Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lightly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lightly trong tiếng Anh

lightly /ˈlaɪtli/
- (adv) : nhẹ nhàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lightly: Nhẹ nhàng

Lightly là trạng từ chỉ hành động làm gì đó một cách nhẹ nhàng, không có sức mạnh hoặc lực tác động lớn.

  • She lightly tapped the glass to get his attention. (Cô ấy nhẹ nhàng gõ vào ly để thu hút sự chú ý của anh ấy.)
  • He lightly brushed his hand over the surface of the table. (Anh ấy nhẹ nhàng vuốt tay qua mặt bàn.)
  • She smiled lightly at the compliment. (Cô ấy mỉm cười nhẹ nhàng trước lời khen.)

Bảng biến thể từ "lightly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lightly
Phiên âm: /ˈlaɪtli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Nhẹ nhàng, khẽ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với lực hoặc mức độ nhỏ She touched the baby’s face lightly.
Cô ấy chạm nhẹ vào khuôn mặt em bé.
2 Từ: light
Phiên âm: /laɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhẹ, sáng Ngữ cảnh: Từ gốc của trạng từ “lightly” He wore a light jacket.
Anh ấy mặc áo khoác mỏng.
3 Từ: lighten
Phiên âm: /ˈlaɪtən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm sáng, làm nhẹ Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả hành động khiến vật sáng hoặc nhẹ hơn The mood lightened after the joke.
Không khí trở nên nhẹ nhàng hơn sau câu đùa.

Từ đồng nghĩa "lightly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lightly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All are not merry that dance lightly.

Tất cả đều không vui vẻ mà nhẹ nhàng nhảy múa.

Lưu sổ câu

2

Lightly come, lightly go.

Nhẹ nhàng đến, nhẹ đi.

Lưu sổ câu

3

She pecked her father lightly on the cheek.

Cô ấy mổ nhẹ vào má cha mình.

Lưu sổ câu

4

She ran lightly up the stairs.

Cô ấy chạy nhẹ lên cầu thang.

Lưu sổ câu

5

Season lightly with salt and pepper.

Nêm nhẹ với muối và tiêu.

Lưu sổ câu

6

This plant prefers a lightly shaded position.

Loại cây này ưa bóng râm nhẹ.

Lưu sổ câu

7

Toast the bread lightly on both sides.

Nướng nhẹ bánh mì ở cả hai mặt.

Lưu sổ câu

8

I touched him lightly on the arm.

Tôi chạm nhẹ vào cánh tay anh ấy.

Lưu sổ câu

9

His tone was lightly sarcastic.

Giọng điệu của anh ta có chút mỉa mai.

Lưu sổ câu

10

Adjust the control knobs by pressing lightly.

Điều chỉnh các núm điều khiển bằng cách nhấn nhẹ.

Lưu sổ câu

11

I knocked lightly on the door.

Tôi gõ nhẹ vào cửa.

Lưu sổ câu

12

He kissed her lightly on the cheek.

Anh hôn nhẹ lên má cô.

Lưu sổ câu

13

Knead the dough lightly,[http://] then shape it into a round loaf.

Nhào nhẹ bột, [http://Senturedict.com] sau đó nặn thành một ổ bánh tròn.

Lưu sổ câu

14

She trod lightly so as not to wake the baby.

Cô ấy bước nhẹ để không đánh thức đứa bé.

Lưu sổ câu

15

Don't make oaths lightly to the moon, for it is always waxing and waning.

Đừng nhẹ lời thề với mặt trăng, vì nó luôn luôn tàn lụi và tàn lụi.

Lưu sổ câu

16

I like eggs lightly cooked so that the yolk is still runny.

Tôi thích trứng được nấu chín nhẹ để lòng đỏ vẫn còn chảy nước.

Lưu sổ câu

17

This is not a problem we should take lightly.

Đây không phải là vấn đề chúng ta nên xem nhẹ.

Lưu sổ câu

18

The hard-won liberties should never be bargained away lightly.

Những quyền tự do khó giành được không bao giờ được mặc cả một cách nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

19

His allegations cannot be lightly dismissed.

Các cáo buộc của anh ta không thể bị bác bỏ một cách nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

20

She came tripping lightly down the stairs.

Cô ấy nhẹ nhàng bước xuống cầu thang.

Lưu sổ câu

21

It began to snow lightly.

Trời bắt đầu có tuyết rơi nhẹ.

Lưu sổ câu

22

The children were let off lightly.

Những đứa trẻ được thả nhẹ.

Lưu sổ câu

23

Children's fears should never be dismissed lightly.

Nỗi sợ hãi của trẻ em không bao giờ được gạt bỏ một cách nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

24

She kissed him lightly on both cheeks.

Cô hôn nhẹ lên hai má anh.

Lưu sổ câu

25

Your passinate eyes are like glittering stars.They glitter in my heart lightly.

Đôi mắt tinh anh của em giống như những vì sao lấp lánh, chúng lấp lánh trong trái tim anh một cách nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

26

I heaved him up and then put him down on the ground lightly.

Tôi nâng anh ta lên rồi đặt nhẹ anh ta xuống đất.

Lưu sổ câu

27

She ran lightly up the stairs.

Cô ấy chạy nhẹ lên cầu thang.

Lưu sổ câu

28

It began to snow lightly.

Trời bắt đầu có tuyết rơi nhẹ.

Lưu sổ câu

29

She tended to sleep lightly nowadays (= it was easy to disturb her).

Hiện nay cô ấy có xu hướng ngủ nhẹ (= rất dễ làm phiền cô ấy).

Lưu sổ câu

30

I try to eat lightly (= not to eat heavy or greasy food).

Tôi cố gắng ăn nhẹ (= không ăn thức ăn nặng hoặc nhiều dầu mỡ).

Lưu sổ câu

31

‘I'll be all right,’ he said lightly.

"Tôi sẽ ổn thôi," anh nói nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

32

This is not a problem we should take lightly.

Đây không phải là vấn đề chúng ta nên xem nhẹ.

Lưu sổ câu

33

Such fears should not be dismissed lightly.

Những nỗi sợ hãi như vậy không nên được gạt bỏ một cách nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

34

He got off lightly with a small fine.

Anh ta bị phạt nhẹ.

Lưu sổ câu

35

The children were let off lightly.

Những đứa trẻ được thả nhẹ.

Lưu sổ câu

36

‘I'll be all right,’ he said lightly.

"Tôi sẽ ổn thôi," anh nói nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu