Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lightweight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lightweight trong tiếng Anh

lightweight /ˈlaɪtweɪt/
- (n) : hạng nhẹ (135 pounds)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lightweight: Hạng nhẹ

Lightweight là hạng cân trong boxing, thường dưới 61 kg.

  • He moved from lightweight to welterweight. (Anh chuyển từ hạng nhẹ lên hạng bán trung.)
  • Lightweight fights are fast-paced and technical. (Trận hạng nhẹ có nhịp độ nhanh và giàu kỹ thuật.)
  • She is training to enter the lightweight division. (Cô đang tập luyện để tham gia hạng nhẹ.)

Bảng biến thể từ "lightweight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: weight
Phiên âm: /weɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cân nặng, trọng lượng Ngữ cảnh: Dùng để nói về trọng lượng của người/vật He lost some weight.
Anh ấy giảm vài ký.
2 Từ: weights
Phiên âm: /weɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tạ, vật nặng Ngữ cảnh: Dùng trong tập gym hoặc đo lường He lifts weights every day.
Anh ấy tập tạ mỗi ngày.
3 Từ: heavyweight
Phiên âm: /ˈheviweɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạng nặng Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc nghĩa bóng “đầy ảnh hưởng” He is a boxing heavyweight.
Anh ấy là võ sĩ hạng nặng.
4 Từ: lightweight
Phiên âm: /ˈlaɪtweɪt/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Hạng nhẹ, nhẹ Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc mô tả vật nhẹ This jacket is lightweight.
Áo khoác này rất nhẹ.

Từ đồng nghĩa "lightweight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lightweight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!