living: Đang sống
Living mô tả trạng thái hoặc hành động sống, hoặc sự vật đang tồn tại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
living
|
Phiên âm: /ˈlɪvɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc sống, sinh hoạt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động sống hoặc phương thức sống |
The cost of living in this city is high. |
Chi phí sinh hoạt ở thành phố này rất cao. |
| 2 |
Từ:
living
|
Phiên âm: /ˈlɪvɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đang sống, sinh động | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đang tồn tại hoặc đầy sức sống |
He is one of the living legends of rock music. |
Anh ấy là một trong những huyền thoại sống của nhạc rock. |
| 3 |
Từ:
livelihood
|
Phiên âm: /ˈlaɪvlihʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nguồn sống, kế sinh nhai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách một người kiếm sống |
Farming is the main livelihood for many rural families. |
Nông nghiệp là nguồn sinh sống chính của nhiều gia đình nông thôn. |
| 4 |
Từ:
liveable
|
Phiên âm: /ˈlɪvəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể sống được | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi chốn hoặc điều kiện có thể sinh sống |
The apartment is not very spacious, but it's liveable. |
Căn hộ không quá rộng rãi nhưng có thể sinh sống được. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A living dog is better than a dead lion. Một con chó sống tốt hơn một con sư tử chết. |
Một con chó sống tốt hơn một con sư tử chết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Dying is as natural as living. Chết là lẽ tự nhiên như đang sống. |
Chết là lẽ tự nhiên như đang sống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
No living man all things can. Không có con người sống nào mà tất cả mọi thứ đều có thể. |
Không có con người sống nào mà tất cả mọi thứ đều có thể. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Happy is the man who is living by his hobby. Hạnh phúc là người đàn ông đang sống theo sở thích của mình. |
Hạnh phúc là người đàn ông đang sống theo sở thích của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There are but three ways of living: by working, by stealing, or by begging. Chỉ có ba cách sống: làm việc, ăn trộm, hoặc ăn xin. |
Chỉ có ba cách sống: làm việc, ăn trộm, hoặc ăn xin. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We were living in Wales then. Khi đó chúng tôi đang sống ở Wales. |
Khi đó chúng tôi đang sống ở Wales. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I was living at home then. Khi đó tôi đang sống ở nhà. |
Khi đó tôi đang sống ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He earned a precarious living as an artist. Anh ấy kiếm được một cuộc sống bấp bênh với tư cách là một nghệ sĩ. |
Anh ấy kiếm được một cuộc sống bấp bênh với tư cách là một nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
No man living could have done better. Không một người đàn ông nào đang sống có thể làm tốt hơn. |
Không một người đàn ông nào đang sống có thể làm tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Sunshine and water are beneficial to living things. Ánh nắng mặt trời và nước có lợi cho sinh vật. |
Ánh nắng mặt trời và nước có lợi cho sinh vật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
How long have you been living in this country? Bạn đã sống ở đất nước này bao lâu rồi? |
Bạn đã sống ở đất nước này bao lâu rồi? | Lưu sổ câu |
| 12 |
They were living in the most deplorable conditions. Họ đang sống trong những điều kiện tồi tệ nhất. |
Họ đang sống trong những điều kiện tồi tệ nhất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They are now living together on a permanent basis. Họ đang sống lâu dài với nhau. |
Họ đang sống lâu dài với nhau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This forced the cost of living up considerably. Điều này buộc chi phí sinh hoạt tăng lên đáng kể. |
Điều này buộc chi phí sinh hoạt tăng lên đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The unexamined life is not worth living. Cuộc sống không được khám phá không đáng sống. Senturedict.com |
Cuộc sống không được khám phá không đáng sống. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 16 |
