Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

likely là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ likely trong tiếng Anh

likely /ˈlaɪkli/
- (adj) (adv) : có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng; có thể, chắc vậy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

likely: Có khả năng

Likely là tính từ chỉ điều gì đó có khả năng xảy ra hoặc đúng trong tương lai.

  • It is likely that she will win the competition. (Có khả năng cô ấy sẽ thắng cuộc thi.)
  • He is likely to get promoted soon. (Anh ấy có khả năng sẽ được thăng chức sớm.)
  • It’s likely that they will arrive late due to traffic. (Có khả năng họ sẽ đến muộn vì tắc đường.)

Bảng biến thể từ "likely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: likely
Phiên âm: /ˈlaɪkli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng, có thể xảy ra Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều gì đó có khả năng đúng hoặc sẽ xảy ra It’s likely to rain this afternoon.
Chiều nay có thể sẽ có mưa.
2 Từ: likely
Phiên âm: /ˈlaɪkli/ Loại từ: Trạng từ (ít dùng) Nghĩa: Có khả năng, có thể Ngữ cảnh: Dùng trong cấu trúc trang trọng hoặc viết He will likely win the competition.
Anh ấy có thể sẽ thắng cuộc thi.
3 Từ: likelihood
Phiên âm: /ˈlaɪklihʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khả năng, xác suất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ có thể xảy ra của sự việc There’s a high likelihood of success.
Có khả năng thành công cao.

Từ đồng nghĩa "likely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "likely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Snow showers are likely tomorrow.

Có thể có mưa tuyết vào ngày mai.

Lưu sổ câu

2

The council seems likely to overspend this year.

Hội đồng dường như có khả năng chi tiêu quá mức trong năm nay.

Lưu sổ câu

3

I'll very likely be at home all day.

Rất có thể tôi sẽ ở nhà cả ngày.

Lưu sổ câu

4

Unemployment is likely to go on rising this year.

Tỷ lệ thất nghiệp có khả năng tiếp tục tăng trong năm nay.

Lưu sổ câu

5

Train fares are likely to remain unchanged.

Giá vé tàu hỏa nhiều khả năng không thay đổi.

Lưu sổ câu

6

It looks likely that the peace talks will fail.

Có vẻ như các cuộc đàm phán hòa bình sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

7

Barcelona look likely winners of the Spanish League.

Barcelona có vẻ sẽ vô địch Giải VĐQG Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

8

The war seemed likely to disrupt the state.

Chiến tranh dường như có thể phá vỡ bang.

Lưu sổ câu

9

Tickets are likely to be expensive.

Vé có thể đắt.

Lưu sổ câu

10

When are distributions likely to be made to creditors?

Khi nào thì các khoản phân phối có khả năng được thực hiện cho các chủ nợ?

Lưu sổ câu

11

Which method is likely to produce the best results?

Phương pháp nào có khả năng tạo ra kết quả tốt nhất?

Lưu sổ câu

12

Is heavy likely is the dark memorial speech lonely.

Có khả năng nặng là bài diễn văn tưởng niệm đen tối cô đơn.

Lưu sổ câu

13

It is very likely that your assumption is wrong.

Rất có thể giả định của bạn là sai.

Lưu sổ câu

14

Do remind me because I'm likely to forget.

Hãy nhắc tôi vì tôi có khả năng quên.

Lưu sổ câu

15

'Will you apologize?' 'Not bloody likely !'

'Bạn sẽ xin lỗi chứ?' 'Không có khả năng đẫm máu!'

Lưu sổ câu

16

This novel is likely to lead teenagers astray.

Cuốn tiểu thuyết này có khả năng khiến thanh thiếu niên lạc lối.

Lưu sổ câu

17

Rice flour makes the cake less likely to crumble.

Bột gạo giúp bánh ít bị vỡ vụn.

Lưu sổ câu

18

The train is likely to be late.

Tàu có thể bị trễ.

Lưu sổ câu

19

The outer walls looked likely to tumble down in a stiff wind.

Các bức tường bên ngoài có vẻ như đổ sập xuống trong một cơn gió lớn.

Lưu sổ câu

20

It's more than likely that the thieves don't know how much it is worth.

Nhiều khả năng là bọn trộm không biết giá trị của nó là bao nhiêu.

Lưu sổ câu

21

All that I gave was likely to consider as negligible.

Tất cả những gì tôi đưa ra có thể được coi là không đáng kể.

Lưu sổ câu

22

Each life likely is one full and the delightful fruit.

Mỗi cuộc đời có thể là một cuộc đời viên mãn và là hoa trái thú vị.

Lưu sổ câu

23

Experts say a 'yes' vote is still the likely outcome.

Các chuyên gia nói rằng một cuộc bỏ phiếu 'đồng ý' vẫn là kết quả có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

24

He is likely to get off with a small fine.

Anh ta có khả năng xuống xe với một khoản tiền phạt nhỏ.

Lưu sổ câu

25

The most likely outcome may be to subcontract much of the work to an outsider.

