lightly: Nhẹ nhàng
Lightly là trạng từ chỉ hành động làm gì đó một cách nhẹ nhàng, không có sức mạnh hoặc lực tác động lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lightly
|
Phiên âm: /ˈlaɪtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Nhẹ nhàng, khẽ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với lực hoặc mức độ nhỏ |
She touched the baby’s face lightly. |
Cô ấy chạm nhẹ vào khuôn mặt em bé. |
| 2 |
Từ:
light
|
Phiên âm: /laɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhẹ, sáng | Ngữ cảnh: Từ gốc của trạng từ “lightly” |
He wore a light jacket. |
Anh ấy mặc áo khoác mỏng. |
| 3 |
Từ:
lighten
|
Phiên âm: /ˈlaɪtən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm sáng, làm nhẹ | Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả hành động khiến vật sáng hoặc nhẹ hơn |
The mood lightened after the joke. |
Không khí trở nên nhẹ nhàng hơn sau câu đùa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All are not merry that dance lightly. Tất cả đều không vui vẻ mà nhẹ nhàng nhảy múa. |
Tất cả đều không vui vẻ mà nhẹ nhàng nhảy múa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Lightly come, lightly go. Nhẹ nhàng đến, nhẹ đi. |
Nhẹ nhàng đến, nhẹ đi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She pecked her father lightly on the cheek. Cô ấy mổ nhẹ vào má cha mình. |
Cô ấy mổ nhẹ vào má cha mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She ran lightly up the stairs. Cô ấy chạy nhẹ lên cầu thang. |
Cô ấy chạy nhẹ lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Season lightly with salt and pepper. Nêm nhẹ với muối và tiêu. |
Nêm nhẹ với muối và tiêu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This plant prefers a lightly shaded position. Loại cây này ưa bóng râm nhẹ. |
Loại cây này ưa bóng râm nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Toast the bread lightly on both sides. Nướng nhẹ bánh mì ở cả hai mặt. |
Nướng nhẹ bánh mì ở cả hai mặt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I touched him lightly on the arm. Tôi chạm nhẹ vào cánh tay anh ấy. |
Tôi chạm nhẹ vào cánh tay anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His tone was lightly sarcastic. Giọng điệu của anh ta có chút mỉa mai. |
Giọng điệu của anh ta có chút mỉa mai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Adjust the control knobs by pressing lightly. Điều chỉnh các núm điều khiển bằng cách nhấn nhẹ. |
Điều chỉnh các núm điều khiển bằng cách nhấn nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I knocked lightly on the door. Tôi gõ nhẹ vào cửa. |
Tôi gõ nhẹ vào cửa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He kissed her lightly on the cheek. Anh hôn nhẹ lên má cô. |
Anh hôn nhẹ lên má cô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Knead the dough lightly,[http://] then shape it into a round loaf. Nhào nhẹ bột, [http://Senturedict.com] sau đó nặn thành một ổ bánh tròn. |
Nhào nhẹ bột, [http://Senturedict.com] sau đó nặn thành một ổ bánh tròn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She trod lightly so as not to wake the baby. Cô ấy bước nhẹ để không đánh thức đứa bé. |
Cô ấy bước nhẹ để không đánh thức đứa bé. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Don't make oaths lightly to the moon, for it is always waxing and waning. Đừng nhẹ lời thề với mặt trăng, vì nó luôn luôn tàn lụi và tàn lụi. |
Đừng nhẹ lời thề với mặt trăng, vì nó luôn luôn tàn lụi và tàn lụi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I like eggs lightly cooked so that the yolk is still runny. Tôi thích trứng được nấu chín nhẹ để lòng đỏ vẫn còn chảy nước. |
Tôi thích trứng được nấu chín nhẹ để lòng đỏ vẫn còn chảy nước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This is not a problem we should take lightly. Đây không phải là vấn đề chúng ta nên xem nhẹ. |
Đây không phải là vấn đề chúng ta nên xem nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The hard-won liberties should never be bargained away lightly. Những quyền tự do khó giành được không bao giờ được mặc cả một cách nhẹ nhàng. |
Những quyền tự do khó giành được không bao giờ được mặc cả một cách nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His allegations cannot be lightly dismissed. Các cáo buộc của anh ta không thể bị bác bỏ một cách nhẹ nhàng. |
Các cáo buộc của anh ta không thể bị bác bỏ một cách nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She came tripping lightly down the stairs. Cô ấy nhẹ nhàng bước xuống cầu thang. |
Cô ấy nhẹ nhàng bước xuống cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It began to snow lightly. Trời bắt đầu có tuyết rơi nhẹ. |
Trời bắt đầu có tuyết rơi nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The children were let off lightly. Những đứa trẻ được thả nhẹ. |
Những đứa trẻ được thả nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Children's fears should never be dismissed lightly. Nỗi sợ hãi của trẻ em không bao giờ được gạt bỏ một cách nhẹ nhàng. |
Nỗi sợ hãi của trẻ em không bao giờ được gạt bỏ một cách nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She kissed him lightly on both cheeks. Cô hôn nhẹ lên hai má anh. |
Cô hôn nhẹ lên hai má anh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Your passinate eyes are like glittering stars.They glitter in my heart lightly. Đôi mắt tinh anh của em giống như những vì sao lấp lánh, chúng lấp lánh trong trái tim anh một cách nhẹ nhàng. |
Đôi mắt tinh anh của em giống như những vì sao lấp lánh, chúng lấp lánh trong trái tim anh một cách nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I heaved him up and then put him down on the ground lightly. Tôi nâng anh ta lên rồi đặt nhẹ anh ta xuống đất. |
Tôi nâng anh ta lên rồi đặt nhẹ anh ta xuống đất. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She ran lightly up the stairs. Cô ấy chạy nhẹ lên cầu thang. |
Cô ấy chạy nhẹ lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It began to snow lightly. Trời bắt đầu có tuyết rơi nhẹ. |
Trời bắt đầu có tuyết rơi nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She tended to sleep lightly nowadays (= it was easy to disturb her). Hiện nay cô ấy có xu hướng ngủ nhẹ (= rất dễ làm phiền cô ấy). |
Hiện nay cô ấy có xu hướng ngủ nhẹ (= rất dễ làm phiền cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 30 |
I try to eat lightly (= not to eat heavy or greasy food). Tôi cố gắng ăn nhẹ (= không ăn thức ăn nặng hoặc nhiều dầu mỡ). |
Tôi cố gắng ăn nhẹ (= không ăn thức ăn nặng hoặc nhiều dầu mỡ). | Lưu sổ câu |
| 31 |
‘I'll be all right,’ he said lightly. "Tôi sẽ ổn thôi," anh nói nhẹ nhàng. |
"Tôi sẽ ổn thôi," anh nói nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This is not a problem we should take lightly. Đây không phải là vấn đề chúng ta nên xem nhẹ. |
Đây không phải là vấn đề chúng ta nên xem nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Such fears should not be dismissed lightly. Những nỗi sợ hãi như vậy không nên được gạt bỏ một cách nhẹ nhàng. |
Những nỗi sợ hãi như vậy không nên được gạt bỏ một cách nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He got off lightly with a small fine. Anh ta bị phạt nhẹ. |
Anh ta bị phạt nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The children were let off lightly. Những đứa trẻ được thả nhẹ. |
Những đứa trẻ được thả nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
‘I'll be all right,’ he said lightly. "Tôi sẽ ổn thôi," anh nói nhẹ nhàng. |
"Tôi sẽ ổn thôi," anh nói nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |