located: Nằm ở
Located mô tả vị trí của một vật hoặc địa điểm cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
locate
|
Phiên âm: /loʊˈkeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xác định vị trí, tìm ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tìm kiếm hoặc xác định vị trí của một vật hoặc nơi |
We need to locate the nearest hospital. |
Chúng ta cần xác định vị trí bệnh viện gần nhất. |
| 2 |
Từ:
location
|
Phiên âm: /loʊˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vị trí, địa điểm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi hoặc địa chỉ của một vật thể hoặc sự kiện |
The location of the new store has not been announced. |
Vị trí của cửa hàng mới chưa được công bố. |
| 3 |
Từ:
located
|
Phiên âm: /ˈloʊkeɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được xác định vị trí, nằm ở | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một vật hoặc địa điểm đã được xác định hoặc có vị trí rõ ràng |
The store is located in the city center. |
Cửa hàng nằm ở trung tâm thành phố. |
| 4 |
Từ:
locating
|
Phiên âm: /loʊˈkeɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc xác định vị trí, hành động tìm kiếm | Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình tìm kiếm hoặc xác định |
Locating the missing keys took some time. |
Việc xác định vị trí của chiếc chìa khóa bị mất mất một chút thời gian. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The capital is located on the river. Thủ đô nằm trên sông. |
Thủ đô nằm trên sông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Where is your company located? Công ty của bạn nằm ở đâu? |
Công ty của bạn nằm ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 3 |
The school is located near the rivulet. Trường nằm gần rivulet. |
Trường nằm gần rivulet. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The college is located next to the airport. Trường cao đẳng nằm cạnh sân bay. |
Trường cao đẳng nằm cạnh sân bay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Where is the shoe department located? Bộ phận giày nằm ở đâu? |
Bộ phận giày nằm ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our office is located in the city centre. Văn phòng của chúng tôi đặt tại trung tâm thành phố. |
Văn phòng của chúng tôi đặt tại trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The hotel is centrally located between Dam Square and Central Station. Khách sạn nằm ở trung tâm giữa Quảng trường Dam và Ga Trung tâm. |
Khách sạn nằm ở trung tâm giữa Quảng trường Dam và Ga Trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The new building will be located in the center of town. Tòa nhà mới sẽ nằm ở trung tâm thị trấn. |
Tòa nhà mới sẽ nằm ở trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Where am I located? Tôi đang ở đâu? |
Tôi đang ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 10 |
The socket for the printer cable is located at the rear of the computer. Ổ cắm cho cáp máy in nằm ở phía sau máy tính. |
Ổ cắm cho cáp máy in nằm ở phía sau máy tính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Petrified Forest National Park is located in Arizona of U. S. A. Công viên Quốc gia Rừng Hóa đá nằm ở bang Arizona của U. S. A. |
Công viên Quốc gia Rừng Hóa đá nằm ở bang Arizona của U. S. A. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Early settlers located where there was water. Những người định cư sớm ở nơi có nước. |
Những người định cư sớm ở nơi có nước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The hotel is conveniently located near the airport. Khách sạn nằm ở vị trí thuận tiện gần sân bay. |
Khách sạn nằm ở vị trí thuận tiện gần sân bay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Their residential building is located next to the park. Tòa nhà dân cư của họ nằm cạnh công viên. |
Tòa nhà dân cư của họ nằm cạnh công viên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The mechanic located the fault immediately. Thợ sửa máy định vị lỗi ngay lập tức. |
Thợ sửa máy định vị lỗi ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The hotel is centrally located for all major attractions. Khách sạn nằm ở trung tâm cho tất cả các điểm tham quan chính. |
Khách sạn nằm ở trung tâm cho tất cả các điểm tham quan chính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The school is located next to the church. Trường nằm cạnh nhà thờ. |
Trường nằm cạnh nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The company has located on the West Coast. Công ty đặt tại Bờ Tây. |
Công ty đặt tại Bờ Tây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The new college will be located in the suburbs. Trường cao đẳng mới sẽ nằm ở vùng ngoại ô. |
Trường cao đẳng mới sẽ nằm ở vùng ngoại ô. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We located Nottingham on the map. Chúng tôi đã xác định vị trí của Nottingham trên bản đồ. |
Chúng tôi đã xác định vị trí của Nottingham trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The flat is located in a modern development. Căn hộ nằm trong một khu phát triển hiện đại. |
Căn hộ nằm trong một khu phát triển hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Our new cultural centre will be located here. Trung tâm văn hóa mới của chúng tôi sẽ được đặt tại đây. |
Trung tâm văn hóa mới của chúng tôi sẽ được đặt tại đây. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Much of the industry was located alongside rivers. Phần lớn ngành công nghiệp nằm dọc theo các con sông. |
Phần lớn ngành công nghiệp nằm dọc theo các con sông. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They located the ship by radar. Họ định vị con tàu bằng radar. |
Họ định vị con tàu bằng radar. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The house is conveniently located within the town centre. Ngôi nhà nằm ở vị trí thuận tiện trong trung tâm thị trấn. |
Ngôi nhà nằm ở vị trí thuận tiện trong trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The information office is located in the city centre. Văn phòng thông tin nằm ở trung tâm thành phố. |
Văn phòng thông tin nằm ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He located himself behind the screen. Anh ấy nằm sau màn hình. |
Anh ấy nằm sau màn hình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please deliver the baggage to my hotel as soon as you have located it. Vui lòng chuyển hành lý đến khách sạn của tôi ngay sau khi bạn đặt nó. |
Vui lòng chuyển hành lý đến khách sạn của tôi ngay sau khi bạn đặt nó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a small town located 30 miles south of Chicago một thị trấn nhỏ cách Chicago 30 dặm về phía nam |
một thị trấn nhỏ cách Chicago 30 dặm về phía nam | Lưu sổ câu |
| 30 |
The offices are conveniently located just a few minutes from the main station. Các văn phòng ở vị trí thuận tiện chỉ cách ga chính vài phút. |
Các văn phòng ở vị trí thuận tiện chỉ cách ga chính vài phút. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The town is strategically located midway between Belfast and Dublin. Thị trấn có vị trí chiến lược nằm giữa Belfast và Dublin. |
Thị trấn có vị trí chiến lược nằm giữa Belfast và Dublin. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a small, centrally located hotel một khách sạn nhỏ, nằm ở trung tâm |
một khách sạn nhỏ, nằm ở trung tâm | Lưu sổ câu |
| 33 |
Courtrooms are typically located in the interior of the building. Các phòng xử án thường nằm trong nội thất của tòa nhà. |
Các phòng xử án thường nằm trong nội thất của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The Web connects members regardless of where they are located geographically. Web kết nối các thành viên bất kể họ ở đâu về mặt địa lý. |
Web kết nối các thành viên bất kể họ ở đâu về mặt địa lý. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Tribal lands are primarily located in remote rural regions. Các vùng đất của bộ lạc chủ yếu nằm ở các vùng nông thôn hẻo lánh. |
Các vùng đất của bộ lạc chủ yếu nằm ở các vùng nông thôn hẻo lánh. | Lưu sổ câu |