Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

similarly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ similarly trong tiếng Anh

similarly /ˈsɪmɪləli/
- (adv) : tương tự, giống nhau

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

similarly: Tương tự, cũng vậy

Similarly là trạng từ chỉ hành động hoặc tình huống xảy ra theo cách tương tự.

  • The two teams played similarly, with strong defense strategies. (Hai đội chơi tương tự nhau, với chiến thuật phòng thủ mạnh mẽ.)
  • Similarly, the second report raised several concerns about the project's feasibility. (Tương tự, báo cáo thứ hai đã nêu ra vài mối lo ngại về khả năng thực hiện dự án.)
  • She enjoys hiking; similarly, her brother likes to climb mountains. (Cô ấy thích đi bộ đường dài; tương tự, anh trai cô ấy thích leo núi.)

Bảng biến thể từ "similarly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: similarly
Phiên âm: /ˈsɪmələli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tương tự; giống như Ngữ cảnh: Diễn tả hành động giống cách khác She sings beautifully; her sister similarly sings well.
Cô ấy hát hay, và chị cô ấy cũng hát hay tương tự.

Từ đồng nghĩa "similarly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "similarly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is a little cheaper than other similarly sized cars.

Nó rẻ hơn một chút so với những chiếc xe có kích thước tương tự khác.

Lưu sổ câu

2

He has a similarly impressive record in the sport.

Anh ấy có thành tích ấn tượng tương tự trong thể thao.

Lưu sổ câu

3

Husband and wife were similarly successful in their chosen careers.

Vợ chồng đều thành công trong sự nghiệp họ đã chọn.

Lưu sổ câu

4

The different groups of women in the study responded similarly.

Các nhóm phụ nữ khác nhau trong nghiên cứu trả lời tương tự.

Lưu sổ câu

5

All sections of society were similarly affected by the war.

Tất cả các thành phần của xã hội đều bị ảnh hưởng như nhau bởi chiến tranh.

Lưu sổ câu

6

Phosphorus behaves similarly to nitrogen.

Phốt pho hoạt động tương tự như nitơ.

Lưu sổ câu