live: Sống
Live mô tả hành động tồn tại hoặc ở trong một tình trạng sống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
live
|
Phiên âm: /lɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sống, tồn tại | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc tiếp tục tồn tại hoặc hoạt động |
He lives in New York. |
Anh ấy sống ở New York. |
| 2 |
Từ:
live
|
Phiên âm: /laɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trực tiếp, sống | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự kiện diễn ra trực tiếp hoặc tại thời điểm hiện tại |
The concert is live on television. |
Buổi hòa nhạc đang phát trực tiếp trên truyền hình. |
| 3 |
Từ:
lived
|
Phiên âm: /lɪvd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã sống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động sống trong quá khứ |
She lived in Paris for two years. |
Cô ấy đã sống ở Paris trong hai năm. |
| 4 |
Từ:
lively
|
Phiên âm: /ˈlaɪvli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sôi nổi, năng động | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi chốn hoặc người tràn đầy năng lượng |
They had a lively discussion about the project. |
Họ đã có một cuộc thảo luận sôi nổi về dự án. |
| 5 |
Từ:
living
|
Phiên âm: /ˈlɪvɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Đang sống; sinh hoạt | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tình trạng sống, hoặc môi trường sống |
She works in a living museum. |
Cô ấy làm việc tại một bảo tàng sống. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Eat to live, but not live to eat. Ăn để sống, nhưng không phải sống để ăn. |
Ăn để sống, nhưng không phải sống để ăn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Live not to eat, but eat to live. Sống không phải để ăn, mà ăn để sống. |
Sống không phải để ăn, mà ăn để sống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Marry in lent, and you’ll live to repent. Kết hôn bằng tiền cho vay, và bạn sẽ sống để hối cải. |
Kết hôn bằng tiền cho vay, và bạn sẽ sống để hối cải. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Man does not live by bread alone. Con người không sống chỉ bằng bánh mì. |
Con người không sống chỉ bằng bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Those who live in glass houses shouldn't throw stones. Ai ở nhà kính thì đừng ném đá nhé. |
Ai ở nhà kính thì đừng ném đá nhé. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He that cannot ask cannot live. Người không thể hỏi thì không thể sống. |
Người không thể hỏi thì không thể sống. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Better die with honour than live with shame. Thà chết vì vinh dự còn hơn sống với xấu hổ. |
Thà chết vì vinh dự còn hơn sống với xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It matters not how long we live but how. Vấn đề không phải là chúng ta sống được bao lâu mà là bằng cách nào. |
Vấn đề không phải là chúng ta sống được bao lâu mà là bằng cách nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
People who live in glass houses shouldn't throw stones. Những người sống trong nhà kính không nên ném đá. |
Những người sống trong nhà kính không nên ném đá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Better die standing than live kneeling. Thà chết đứng còn hơn quỳ sống. |
Thà chết đứng còn hơn quỳ sống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Better to die in glory than live in dishonour. Thà chết trong vinh quang còn hơn sống trong nhục nhã. |
Thà chết trong vinh quang còn hơn sống trong nhục nhã. | Lưu sổ câu |
| 12 |
One should eat to live, not live to eat. Người ta nên ăn để sống, không sống để ăn. |
Người ta nên ăn để sống, không sống để ăn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They who live longest will see most. Những người sống lâu nhất sẽ nhìn thấy nhiều nhất. |
Những người sống lâu nhất sẽ nhìn thấy nhiều nhất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They that live longest must die at last. Chúng sống lâu nhất cuối cùng cũng phải chết. |
Chúng sống lâu nhất cuối cùng cũng phải chết. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Lovers live by love, as larks live by leeks. Những người yêu thích sống bằng tình yêu [sentict.com], như chim sơn ca sống bằng tỏi tây. |
Những người yêu thích sống bằng tình yêu [sentict.com], như chim sơn ca sống bằng tỏi tây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They that (or who) live longest see most. Họ (hoặc những người) sống lâu nhất nhìn thấy nhiều nhất. |
Họ (hoặc những người) sống lâu nhất nhìn thấy nhiều nhất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Medicines are not meant to live on. Thuốc không có nghĩa là để sống. |
Thuốc không có nghĩa là để sống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Live to learn and learn to live. Sống để học và học để sống. |
Sống để học và học để sống. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They die well that live well. Họ chết tốt mà sống tốt. |
Họ chết tốt mà sống tốt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They who live in a worryInvite death in a hurry. Họ là những người sống trong lo lắng, mặc cho cái chết vội vàng. |
Họ là những người sống trong lo lắng, mặc cho cái chết vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
To live is to function. That is all there is in living. Sống là phải hoạt động. Đó là tất cả những gì có trong cuộc sống. |
Sống là phải hoạt động. Đó là tất cả những gì có trong cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 22 |
’Tis altogether vain to learn wisdom and yet live foolishly. 'Thật vô ích khi học được sự khôn ngoan nhưng lại sống một cách ngu ngốc. |
'Thật vô ích khi học được sự khôn ngoan nhưng lại sống một cách ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Other men live to eat, while I eat to live. Những người đàn ông khác sống để ăn, trong khi tôi ăn để sống. |
Những người đàn ông khác sống để ăn, trong khi tôi ăn để sống. | Lưu sổ câu |
| 24 |
See, listen, and be silent, and you will live in peace. Xem, nghe và im lặng, và bạn sẽ sống trong hòa bình. |
Xem, nghe và im lặng, và bạn sẽ sống trong hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
No man is so old, but thinks he may yet live another year. Không có người đàn ông nào già đến vậy nhưng nghĩ rằng mình có thể sống thêm một năm nữa. |
Không có người đàn ông nào già đến vậy nhưng nghĩ rằng mình có thể sống thêm một năm nữa. | Lưu sổ câu |