likewise: Tương tự; cũng vậy
Likewise là trạng từ dùng để diễn đạt sự đồng ý hoặc tương đồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He voted for the change and he expected his colleagues to do likewise. Ông đã bỏ phiếu cho sự thay đổi và ông mong đợi các đồng nghiệp của mình cũng làm như vậy. |
Ông đã bỏ phiếu cho sự thay đổi và ông mong đợi các đồng nghiệp của mình cũng làm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her second marriage was likewise unhappy. Cuộc hôn nhân thứ hai của bà cũng không hạnh phúc. |
Cuộc hôn nhân thứ hai của bà cũng không hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘Let me know if you ever need any help.’ ‘Likewise.’ "Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự trợ giúp nào." |
"Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự trợ giúp nào." | Lưu sổ câu |