Kết quả có thể xảy ra nhất là giao thầu phụ phần lớn công việc cho người ngoài.

Lưu sổ câu

26

It's not likely to happen but I wouldn't rule out the possibility.

Nó không có khả năng xảy ra nhưng tôi sẽ không loại trừ khả năng.

Lưu sổ câu

27

This decision is likely to upset a lot of people.

Quyết định này có thể khiến nhiều người khó chịu.

Lưu sổ câu

28

This issue looks likely to continue to vex the government.

Vấn đề này có vẻ sẽ tiếp tục gây khó chịu cho chính phủ.

Lưu sổ câu

29

Could you give us a rough approximation of the likely cost?

Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một ước tính gần đúng về chi phí có thể xảy ra không?

Lưu sổ câu

30

the most likely explanation/outcome/scenario

lời giải thích / kết quả / kịch bản có khả năng xảy ra nhất

Lưu sổ câu

31

the likely cause/consequence

nguyên nhân / hậu quả có thể xảy ra

Lưu sổ câu

32

a likely nominee/contender/winner

một người có khả năng được đề cử / ứng cử viên / người chiến thắng

Lưu sổ câu

33

A threat level of ‘Severe’ means a terrorist attack is highly likely.

Mức độ đe dọa là 'Nghiêm trọng' có nghĩa là có khả năng xảy ra một cuộc tấn công khủng bố.

Lưu sổ câu

34

They might ask for help or, more likely, just give up.

Họ có thể yêu cầu giúp đỡ hoặc nhiều khả năng hơn là bỏ cuộc.

Lưu sổ câu

35

Tickets are likely to be expensive.

Vé có thể đắt.

Lưu sổ câu

36

The beetles are likely to cause damage.

Bọ cánh cứng có khả năng gây ra thiệt hại.

Lưu sổ câu

37

There is likely to be heavy snowfall.

Có khả năng có tuyết rơi dày.

Lưu sổ câu

38

It's hardly likely (that) they'll refuse.

Rất khó (điều đó) họ sẽ từ chối.

Lưu sổ câu

39

It is quite likely the discussion may never take place.

Rất có thể cuộc thảo luận có thể không bao giờ diễn ra.

Lưu sổ câu

40

She seems the most likely candidate for the job.

Cô ấy có vẻ là ứng cử viên khả dĩ nhất cho công việc.

Lưu sổ câu

41

You just found it lying in the street? A likely story!

Bạn vừa tìm thấy nó nằm trên đường? Một câu chuyện có thể xảy ra!

Lưu sổ câu

42

He said he'd met Rihanna. A likely story.

Anh ấy nói đã gặp Rihanna. Một câu chuyện có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

43

I think it's likely to rain this afternoon.

Tôi nghĩ chiều nay có thể sẽ mưa.

Lưu sổ câu

44

It's unlikely, but not totally impossible, I suppose.

Tôi cho rằng khó xảy ra, nhưng không hoàn toàn là không thể.

Lưu sổ câu

45

What is the most likely cause of the infection?

Nguyên nhân có nhiều khả năng gây nhiễm trùng nhất là gì?

Lưu sổ câu

46

It's very likely they already have their own website.

Rất có thể họ đã có trang web của riêng mình.

Lưu sổ câu

47

Workplaces that scored highest for employee satisfaction were 38% more likely to have above-average productivity.

Những nơi làm việc đạt điểm cao nhất về mức độ hài lòng của nhân viên có khả năng có năng suất trên mức trung bình cao hơn 38%.

Lưu sổ câu

48

Severe storms are most likely to occur in October and November.

Các cơn bão lớn có nhiều khả năng xảy ra nhất vào tháng 10 và tháng 11.

Lưu sổ câu

49

Older people are more likely to die of the disease.

Người lớn tuổi có nhiều khả năng chết vì bệnh hơn.

Lưu sổ câu

50

Women are more likely to have the condition than men.

Phụ nữ có nhiều khả năng mắc bệnh này hơn nam giới.

Lưu sổ câu

51

You are less likely to have problems if you plan ahead.

Bạn sẽ ít gặp vấn đề hơn nếu bạn lập kế hoạch trước.

Lưu sổ câu

52

It is likely to remain cold all weekend.

Có thể sẽ vẫn lạnh cả cuối tuần.

Lưu sổ câu

53

This is one of the strangest art galleries you're ever likely to see.

Đây là một trong những phòng trưng bày nghệ thuật kỳ lạ nhất mà bạn từng thấy.

Lưu sổ câu

54

This is likely to cause problems further down the line.

Điều này có thể gây ra sự cố tiếp theo.

Lưu sổ câu

55

Economists warn that this willingness to lend is not likely to continue.

Các nhà kinh tế cảnh báo rằng sự sẵn sàng cho vay này không có khả năng tiếp tục.

Lưu sổ câu

56

The most likely explanation for these changes is a decline in insect numbers.

Lời giải thích khả dĩ nhất cho những thay đổi này là sự suy giảm số lượng côn trùng.