They are living in good housing conditions. Họ đang sống trong điều kiện nhà ở tốt. |
Họ đang sống trong điều kiện nhà ở tốt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We're living in an imperfect world. Chúng ta đang sống trong một thế giới không hoàn hảo. |
Chúng ta đang sống trong một thế giới không hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Standards of living rose in the fifties. Mức sống tăng lên vào những năm 50. |
Mức sống tăng lên vào những năm 50. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Could you please clean up the living room? Bạn có thể vui lòng dọn dẹp phòng khách được không? |
Bạn có thể vui lòng dọn dẹp phòng khách được không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
The living room was warm and cosy . Phòng khách ấm cúng. |
Phòng khách ấm cúng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They evade paying taxes by living abroad. Họ trốn đóng thuế bằng cách sống ở nước ngoài. |
Họ trốn đóng thuế bằng cách sống ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He is now living in exile in Egypt. Hiện ông đang sống lưu vong ở Ai Cập. |
Hiện ông đang sống lưu vong ở Ai Cập. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The elephant is the largest living land animal. Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất. |
Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Love, living things, is you let me know! Tình yêu, vạn vật sống, là bạn cho tôi biết! |
Tình yêu, vạn vật sống, là bạn cho tôi biết! | Lưu sổ câu |
| 25 |
To live is to function. That is all there is in living. Sống là phải hoạt động. Đó là tất cả những gì có trong cuộc sống. |
Sống là phải hoạt động. Đó là tất cả những gì có trong cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He who has lost his good name is a dead man among the living. Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống. |
Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
all living things tất cả các sinh vật sống |
tất cả các sinh vật sống | Lưu sổ câu |
| 28 |
living organisms sinh vật sống |
sinh vật sống | Lưu sổ câu |
| 29 |
the finest living pianist nghệ sĩ dương cầm xuất sắc nhất còn sống |
nghệ sĩ dương cầm xuất sắc nhất còn sống | Lưu sổ câu |
| 30 |
The elephant is the biggest living land animal. Con voi là động vật sống lớn nhất trên cạn. |
Con voi là động vật sống lớn nhất trên cạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The workers' living quarters were cramped and uncomfortable. Nơi ở của công nhân chật chội và khó chịu. |
Nơi ở của công nhân chật chội và khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a separate living space/area một không gian / khu vực sống riêng biệt |
một không gian / khu vực sống riêng biệt | Lưu sổ câu |
| 33 |
living languages (= those still spoken) ngôn ngữ sống (= những ngôn ngữ vẫn được nói) |
ngôn ngữ sống (= những ngôn ngữ vẫn được nói) | Lưu sổ câu |
| 34 |
a living faith một đức tin sống động |
một đức tin sống động | Lưu sổ câu |
| 35 |
Get out or I’ll beat the living daylights out of you! Ra ngoài nếu không tôi sẽ đánh bật ánh sáng ban ngày đang sống ra khỏi bạn! |
Ra ngoài nếu không tôi sẽ đánh bật ánh sáng ban ngày đang sống ra khỏi bạn! | Lưu sổ câu |
| 36 |
These figures are living proof of the government's incompetence. Những con số này là bằng chứng sống động về sự bất lực của chính phủ. |
Những con số này là bằng chứng sống động về sự bất lực của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He is living proof that age is no barrier to new challenges. Anh ấy là bằng chứng sống cho thấy tuổi tác không phải là rào cản cho những thử thách mới. |
Anh ấy là bằng chứng sống cho thấy tuổi tác không phải là rào cản cho những thử thách mới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the coldest winter in living memory mùa đông lạnh nhất trong ký ức sống |
mùa đông lạnh nhất trong ký ức sống | Lưu sổ câu |
| 39 |
The workers' living quarters were cramped and uncomfortable. Khu ở của công nhân chật chội và khó chịu. |
Khu ở của công nhân chật chội và khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
These figures are living proof of the government's incompetence. Những con số này là bằng chứng sống động cho sự kém cỏi của chính phủ. |
Những con số này là bằng chứng sống động cho sự kém cỏi của chính phủ. | Lưu sổ câu |