Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

listen là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ listen trong tiếng Anh

listen /ˈlɪsn/
- (to) (v) : nghe, lắng nghe

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

listen: Lắng nghe

Listen là hành động chú ý nghe một âm thanh, lời nói hoặc một thông điệp nào đó.

  • She loves to listen to music while studying. (Cô ấy thích nghe nhạc khi học bài.)
  • He listened carefully to the instructions. (Anh ấy lắng nghe kỹ hướng dẫn.)
  • They listened to the news on the radio this morning. (Họ đã nghe tin tức trên radio sáng nay.)

Bảng biến thể từ "listen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: listen
Phiên âm: /ˈlɪsən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lắng nghe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chú ý và nghe âm thanh, lời nói Listen to the music carefully.
Lắng nghe bản nhạc một cách cẩn thận.
2 Từ: listener
Phiên âm: /ˈlɪsənər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người nghe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đang lắng nghe The speaker was interrupted by the listener.
Người nghe đã cắt lời người thuyết trình.
3 Từ: listening
Phiên âm: /ˈlɪsənɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Việc lắng nghe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình nghe một cách chủ động Active listening is important in communication.
Lắng nghe tích cực là rất quan trọng trong giao tiếp.
4 Từ: listened
Phiên âm: /ˈlɪsənd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã lắng nghe Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nghe đã xảy ra trong quá khứ I listened to the news this morning.
Tôi đã nghe tin tức sáng nay.

Từ đồng nghĩa "listen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "listen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Speak less and listen more.

Nói ít hơn và lắng nghe nhiều hơn.

Lưu sổ câu

2

To make enemies, talk; to make friends, listen.

Làm kẻ thù, hãy nói chuyện; để kết bạn, lắng nghe.

Lưu sổ câu

3

See, listen, and be silent, and you will live in peace.

Xem, lắng nghe và im lặng, và bạn sẽ sống trong hòa bình.

Lưu sổ câu

4

He refused to listen to her tearful pleas.

Anh không chịu nghe những lời cầu xin đẫm nước mắt của cô.

Lưu sổ câu

5

Stop messing about and listen to me.

Đừng làm loạn nữa và hãy nghe tôi.

Lưu sổ câu

6

She was always too busy to listen.

Cô ấy luôn quá bận rộn để lắng nghe.

Lưu sổ câu

7

He likes to listen to fairy stories.

Anh ấy thích nghe những câu chuyện cổ tích.

Lưu sổ câu

8

You should listen to the advice of your elders.

Bạn nên nghe theo lời khuyên của những người lớn tuổi.

Lưu sổ câu

9

You shouldn't listen to gossip.

Bạn không nên nghe những lời đàm tiếu.

Lưu sổ câu

10

John, you listen to me.

John (goneict.com), bạn hãy nghe tôi.

Lưu sổ câu

11

You're a powerful man-people will listen to you.

Bạn là một người đàn ông mạnh mẽ sẽ lắng nghe bạn.

Lưu sổ câu

12

He likes to listen at the keyhole of others.

Anh ấy thích lắng nghe lỗ khóa của người khác.

Lưu sổ câu

13

He is a great joy to listen to.

Anh ấy là một niềm vui lớn khi lắng nghe.

Lưu sổ câu

14

We are going to listen to a report.

Chúng tôi sẽ nghe một báo cáo.

Lưu sổ câu

15

Forget all that bullshit and listen to me!

Quên tất cả những điều nhảm nhí đó đi và nghe tôi!

Lưu sổ câu

16

Children should listen to their parents.

Con cái nên nghe lời cha mẹ.

Lưu sổ câu

17

Now, listen very carefully to what she says.

Bây giờ, hãy lắng nghe thật kỹ những gì cô ấy nói.

Lưu sổ câu

18

Calm down for a minute and listen to me.

Bình tĩnh một phút và lắng nghe tôi.

Lưu sổ câu

19

What sort of music do you listen to?

Loại nhạc nào bạn nghe?

Lưu sổ câu

20

What kind of music do you listen to?

Bạn nghe thể loại nhạc nào?

Lưu sổ câu

21

We listen to our employees and value their input.

Chúng tôi lắng nghe nhân viên của mình và coi trọng ý kiến ​​đóng góp của họ.

Lưu sổ câu

22

Do you listen to the broadcast?

Bạn có nghe chương trình phát sóng không?

Lưu sổ câu

23

Sorry, I wasn't really listening.

Xin lỗi, tôi không thực sự lắng nghe.

Lưu sổ câu

24

He had been listening at the door.

Anh ta đã nghe thấy ở cửa.

Lưu sổ câu

25

to listen to music/the radio

để nghe nhạc / radio

Lưu sổ câu

26

to listen to a song/an album

để nghe một bài hát / một album

Lưu sổ câu

27

I listened carefully to her story.

Tôi đã lắng nghe cẩn thận câu chuyện của cô ấy.

Lưu sổ câu

28

He was listening intently to what she was saying.

Anh ấy đang chăm chú lắng nghe những gì cô ấy đang nói.

Lưu sổ câu

29

You haven’t been listening to a word I’ve said!

Bạn đã không nghe một lời tôi nói!

Lưu sổ câu

30

I tried to warn her, but she wouldn't listen.

Tôi đã cố gắng cảnh báo cô ấy, nhưng cô ấy không nghe.

Lưu sổ câu

31

None of this would have happened if you'd listened to me.

Sẽ không có chuyện này xảy ra nếu bạn nghe lời tôi.

Lưu sổ câu

32

The government is willing to listen to any concerns that people have.

Chính phủ sẵn sàng lắng nghe bất kỳ mối quan tâm nào của người dân.

Lưu sổ câu

33

Why won't you listen to reason?

Tại sao bạn không lắng nghe lý trí?

Lưu sổ câu

34

He was hardly listening, for he had too much on his mind.

Anh ấy hầu như không lắng nghe, vì anh ấy đã để tâm quá nhiều.

Lưu sổ câu

35

I listened with half an ear to the conversation at the next table.

Tôi lắng nghe cuộc trò chuyện ở bàn bên cạnh.

Lưu sổ câu

36

I was listening to the radio.

Tôi đang nghe đài.

Lưu sổ câu

37

Lucy was only half listening to their conversation.

Lucy chỉ nghe được một nửa cuộc trò chuyện của họ.

Lưu sổ câu

38

Now, listen very carefully to what she says.

Bây giờ, hãy lắng nghe thật kỹ những gì cô ấy nói.

Lưu sổ câu

39

Pym listened impassively until the woman had finished.

Pym im lặng lắng nghe cho đến khi người phụ nữ nói xong.

Lưu sổ câu

40

The guests were listening with great interest.

Các vị khách đã lắng nghe một cách vô cùng thích thú.

Lưu sổ câu

41

They listened to the announcement in silence.

Họ lắng nghe thông báo trong im lặng.

Lưu sổ câu

42

We listened politely to his stories.

Chúng tôi lịch sự lắng nghe những câu chuyện của anh ấy.

Lưu sổ câu

43

You need to listen to me!

Bạn cần phải nghe tôi!

Lưu sổ câu

44

He refused to listen to her explanation.

Anh không chịu nghe cô giải thích.

Lưu sổ câu

45

I didn't even bother to listen to his reply.

Tôi thậm chí còn không thèm nghe câu trả lời của anh ấy.

Lưu sổ câu

46

I didn't even bother to listen to his reply.

Tôi thậm chí không thèm nghe câu trả lời của anh ấy.

Lưu sổ câu