location: Vị trí
Location là nơi một vật thể, sự kiện hoặc người nào đó được tìm thấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
location
|
Phiên âm: /loʊˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vị trí, địa điểm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi chốn hoặc địa chỉ của một vật thể hoặc sự kiện |
The location of the meeting is still undecided. |
Vị trí của cuộc họp vẫn chưa được quyết định. |
| 2 |
Từ:
locate
|
Phiên âm: /loʊˈkeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xác định vị trí, tìm ra | Ngữ cảnh: Từ gốc của "location", dùng khi tìm ra hoặc xác định một vị trí |
They located the missing keys after a thorough search. |
Họ đã tìm thấy chiếc chìa khóa bị mất sau một cuộc tìm kiếm kỹ lưỡng. |
| 3 |
Từ:
localize
|
Phiên âm: /ˈloʊkəˌlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Địa phương hóa, bản địa hóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ cho phù hợp với nhu cầu địa phương |
The software was localized for the Asian market. |
Phần mềm đã được bản địa hóa cho thị trường châu Á. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The company has transferred to an eastern location. Công ty đã chuyển đến một địa điểm phía đông. |
Công ty đã chuyển đến một địa điểm phía đông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The film was shot on location in France. Bộ phim được quay tại Pháp. |
Bộ phim được quay tại Pháp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is a suitable location for a new school. Đây là một địa điểm thích hợp cho một trường học mới. |
Đây là một địa điểm thích hợp cho một trường học mới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We first met location, it was named: miss. Vị trí đầu tiên chúng tôi gặp nhau, nó được đặt tên là: miss. |
Vị trí đầu tiên chúng tôi gặp nhau, nó được đặt tên là: miss. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His apartment is in a really good location. Căn hộ của anh ấy ở một vị trí thực sự tốt. |
Căn hộ của anh ấy ở một vị trí thực sự tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The bunker's precise location is a closely guarded secret. Vị trí chính xác của boongke là một bí mật được bảo vệ chặt chẽ. |
Vị trí chính xác của boongke là một bí mật được bảo vệ chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What is the exact location of the ship? Vị trí chính xác của con tàu là gì? |
Vị trí chính xác của con tàu là gì? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The location of the hotel is sublime. Vị trí của khách sạn thật tuyệt vời. |
Vị trí của khách sạn thật tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The inmates were moved to an undisclosed location. Các tù nhân được chuyển đến một địa điểm không được tiết lộ. |
Các tù nhân được chuyển đến một địa điểm không được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
With this you can pinpoint the precise location of the sound. Với điều này, bạn có thể xác định vị trí chính xác của âm thanh. |
Với điều này, bạn có thể xác định vị trí chính xác của âm thanh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The campsite is in a beautiful location next to the beach. Khu cắm trại ở một vị trí đẹp bên cạnh bãi biển. |
Khu cắm trại ở một vị trí đẹp bên cạnh bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I have to find a convenient location for the shelves. Tôi phải tìm một vị trí thuận tiện cho các kệ. |
Tôi phải tìm một vị trí thuận tiện cho các kệ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Have you decided on the location of the new building? Bạn đã quyết định vị trí của tòa nhà mới chưa? |
Bạn đã quyết định vị trí của tòa nhà mới chưa? | Lưu sổ câu |
| 14 |
We still do not know the precise location of the crash. Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí chính xác của vụ tai nạn. |
Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí chính xác của vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The rent is reasonable, and moreover, the location is perfect. Giá thuê hợp lý, và hơn nữa, vị trí của nó rất hoàn hảo. |
Giá thuê hợp lý, và hơn nữa, vị trí của nó rất hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Pop some smoke and let me see your location. Hút một chút khói và cho tôi xem vị trí của bạn. |
Hút một chút khói và cho tôi xem vị trí của bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Because of their location, these offices attract a premium. Do vị trí của chúng, những văn phòng này thu hút một khoản phí bảo hiểm. |
Do vị trí của chúng, những văn phòng này thu hút một khoản phí bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Macau's newest small luxury hotel has a beautiful location. Khách sạn nhỏ sang trọng mới nhất của Ma Cao có vị trí đẹp. |
Khách sạn nhỏ sang trọng mới nhất của Ma Cao có vị trí đẹp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The reporter was taken blindfold to a secret location. Người phóng viên bị bịt mắt đến một địa điểm bí mật. |
Người phóng viên bị bịt mắt đến một địa điểm bí mật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The movie was shot entirely on location in Italy. Bộ phim được quay hoàn toàn tại Ý. |
Bộ phim được quay hoàn toàn tại Ý. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The movie was shot entirely on location in India. Bộ phim được quay hoàn toàn tại Ấn Độ. |
Bộ phim được quay hoàn toàn tại Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The film was shot on location in Southern India. Bộ phim được quay tại địa điểm ở miền Nam Ấn Độ. |
Bộ phim được quay tại địa điểm ở miền Nam Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The film was shot on location in Kenya. Bộ phim được quay tại địa điểm ở Kenya. |
