similarly: Tương tự, cũng vậy
Similarly là trạng từ chỉ hành động hoặc tình huống xảy ra theo cách tương tự.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
similarly
|
Phiên âm: /ˈsɪmələli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Tương tự; giống như | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động giống cách khác |
She sings beautifully; her sister similarly sings well. |
Cô ấy hát hay, và chị cô ấy cũng hát hay tương tự. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is a little cheaper than other similarly sized cars. Nó rẻ hơn một chút so với những chiếc xe có kích thước tương tự khác. |
Nó rẻ hơn một chút so với những chiếc xe có kích thước tương tự khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He has a similarly impressive record in the sport. Anh ấy có thành tích ấn tượng tương tự trong thể thao. |
Anh ấy có thành tích ấn tượng tương tự trong thể thao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Husband and wife were similarly successful in their chosen careers. Vợ chồng đều thành công trong sự nghiệp họ đã chọn. |
Vợ chồng đều thành công trong sự nghiệp họ đã chọn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The different groups of women in the study responded similarly. Các nhóm phụ nữ khác nhau trong nghiên cứu trả lời tương tự. |
Các nhóm phụ nữ khác nhau trong nghiên cứu trả lời tương tự. | Lưu sổ câu |
| 5 |
All sections of society were similarly affected by the war. Tất cả các thành phần của xã hội đều bị ảnh hưởng như nhau bởi chiến tranh. |
Tất cả các thành phần của xã hội đều bị ảnh hưởng như nhau bởi chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Phosphorus behaves similarly to nitrogen. Phốt pho hoạt động tương tự như nitơ. |
Phốt pho hoạt động tương tự như nitơ. | Lưu sổ câu |