likelihood: Khả năng xảy ra
Likelihood là danh từ chỉ mức độ có thể xảy ra của một sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is very little likelihood of that happening. Có rất ít khả năng điều đó xảy ra. |
Có rất ít khả năng điều đó xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In all likelihood (= very probably) the meeting will be cancelled. Rất có thể (= rất có thể) cuộc họp sẽ bị hủy bỏ. |
Rất có thể (= rất có thể) cuộc họp sẽ bị hủy bỏ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The likelihood is that (= it is likely that) unemployment figures will continue to fall. Khả năng là (= có khả năng là) số liệu thất nghiệp sẽ tiếp tục giảm. |
Khả năng là (= có khả năng là) số liệu thất nghiệp sẽ tiếp tục giảm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This reduces the likelihood that the treatment will be successful. Điều này làm giảm khả năng điều trị thành công. |
Điều này làm giảm khả năng điều trị thành công. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Is there any likelihood of our getting our money back? Có khả năng chúng ta lấy lại tiền không? |
Có khả năng chúng ta lấy lại tiền không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Staff have to calculate continuously the likelihood of danger. Nhân viên phải tính toán liên tục khả năng xảy ra nguy hiểm. |
Nhân viên phải tính toán liên tục khả năng xảy ra nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Taking regular exercise reduces the likelihood of a heart attack. Tập thể dục thường xuyên làm giảm khả năng bị đau tim. |
Tập thể dục thường xuyên làm giảm khả năng bị đau tim. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There's every likelihood that she'll be able to help us. Có nhiều khả năng là cô ấy sẽ có thể giúp chúng ta. |
Có nhiều khả năng là cô ấy sẽ có thể giúp chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This shouldn't affect the likelihood of you getting the job. Điều này sẽ không ảnh hưởng đến khả năng bạn nhận được công việc. |
Điều này sẽ không ảnh hưởng đến khả năng bạn nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There's every likelihood that she'll be able to help us. Có nhiều khả năng là cô ấy sẽ có thể giúp chúng ta. |
Có nhiều khả năng là cô ấy sẽ có thể giúp chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This shouldn't affect the likelihood of you getting the job. Điều này không ảnh hưởng đến khả năng bạn nhận được việc làm. |
Điều này không ảnh hưởng đến khả năng bạn nhận được việc làm. | Lưu sổ câu |