Bộ phim được quay tại địa điểm ở Kenya. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She knew the exact location of The Eagle's headquarters. Cô ấy biết vị trí chính xác của trụ sở The Eagle. |
Cô ấy biết vị trí chính xác của trụ sở The Eagle. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The first duty of a director is to recce his location. Nhiệm vụ đầu tiên của một giám đốc là xác định vị trí của mình. |
Nhiệm vụ đầu tiên của một giám đốc là xác định vị trí của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
For them, the house's main value lay in its quiet country location. Đối với họ, giá trị chính của ngôi nhà nằm ở vị trí đồng quê yên tĩnh của nó. |
Đối với họ, giá trị chính của ngôi nhà nằm ở vị trí đồng quê yên tĩnh của nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It has taken until now to pin down its exact location. Phải mất đến bây giờ để xác định vị trí chính xác của nó. |
Phải mất đến bây giờ để xác định vị trí chính xác của nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The equipment had to be dismantled and reassembled at each new location. Thiết bị phải được tháo dỡ và lắp ráp lại tại mỗi địa điểm mới. |
Thiết bị phải được tháo dỡ và lắp ráp lại tại mỗi địa điểm mới. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The first thing he looked at was his office's location. Điều đầu tiên anh ta nhìn là vị trí văn phòng của mình. |
Điều đầu tiên anh ta nhìn là vị trí văn phòng của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We're willing to pay a premium for the best location. Chúng tôi sẵn sàng trả một khoản phí bảo hiểm để có được vị trí tốt nhất. |
Chúng tôi sẵn sàng trả một khoản phí bảo hiểm để có được vị trí tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a honeymoon in a secret location tuần trăng mật ở một địa điểm bí mật |
tuần trăng mật ở một địa điểm bí mật | Lưu sổ câu |
| 32 |
The harsh climate and remote location made mining even more difficult. Khí hậu khắc nghiệt và vị trí xa xôi khiến việc khai thác trở nên khó khăn hơn. |
Khí hậu khắc nghiệt và vị trí xa xôi khiến việc khai thác trở nên khó khăn hơn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the country's strategic geographical/geographic location vị trí địa lý / chiến lược của đất nước |
vị trí địa lý / chiến lược của đất nước | Lưu sổ câu |
| 34 |
A mountain in the Rockies became the location for a film about Everest. Một ngọn núi ở Rockies trở thành địa điểm quay bộ phim về Everest. |
Một ngọn núi ở Rockies trở thành địa điểm quay bộ phim về Everest. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The movie was shot entirely on location in Italy. Bộ phim được quay hoàn toàn tại Ý. |
Bộ phim được quay hoàn toàn tại Ý. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the exotic locations they filmed in những địa điểm kỳ lạ mà họ đã quay phim |
những địa điểm kỳ lạ mà họ đã quay phim | Lưu sổ câu |
| 37 |
He went to the restaurant to scout a location for his next film. Anh ấy đến nhà hàng để dò tìm địa điểm cho bộ phim tiếp theo của mình. |
Anh ấy đến nhà hàng để dò tìm địa điểm cho bộ phim tiếp theo của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A domain name is the location of your website on the internet. Tên miền là vị trí của trang web của bạn trên internet. |
Tên miền là vị trí của trang web của bạn trên internet. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The company is moving to a new location. Công ty đang chuyển đến một địa điểm mới. |
Công ty đang chuyển đến một địa điểm mới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He couldn't pinpoint her exact location because of some kind of interference. Anh ấy không thể xác định chính xác vị trí của cô ấy vì một số loại nhiễu. |
Anh ấy không thể xác định chính xác vị trí của cô ấy vì một số loại nhiễu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The equipment allows sailors to read their geographical coordinates for any given location. Thiết bị cho phép thủy thủ đọc tọa độ địa lý của họ cho bất kỳ vị trí nhất định nào. |
Thiết bị cho phép thủy thủ đọc tọa độ địa lý của họ cho bất kỳ vị trí nhất định nào. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We selected these two locations because they offer a range of services. Chúng tôi chọn hai địa điểm này vì chúng cung cấp nhiều loại dịch vụ. |
Chúng tôi chọn hai địa điểm này vì chúng cung cấp nhiều loại dịch vụ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We still do not know the precise location of the crash. Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí chính xác của vụ tai nạn. |
Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí chính xác của vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The hotel is in a central location near the market place. Khách sạn ở vị trí trung tâm gần chợ. |
Khách sạn ở vị trí trung tâm gần chợ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The location of the nests is not being disclosed. Vị trí của các tổ không được tiết lộ. |
Vị trí của các tổ không được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He couldn't pinpoint her exact location because of some kind of interference. Anh ấy không thể xác định chính xác vị trí của cô ấy vì một số loại nhiễu. |
Anh ấy không thể xác định chính xác vị trí của cô ấy vì một số loại nhiễu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We need to find a good location for the convention. Chúng tôi cần tìm một địa điểm tốt để tổ chức hội nghị. |
Chúng tôi cần tìm một địa điểm tốt để tổ chức hội nghị. | Lưu sổ câu |