Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

likelihood là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ likelihood trong tiếng Anh

likelihood /ˈlaɪklɪhʊd/
- adverb : khả năng xảy ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

likelihood: Khả năng xảy ra

Likelihood là danh từ chỉ mức độ có thể xảy ra của một sự việc.

  • There is a strong likelihood of rain tomorrow. (Có khả năng cao sẽ mưa vào ngày mai.)
  • The likelihood of success is small. (Khả năng thành công là nhỏ.)
  • They are assessing the likelihood of an earthquake. (Họ đang đánh giá khả năng xảy ra động đất.)

Bảng biến thể từ "likelihood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "likelihood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "likelihood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is very little likelihood of that happening.

Có rất ít khả năng điều đó xảy ra.

Lưu sổ câu

2

In all likelihood (= very probably) the meeting will be cancelled.

Rất có thể (= rất có thể) cuộc họp sẽ bị hủy bỏ.

Lưu sổ câu

3

The likelihood is that (= it is likely that) unemployment figures will continue to fall.

Khả năng là (= có khả năng là) số liệu thất nghiệp sẽ tiếp tục giảm.

Lưu sổ câu

4

This reduces the likelihood that the treatment will be successful.

Điều này làm giảm khả năng điều trị thành công.

Lưu sổ câu

5

Is there any likelihood of our getting our money back?

Có khả năng chúng ta lấy lại tiền không?

Lưu sổ câu

6

Staff have to calculate continuously the likelihood of danger.

Nhân viên phải tính toán liên tục khả năng xảy ra nguy hiểm.

Lưu sổ câu

7

Taking regular exercise reduces the likelihood of a heart attack.

Tập thể dục thường xuyên làm giảm khả năng bị đau tim.

Lưu sổ câu

8

There's every likelihood that she'll be able to help us.

Có nhiều khả năng là cô ấy sẽ có thể giúp chúng ta.

Lưu sổ câu

9

This shouldn't affect the likelihood of you getting the job.

Điều này sẽ không ảnh hưởng đến khả năng bạn nhận được công việc.

Lưu sổ câu

10

There's every likelihood that she'll be able to help us.

Có nhiều khả năng là cô ấy sẽ có thể giúp chúng ta.

Lưu sổ câu

11

This shouldn't affect the likelihood of you getting the job.

Điều này không ảnh hưởng đến khả năng bạn nhận được việc làm.

Lưu sổ câu