bạn không có gì để mất khi nói sự thật. |
Bạn không có gì để mất khi nói sự thật. | Lưu sổ câu |
| 37 |
What do we lose by working with them? Chúng ta mất gì khi làm việc với họ? |
Chúng ta mất gì khi làm việc với họ? | Lưu sổ câu |
| 38 |
The company stands to lose financially if this deal falls through. Công ty sẽ thua lỗ về tài chính nếu thương vụ này thất bại. |
Công ty sẽ thua lỗ về tài chính nếu thương vụ này thất bại. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We managed to lose our pursuers in the darkness. Chúng tôi cố gắng để mất những kẻ truy đuổi trong bóng tối. |
Chúng tôi cố gắng để mất những kẻ truy đuổi trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Hurry—there's no time to lose! Nhanh lên — không còn thời gian để mất! |
Nhanh lên — không còn thời gian để mất! | Lưu sổ câu |
| 41 |
This clock loses two minutes a day. Đồng hồ này mất hai phút mỗi ngày. |
Đồng hồ này mất hai phút mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Here, tie it round your neck so you don't lose it. Đây, hãy buộc nó quanh cổ của bạn để bạn không bị mất nó. |
Đây, hãy buộc nó quanh cổ của bạn để bạn không bị mất nó. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This is a game that Lazio cannot afford to lose. Đây là trận đấu mà Lazio không thể để thua. |
Đây là trận đấu mà Lazio không thể để thua. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They deserved to lose. Họ đáng thua. |
Họ đáng thua. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Win or lose, the important thing is to remain calm. Dù thắng hay thua, điều quan trọng là phải bình tĩnh. |
Dù thắng hay thua, điều quan trọng là phải bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We've lost Alfie—is he with you? Chúng tôi đã mất Alfie |
Chúng tôi đã mất Alfie | Lưu sổ câu |
| 47 |
Here, tie it round your neck so you don't lose it. Đây, hãy buộc nó quanh cổ của bạn để bạn không bị mất nó. |
Đây, hãy buộc nó quanh cổ của bạn để bạn không bị mất nó. | Lưu sổ câu |
| 48 |
If your card is lost or stolen, inform your bank immediately. Nếu thẻ của bạn bị mất hoặc bị đánh cắp, hãy thông báo cho ngân hàng của bạn ngay lập tức. |
Nếu thẻ của bạn bị mất hoặc bị đánh cắp, hãy thông báo cho ngân hàng của bạn ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The visiting side lost to the home team. Đội khách thua đội chủ nhà. |
Đội khách thua đội chủ nhà. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There was really no shame in losing to Norton at that stage of his career. Thực sự không có gì xấu hổ khi thua Norton ở giai đoạn đó của sự nghiệp. |
Thực sự không có gì xấu hổ khi thua Norton ở giai đoạn đó của sự nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We lost against Albyn College. Chúng tôi thua Albyn College. |
Chúng tôi thua Albyn College. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We lost by five goals to two. Chúng tôi thua cách biệt 5 bàn. |
Chúng tôi thua cách biệt 5 bàn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The South lost the war. Miền Nam thua trận. |
Miền Nam thua trận. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He yesterday lost his appeal against a six-month ban. Hôm qua, anh ta đã thua kiện trước lệnh cấm sáu tháng. |
Hôm qua, anh ta đã thua kiện trước lệnh cấm sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She resigned as party leader after they lost the election. Bà từ chức lãnh đạo đảng sau khi họ thua cuộc trong cuộc bầu cử. |
Bà từ chức lãnh đạo đảng sau khi họ thua cuộc trong cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |