Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

living là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ living trong tiếng Anh

living /ˈlɪvɪŋ/
- (adj) : sống, đang sống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

living: Đang sống

Living mô tả trạng thái hoặc hành động sống, hoặc sự vật đang tồn tại.

  • He is living a fulfilling life with his family. (Anh ấy đang sống một cuộc sống viên mãn cùng gia đình.)
  • The living conditions in the village are basic but adequate. (Điều kiện sống ở làng là cơ bản nhưng đầy đủ.)
  • She is living in a vibrant city with lots of opportunities. (Cô ấy sống trong một thành phố sôi động với nhiều cơ hội.)

Bảng biến thể từ "living"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: living
Phiên âm: /ˈlɪvɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc sống, sinh hoạt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động sống hoặc phương thức sống The cost of living in this city is high.
Chi phí sinh hoạt ở thành phố này rất cao.
2 Từ: living
Phiên âm: /ˈlɪvɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đang sống, sinh động Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đang tồn tại hoặc đầy sức sống He is one of the living legends of rock music.
Anh ấy là một trong những huyền thoại sống của nhạc rock.
3 Từ: livelihood
Phiên âm: /ˈlaɪvlihʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nguồn sống, kế sinh nhai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách một người kiếm sống Farming is the main livelihood for many rural families.
Nông nghiệp là nguồn sinh sống chính của nhiều gia đình nông thôn.
4 Từ: liveable
Phiên âm: /ˈlɪvəbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể sống được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi chốn hoặc điều kiện có thể sinh sống The apartment is not very spacious, but it's liveable.
Căn hộ không quá rộng rãi nhưng có thể sinh sống được.

Từ đồng nghĩa "living"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "living"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A living dog is better than a dead lion.

Một con chó sống tốt hơn một con sư tử chết.

Lưu sổ câu

2

Dying is as natural as living.

Chết là lẽ tự nhiên như đang sống.

Lưu sổ câu

3

No living man all things can.

Không có con người sống nào mà tất cả mọi thứ đều có thể.

Lưu sổ câu

4

Happy is the man who is living by his hobby.

Hạnh phúc là người đàn ông đang sống theo sở thích của mình.

Lưu sổ câu

5

There are but three ways of living: by working, by stealing, or by begging.

Chỉ có ba cách sống: làm việc, ăn trộm, hoặc ăn xin.

Lưu sổ câu

6

We were living in Wales then.

Khi đó chúng tôi đang sống ở Wales.

Lưu sổ câu

7

I was living at home then.

Khi đó tôi đang sống ở nhà.

Lưu sổ câu

8

He earned a precarious living as an artist.

Anh ấy kiếm được một cuộc sống bấp bênh với tư cách là một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

9

No man living could have done better.

Không một người đàn ông nào đang sống có thể làm tốt hơn.

Lưu sổ câu

10

Sunshine and water are beneficial to living things.

Ánh nắng mặt trời và nước có lợi cho sinh vật.

Lưu sổ câu

11

How long have you been living in this country?

Bạn đã sống ở đất nước này bao lâu rồi?

Lưu sổ câu

12

They were living in the most deplorable conditions.

Họ đang sống trong những điều kiện tồi tệ nhất.

Lưu sổ câu

13

They are now living together on a permanent basis.

Họ đang sống lâu dài với nhau.

Lưu sổ câu

14

This forced the cost of living up considerably.

Điều này buộc chi phí sinh hoạt tăng lên đáng kể.

Lưu sổ câu

15

The unexamined life is not worth living.

Cuộc sống không được khám phá không đáng sống. Senturedict.com

Lưu sổ câu

16

They are living in good housing conditions.

Họ đang sống trong điều kiện nhà ở tốt.

Lưu sổ câu

17

We're living in an imperfect world.

Chúng ta đang sống trong một thế giới không hoàn hảo.

Lưu sổ câu

18

Standards of living rose in the fifties.

Mức sống tăng lên vào những năm 50.

Lưu sổ câu

19

Could you please clean up the living room?

Bạn có thể vui lòng dọn dẹp phòng khách được không?

Lưu sổ câu

20

The living room was warm and cosy .

Phòng khách ấm cúng.

Lưu sổ câu

21

They evade paying taxes by living abroad.

Họ trốn đóng thuế bằng cách sống ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

22

He is now living in exile in Egypt.

Hiện ông đang sống lưu vong ở Ai Cập.

Lưu sổ câu

23

The elephant is the largest living land animal.

Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất.

Lưu sổ câu

24

Love, living things, is you let me know!

Tình yêu, vạn vật sống, là bạn cho tôi biết!

Lưu sổ câu

25

To live is to function. That is all there is in living.

Sống là phải hoạt động. Đó là tất cả những gì có trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

26

He who has lost his good name is a dead man among the living.

Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống.

Lưu sổ câu

27

all living things

tất cả các sinh vật sống

Lưu sổ câu

28

living organisms

sinh vật sống

Lưu sổ câu

29

the finest living pianist

nghệ sĩ dương cầm xuất sắc nhất còn sống

Lưu sổ câu

30

The elephant is the biggest living land animal.

Con voi là động vật sống lớn nhất trên cạn.

Lưu sổ câu

31

The workers' living quarters were cramped and uncomfortable.

Nơi ở của công nhân chật chội và khó chịu.

Lưu sổ câu

32

a separate living space/area

một không gian / khu vực sống riêng biệt

Lưu sổ câu

33

living languages (= those still spoken)

ngôn ngữ sống (= những ngôn ngữ vẫn được nói)

Lưu sổ câu

34

a living faith

một đức tin sống động

Lưu sổ câu

35

Get out or I’ll beat the living daylights out of you!

Ra ngoài nếu không tôi sẽ đánh bật ánh sáng ban ngày đang sống ra khỏi bạn!

Lưu sổ câu

36

These figures are living proof of the government's incompetence.

Những con số này là bằng chứng sống động về sự bất lực của chính phủ.

Lưu sổ câu

37

He is living proof that age is no barrier to new challenges.

Anh ấy là bằng chứng sống cho thấy tuổi tác không phải là rào cản cho những thử thách mới.

Lưu sổ câu

38

the coldest winter in living memory

mùa đông lạnh nhất trong ký ức sống

Lưu sổ câu

39

The workers' living quarters were cramped and uncomfortable.

Khu ở của công nhân chật chội và khó chịu.

Lưu sổ câu

40

These figures are living proof of the government's incompetence.

Những con số này là bằng chứng sống động cho sự kém cỏi của chính phủ.

Lưu sổ câu