Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

located là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ located trong tiếng Anh

located /ləʊˈkeɪtɪd/
- (adj) : định vị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

located: Nằm ở

Located mô tả vị trí của một vật hoặc địa điểm cụ thể.

  • The restaurant is located near the beach. (Nhà hàng nằm gần bãi biển.)
  • The hotel is conveniently located in the city center. (Khách sạn nằm ở vị trí thuận tiện tại trung tâm thành phố.)
  • The school is located on the outskirts of the town. (Trường học nằm ở ngoại ô của thị trấn.)

Bảng biến thể từ "located"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: locate
Phiên âm: /loʊˈkeɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xác định vị trí, tìm ra Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tìm kiếm hoặc xác định vị trí của một vật hoặc nơi We need to locate the nearest hospital.
Chúng ta cần xác định vị trí bệnh viện gần nhất.
2 Từ: location
Phiên âm: /loʊˈkeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vị trí, địa điểm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi hoặc địa chỉ của một vật thể hoặc sự kiện The location of the new store has not been announced.
Vị trí của cửa hàng mới chưa được công bố.
3 Từ: located
Phiên âm: /ˈloʊkeɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được xác định vị trí, nằm ở Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một vật hoặc địa điểm đã được xác định hoặc có vị trí rõ ràng The store is located in the city center.
Cửa hàng nằm ở trung tâm thành phố.
4 Từ: locating
Phiên âm: /loʊˈkeɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Việc xác định vị trí, hành động tìm kiếm Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình tìm kiếm hoặc xác định Locating the missing keys took some time.
Việc xác định vị trí của chiếc chìa khóa bị mất mất một chút thời gian.

Từ đồng nghĩa "located"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "located"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The capital is located on the river.

Thủ đô nằm trên sông.

Lưu sổ câu

2

Where is your company located?

Công ty của bạn nằm ở đâu?

Lưu sổ câu

3

The school is located near the rivulet.

Trường nằm gần rivulet.

Lưu sổ câu

4

The college is located next to the airport.

Trường cao đẳng nằm cạnh sân bay.

Lưu sổ câu

5

Where is the shoe department located?

Bộ phận giày nằm ở đâu?

Lưu sổ câu

6

Our office is located in the city centre.

Văn phòng của chúng tôi đặt tại trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

7

The hotel is centrally located between Dam Square and Central Station.

Khách sạn nằm ở trung tâm giữa Quảng trường Dam và Ga Trung tâm.

Lưu sổ câu

8

The new building will be located in the center of town.

Tòa nhà mới sẽ nằm ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

9

Where am I located?

Tôi đang ở đâu?

Lưu sổ câu

10

The socket for the printer cable is located at the rear of the computer.

Ổ cắm cho cáp máy in nằm ở phía sau máy tính.

Lưu sổ câu

11

The Petrified Forest National Park is located in Arizona of U. S. A.

Công viên Quốc gia Rừng Hóa đá nằm ở bang Arizona của U. S. A.

Lưu sổ câu

12

Early settlers located where there was water.

Những người định cư sớm ở nơi có nước.

Lưu sổ câu

13

The hotel is conveniently located near the airport.

Khách sạn nằm ở vị trí thuận tiện gần sân bay.

Lưu sổ câu

14

Their residential building is located next to the park.

Tòa nhà dân cư của họ nằm cạnh công viên.

Lưu sổ câu

15

The mechanic located the fault immediately.

Thợ sửa máy định vị lỗi ngay lập tức.

Lưu sổ câu

16

The hotel is centrally located for all major attractions.

Khách sạn nằm ở trung tâm cho tất cả các điểm tham quan chính.

Lưu sổ câu

17

The school is located next to the church.

Trường nằm cạnh nhà thờ.

Lưu sổ câu

18

The company has located on the West Coast.

Công ty đặt tại Bờ Tây.

Lưu sổ câu

19

The new college will be located in the suburbs.

Trường cao đẳng mới sẽ nằm ở vùng ngoại ô.

Lưu sổ câu

20

We located Nottingham on the map.

Chúng tôi đã xác định vị trí của Nottingham trên bản đồ.

Lưu sổ câu

21

The flat is located in a modern development.

Căn hộ nằm trong một khu phát triển hiện đại.

Lưu sổ câu

22

Our new cultural centre will be located here.

Trung tâm văn hóa mới của chúng tôi sẽ được đặt tại đây.

Lưu sổ câu

23

Much of the industry was located alongside rivers.

Phần lớn ngành công nghiệp nằm dọc theo các con sông.

Lưu sổ câu

24

They located the ship by radar.

Họ định vị con tàu bằng radar.

Lưu sổ câu

25

The house is conveniently located within the town centre.

Ngôi nhà nằm ở vị trí thuận tiện trong trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

26

The information office is located in the city centre.

Văn phòng thông tin nằm ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

27

He located himself behind the screen.

Anh ấy nằm sau màn hình.

Lưu sổ câu

28

Please deliver the baggage to my hotel as soon as you have located it.

Vui lòng chuyển hành lý đến khách sạn của tôi ngay sau khi bạn đặt nó.

Lưu sổ câu

29

a small town located 30 miles south of Chicago

một thị trấn nhỏ cách Chicago 30 dặm về phía nam

Lưu sổ câu

30

The offices are conveniently located just a few minutes from the main station.

Các văn phòng ở vị trí thuận tiện chỉ cách ga chính vài phút.

Lưu sổ câu

31

The town is strategically located midway between Belfast and Dublin.

Thị trấn có vị trí chiến lược nằm giữa Belfast và Dublin.

Lưu sổ câu

32

a small, centrally located hotel

một khách sạn nhỏ, nằm ở trung tâm

Lưu sổ câu

33

Courtrooms are typically located in the interior of the building.

Các phòng xử án thường nằm trong nội thất của tòa nhà.

Lưu sổ câu

34

The Web connects members regardless of where they are located geographically.

Web kết nối các thành viên bất kể họ ở đâu về mặt địa lý.

Lưu sổ câu

35

Tribal lands are primarily located in remote rural regions.

Các vùng đất của bộ lạc chủ yếu nằm ở các vùng nông thôn hẻo lánh.

Lưu sổ câu