Lưu sổ câu

57

I think there's a more likely explanation.

Tôi nghĩ có nhiều khả năng giải thích hơn.

Lưu sổ câu

58

We need to talk honestly about the likely outcomes of these different choices.

Chúng ta cần nói chuyện một cách trung thực về những kết quả có thể xảy ra của những lựa chọn khác nhau này.

Lưu sổ câu

59

The rising cost of housing is the most likely culprit.

Chi phí nhà ở tăng cao là thủ phạm rất có thể.

Lưu sổ câu

60

We discussed the likely consequences of the vote.

Chúng tôi đã thảo luận về những hậu quả có thể xảy ra của cuộc bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

61

The retiring Chairman was photographed having lunch with his likely successor.

Chủ tịch sắp nghỉ hưu được chụp ảnh đang ăn trưa với người kế nhiệm.

Lưu sổ câu

62

a list of likely Oscar nominees

danh sách có khả năng được đề cử giải Oscar

Lưu sổ câu

63

His movie is still the most likely winner of this year's Best Picture.

Phim của anh ấy vẫn có nhiều khả năng đoạt giải Phim hay nhất năm nay.

Lưu sổ câu

64

a development they believed would make nuclear war more likely

một sự phát triển mà họ tin rằng sẽ khiến chiến tranh hạt nhân dễ xảy ra hơn

Lưu sổ câu

65

Juries became increasingly likely to acquit.

Các bồi thẩm đoàn ngày càng có nhiều khả năng tuyên bố trắng án.

Lưu sổ câu

66

Violence may appeal to some viewers, but it's equally likely to put people off.

Bạo lực có thể hấp dẫn một số người xem nhưng cũng có khả năng khiến mọi người thất vọng.

Lưu sổ câu

67

They're hardly likely to get home before ten.

Họ khó có thể về nhà trước mười giờ.

Lưu sổ câu

68

This match was never likely to be a classic.

Trận đấu này không bao giờ có khả năng trở thành một trận kinh điển.

Lưu sổ câu

69

It is entirely likely that the company will make another offer.

Hoàn toàn có khả năng công ty sẽ đưa ra một đề nghị khác.

Lưu sổ câu

70

It's more than likely that the thieves don't know how much it is worth.

Nhiều khả năng là bọn trộm không biết giá trị của nó là bao nhiêu.

Lưu sổ câu

71

It is highly likely that the factory will have to close.

Khả năng cao là nhà máy sẽ phải đóng cửa.

Lưu sổ câu

72

The doctors didn't think it likely that she would ever heal completely.

Các bác sĩ không nghĩ rằng có khả năng cô ấy sẽ lành hẳn.

Lưu sổ câu

73

It's pretty much inevitable that prices will go up this year.

Việc giá cả sẽ tăng trong năm nay là điều không thể tránh khỏi.

Lưu sổ câu

74

I think it's likely to rain this afternoon.

Tôi nghĩ chiều nay có thể sẽ mưa.

Lưu sổ câu

75

I’m probably going to be away then.

Có lẽ lúc đó tôi sẽ đi vắng.

Lưu sổ câu

76

I guess there's a fifty per cent chance that they'll say no.

Tôi đoán có 50% khả năng họ sẽ nói không.

Lưu sổ câu

77

It's unlikely, but not totally impossible, I suppose.

Tôi cho rằng khó xảy ra, nhưng không phải là hoàn toàn không thể.

Lưu sổ câu

78

They can't possibly/​really be serious about buying a boat!

Họ không thể / thực sự nghiêm túc về việc mua một chiếc thuyền!

Lưu sổ câu

79

Let's start without them. They're bound to be late.

Hãy bắt đầu mà không có chúng. Họ nhất định sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu

80

It's very likely they already have their own website.

Rất có thể họ đã có trang web của riêng mình.

Lưu sổ câu

81

This is one of the strangest art galleries you're ever likely to see.

Đây là một trong những phòng trưng bày nghệ thuật kỳ lạ nhất mà bạn từng thấy.

Lưu sổ câu

82

I think there's a more likely explanation.

Tôi nghĩ rằng có một lời giải thích khả dĩ hơn.

Lưu sổ câu

83

His movie is still the most likely winner of this year's Best Picture.

Bộ phim của anh ấy vẫn có nhiều khả năng đoạt giải Phim hay nhất năm nay.

Lưu sổ câu

84

Violence may appeal to some viewers, but it's equally likely to put people off.

Bạo lực có thể thu hút một số người xem nhưng cũng có khả năng khiến mọi người thất vọng.

Lưu sổ câu

85

They're hardly likely to get home before ten.

Họ khó có thể về nhà trước mười giờ.

Lưu sổ câu

86

It's more than likely that the thieves don't know how much it is worth.

Nhiều khả năng là những tên trộm không biết giá trị của nó là bao nhiêu.

Lưu sổ câu

87

The doctors didn't think it likely that she would ever heal completely.

Các bác sĩ không nghĩ rằng có khả năng cô sẽ lành hoàn toàn.

Lưu sổ câu