Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

logical là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ logical trong tiếng Anh

logical /ˈlɒdʒɪkl/
- (adj) : hợp lý, hợp logic

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

logical: Hợp lý

Logical mô tả điều gì đó có sự suy nghĩ hoặc phân tích hợp lý, rõ ràng và có cấu trúc.

  • It’s logical to prepare for the test in advance. (Việc chuẩn bị cho bài kiểm tra trước là hợp lý.)
  • His argument was well-structured and logical. (Lập luận của anh ấy có cấu trúc rõ ràng và hợp lý.)
  • They took a logical approach to solving the issue. (Họ đã tiếp cận vấn đề một cách hợp lý để giải quyết.)

Bảng biến thể từ "logical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: logic
Phiên âm: /ˈlɒdʒɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lý luận, logic Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống suy nghĩ có cơ sở và cấu trúc The logic of his argument was undeniable.
Lý luận trong lập luận của anh ấy không thể chối cãi.
2 Từ: logical
Phiên âm: /ˈlɒdʒɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hợp lý, có logic Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó có cơ sở và rõ ràng trong lý thuyết A logical explanation is needed for the problem.
Một lời giải thích hợp lý là cần thiết cho vấn đề này.
3 Từ: logically
Phiên âm: /ˈlɒdʒɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hợp lý Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoặc lý thuyết được thực hiện theo cách có cơ sở The plan was logically structured.
Kế hoạch được cấu trúc một cách hợp lý.

Từ đồng nghĩa "logical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "logical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You should be more logical.

Bạn nên logic hơn.

Lưu sổ câu

2

Students need the ability to construct a logical argument.

Học sinh cần có khả năng xây dựng một lập luận logic.

Lưu sổ câu

3

It all sounds quite logical.

Tất cả nghe có vẻ khá logic.

Lưu sổ câu

4

She arrived at this conclusion by logical deduction.

Cô ấy đi đến kết luận này bằng cách suy luận logic.

Lưu sổ câu

5

I'm sure there's a logical explanation for all this.

Tôi chắc chắn rằng có một lời giải thích hợp lý cho tất cả những điều này.

Lưu sổ câu

6

The paragraphs are not in a logical order.

Các đoạn văn không theo thứ tự logic.

Lưu sổ câu

7

The questions should be asked in a logical sequence .

Các câu hỏi nên được hỏi theo một trình tự hợp lý.

Lưu sổ câu

8

It's a logical site for a new supermarket, with the housing development nearby.

Đó là một địa điểm hợp lý cho một siêu thị mới, với sự phát triển nhà ở gần đó.

Lưu sổ câu

9

His argument seems logical.

Lập luận của anh ta có vẻ logic.

Lưu sổ câu

10

Not everything is logical.

Không phải mọi thứ đều logic.

Lưu sổ câu

11

Everything isn't always logical.

Mọi thứ không phải lúc nào cũng logic.

Lưu sổ câu

12

It was a logical conclusion from the child's point of view.

Đó là một kết luận hợp lý theo quan điểm của đứa trẻ.

Lưu sổ câu

13

By a logical progression of thought, she worked out why the remark had caused offence.

Bằng sự tiến triển hợp lý của suy nghĩ, cô ấy đã tìm ra lý do tại sao nhận xét đó lại gây ra sự xúc phạm.

Lưu sổ câu

14

This massive autobiographical work was the logical culmination of her long career.

Tác phẩm tự truyện đồ sộ này là đỉnh cao hợp lý trong sự nghiệp lâu dài của bà.

Lưu sổ câu

15

His arguments seemed perfectly logical.

Lập luận của anh ấy có vẻ hoàn toàn hợp lý.

Lưu sổ câu

16

There was a logical explanation.

Có một lời giải thích hợp lý.

Lưu sổ câu

17

It seemed the only logical thing to do.

Đó dường như là điều hợp lý duy nhất cần làm.

Lưu sổ câu

18

The script is filled with logical inconsistencies.

Tập lệnh chứa đầy mâu thuẫn logic.

Lưu sổ câu

19

The debater's argument failed of logical connection.

Đối số của người tranh luận không kết nối logic.

Lưu sổ câu

20

His argument is logical and hard to fault.

Lập luận của anh ấy rất logic và khó sai lầm.

Lưu sổ câu

21

You must learn how to construct a logical argument.

Bạn phải học cách xây dựng một lập luận logic.

Lưu sổ câu

22

The key to his success is his logical mind.

Chìa khóa thành công của anh ấy là đầu óc logic.

Lưu sổ câu

23

Computer programming needs someone with a logical mind.

Lập trình máy tính cần một người có đầu óc logic.

Lưu sổ câu

24

It is logical that the book is expensive.

Điều hợp lý là cuốn sách đắt tiền.

Lưu sổ câu

25

My argument follows the rules of logical induction.

Lập luận của tôi tuân theo quy tắc quy nạp lôgic.

Lưu sổ câu

26

Calling a doctor seemed the logical thing to do.

Gọi bác sĩ dường như là điều hợp lý.

Lưu sổ câu

27

Each of them having their own room was the logical solution.

Mỗi người trong số họ có phòng riêng là giải pháp hợp lý.

Lưu sổ câu

28

To be specific , the argument in your graduation thesis is logical.

Cụ thể là, lập luận trong luận văn tốt nghiệp của bạn là logic.

Lưu sổ câu

29

It was a logical conclusion from the child's point of view.

Đó là một kết luận hợp lý theo quan điểm của đứa trẻ.

Lưu sổ câu

30

There may be a perfectly logical explanation for her absences.

Có thể có một lời giải thích hoàn toàn hợp lý cho sự vắng mặt của cô ấy.

Lưu sổ câu

31

a logical thing to do in the circumstances

một điều hợp lý để làm trong hoàn cảnh

Lưu sổ câu

32

What 's the next logical step?

Bước hợp lý tiếp theo là gì?

Lưu sổ câu

33

a logical argument

một đối số logic

Lưu sổ câu

34

It seemed logical to try and contact the child's mother.

Thử liên lạc với mẹ của đứa trẻ có vẻ hợp lý.

Lưu sổ câu

35

We need to have a logical rather than an emotional response to these events.

Chúng ta cần phải có một phản ứng hợp lý hơn là cảm xúc đối với những sự kiện này.

Lưu sổ câu

36

What she said sounded logical enough.

Những gì cô ấy nói nghe đủ logic.

Lưu sổ câu

37

A contradiction is a logical impossibility.

Mâu thuẫn là điều không thể logic.

Lưu sổ câu

38

She suggests that a decline in language would lead to a decline in logical thinking.

Cô ấy gợi ý rằng việc suy giảm ngôn ngữ sẽ dẫn đến suy giảm tư duy logic.

Lưu sổ câu

39

The problem can be solved using a process of logical reasoning.

Vấn đề có thể được giải quyết bằng cách sử dụng một quá trình suy luận logic.

Lưu sổ câu

40

It seemed logical to try and contact the child's mother.

Thử liên lạc với mẹ của đứa trẻ có vẻ hợp lý.

Lưu sổ câu