same: Giống nhau
Same là tính từ chỉ hai hoặc nhiều thứ có đặc điểm giống nhau, không có sự khác biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
same
|
Phiên âm: /seɪm/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống nhau, như cũ | Ngữ cảnh: Không thay đổi hoặc không khác biệt |
We are in the same class. |
Chúng tôi học cùng lớp. |
| 2 |
Từ:
the same
|
Phiên âm: /ðə seɪm/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Điều giống nhau | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự trùng khớp |
They think the same. |
Họ nghĩ giống nhau. |
| 3 |
Từ:
same as
|
Phiên âm: /seɪm æz/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Giống như | Ngữ cảnh: So sánh tương đồng |
Her bag is the same as mine. |
Túi của cô ấy giống y của tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We have lived in the same house for twenty years. Chúng tôi đã sống chung một nhà trong hai mươi năm. |
Chúng tôi đã sống chung một nhà trong hai mươi năm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Our children go to the same school as theirs. Các con của chúng tôi học cùng trường với chúng. |
Các con của chúng tôi học cùng trường với chúng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's still the same fun-loving person that I knew at college. Cô ấy vẫn là người vui vẻ như tôi từng biết ở trường đại học. |
Cô ấy vẫn là người vui vẻ như tôi từng biết ở trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This one works in exactly the same way as the other. Cái này hoạt động theo cùng một cách với cái kia. |
Cái này hoạt động theo cùng một cách với cái kia. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They promise to meet again in the exact same place six months later. Họ hứa sẽ gặp lại nhau ở cùng một nơi sáu tháng sau. |
Họ hứa sẽ gặp lại nhau ở cùng một nơi sáu tháng sau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They both said much the same thing. Cả hai đều nói nhiều điều giống nhau. |
Cả hai đều nói nhiều điều giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He used the very same (= exactly the same) words. Anh ấy đã sử dụng những từ rất giống nhau (= chính xác như nhau). |
Anh ấy đã sử dụng những từ rất giống nhau (= chính xác như nhau). | Lưu sổ câu |
| 8 |
I resigned last Friday and left that same day. Tôi từ chức vào thứ Sáu tuần trước và rời đi cùng ngày hôm đó. |
Tôi từ chức vào thứ Sáu tuần trước và rời đi cùng ngày hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I was relieved and sad at the same time. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và buồn bã cùng một lúc. |
Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và buồn bã cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Gary and I look more or less the same age. Gary và tôi trông ít nhiều bằng tuổi nhau. |
Gary và tôi trông ít nhiều bằng tuổi nhau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I recognized a lot of the same people. Tôi nhận ra rất nhiều người giống nhau. |
Tôi nhận ra rất nhiều người giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I bought the same car as yours (= another car of that type). Tôi đã mua chiếc xe giống như của bạn (= một chiếc xe khác cùng loại). |
Tôi đã mua chiếc xe giống như của bạn (= một chiếc xe khác cùng loại). | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was wearing the same dress that I had on. Cô ấy đã mặc cùng một chiếc váy mà tôi đã mặc. |
Cô ấy đã mặc cùng một chiếc váy mà tôi đã mặc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The same thing happened to me last week. Điều tương tự đã xảy ra với tôi vào tuần trước. |
Điều tương tự đã xảy ra với tôi vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Most parents tend to raise their children in much the same way they were raised Hầu hết các bậc cha mẹ có xu hướng nuôi dạy con cái của họ giống như cách chúng đã được nuôi dạy |
Hầu hết các bậc cha mẹ có xu hướng nuôi dạy con cái của họ giống như cách chúng đã được nuôi dạy | Lưu sổ câu |
| 16 |
Other countries don't suffer from the same kinds of health problems we do. Các quốc gia khác không gặp phải những vấn đề sức khỏe tương tự như chúng tôi. |
Các quốc gia khác không gặp phải những vấn đề sức khỏe tương tự như chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Older adults may not get the same level of protection from the vaccine. Người lớn tuổi có thể không nhận được cùng một mức độ bảo vệ từ vắc |
Người lớn tuổi có thể không nhận được cùng một mức độ bảo vệ từ vắc | Lưu sổ câu |
| 18 |
‘How's it going?’ ‘Oh, same old, same old.’ "Thế nào rồi?" |
"Thế nào rồi?" | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's the same old story —budget cuts and government neglect. Chuyện cũ cũng vậy |
Chuyện cũ cũng vậy | Lưu sổ câu |
| 20 |
The band's new album includes the same old stuff they've been playing forever. Album mới của ban nhạc bao gồm những bài cũ mà họ đã chơi mãi mãi. |
Album mới của ban nhạc bao gồm những bài cũ mà họ đã chơi mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
That's not quite the same thing, is it? Đó không phải là điều hoàn toàn giống nhau, phải không? |
Đó không phải là điều hoàn toàn giống nhau, phải không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
We can do the two things at one and the same time. Chúng ta có thể làm hai việc cùng một lúc. |
Chúng ta có thể làm hai việc cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Your new job will be essentially the same as your old one. Công việc mới của bạn về cơ bản sẽ giống với công việc cũ của bạn. |
Công việc mới của bạn về cơ bản sẽ giống với công việc cũ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They both taste just the same to me. Cả hai đều có hương vị giống nhau đối với tôi. |
Cả hai đều có hương vị giống nhau đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Your dress is nearly the same as mine. Chiếc váy của bạn gần giống chiếc váy của tôi. |
Chiếc váy của bạn gần giống chiếc váy của tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
That's not quite the same thing, is it? Đó không phải là điều hoàn toàn giống nhau, phải không? |
Đó không phải là điều hoàn toàn giống nhau, phải không? | Lưu sổ câu |