licence: Giấy phép
Licence là sự cho phép chính thức hoặc giấy tờ hợp pháp cho phép ai đó làm điều gì đó (thường là giấy phép hành nghề).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
licence
|
Phiên âm: /ˈlaɪsəns/ | Loại từ: Danh từ (BrE) | Nghĩa: Giấy phép, bằng cấp | Ngữ cảnh: Dùng trong tiếng Anh Anh để chỉ văn bản cho phép ai đó làm gì theo luật |
You need a driving licence to drive a car. |
Bạn cần có bằng lái xe để lái ô tô. |
| 2 |
Từ:
license
|
Phiên âm: /ˈlaɪsəns/ | Loại từ: Động từ (BrE & AmE) | Nghĩa: Cấp phép, cho phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc chính thức cho phép ai đó làm gì hợp pháp |
The restaurant is licensed to sell alcohol. |
Nhà hàng được cấp phép bán đồ uống có cồn. |
| 3 |
Từ:
licensee
|
Phiên âm: /ˌlaɪsənˈsiː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người được cấp phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức có quyền sử dụng hợp pháp |
The licensee is responsible for following the law. |
Người được cấp phép phải tuân thủ pháp luật. |
| 4 |
Từ:
licensing
|
Phiên âm: /ˈlaɪsənsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc cấp phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình cấp phép hoạt động hợp pháp |
The company handles the licensing of its brand. |
Công ty phụ trách việc cấp phép cho thương hiệu của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Liberty is not licence. Liberty không có giấy phép. |
Liberty không có giấy phép. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's had his licence endorsed for dangerous driving. Anh ta đã được chứng nhận bằng lái xe nguy hiểm. |
Anh ta đã được chứng nhận bằng lái xe nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dealers applied for an export licence. Các đại lý đã xin giấy phép xuất khẩu. |
Các đại lý đã xin giấy phép xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He had his street vending licence taken away. Anh ta bị tước giấy phép bán hàng tự động trên đường phố. |
Anh ta bị tước giấy phép bán hàng tự động trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The CD-ROM comes with a single-user licence. CD |
CD | Lưu sổ câu |
| 6 |
The restaurant applied for a licence to sell wine. Nhà hàng đã xin giấy phép bán rượu. |
Nhà hàng đã xin giấy phép bán rượu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Driving without a licence is an offence. Lái xe mà không có giấy phép là một hành vi vi phạm. |
Lái xe mà không có giấy phép là một hành vi vi phạm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He hadn't paid his television licence fee. Anh ấy chưa trả phí bản quyền truyền hình của mình. |
Anh ấy chưa trả phí bản quyền truyền hình của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
All vehicles carrying freight need a special licence. Tất cả các phương tiện vận tải hàng hóa cần có giấy phép đặc biệt. |
Tất cả các phương tiện vận tải hàng hóa cần có giấy phép đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It transpired that Paolo had left his driving licence at home. Có vẻ như Paolo đã để quên giấy phép lái xe ở nhà. |
Có vẻ như Paolo đã để quên giấy phép lái xe ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Getting a gun licence here seems to be just a formality. Xin giấy phép sử dụng súng ở đây dường như chỉ là một hình thức. |
Xin giấy phép sử dụng súng ở đây dường như chỉ là một hình thức. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm afraid your driving licence is invalid in Eastern Europe. Tôi e rằng giấy phép lái xe của bạn không hợp lệ ở Đông Âu. |
Tôi e rằng giấy phép lái xe của bạn không hợp lệ ở Đông Âu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was granted a licence to mine in the area. Anh ta đã được cấp giấy phép khai thác trong khu vực. |
Anh ta đã được cấp giấy phép khai thác trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was copped for driving without a licence last week. Anh ta đã bị cảnh sát vì lái xe mà không có giấy phép vào tuần trước. |
Anh ta đã bị cảnh sát vì lái xe mà không có giấy phép vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was chancing her luck driving without a licence. Cô ấy đang may mắn khi lái xe mà không có bằng lái. |
Cô ấy đang may mắn khi lái xe mà không có bằng lái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You risk being fined and having your licence endorsed. Bạn có nguy cơ bị phạt và được chứng thực bằng lái. |
Bạn có nguy cơ bị phạt và được chứng thực bằng lái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Is there a licence fee? Có lệ phí giấy phép không? |
Có lệ phí giấy phép không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The licence expires at the end of the year. Giấy phép hết hạn vào cuối năm. |
Giấy phép hết hạn vào cuối năm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You need a licence to fish in this river. Bạn cần có giấy phép để đánh bắt cá ở sông này. |
Bạn cần có giấy phép để đánh bắt cá ở sông này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You have to have a licence to sell beer. Bạn phải có giấy phép bán bia. |
Bạn phải có giấy phép bán bia. | Lưu sổ câu |
| 21 |
All these details are specified in the licence. Tất cả những chi tiết này đều được ghi rõ trong giấy phép. |
Tất cả những chi tiết này đều được ghi rõ trong giấy phép. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Guinness is brewed under licence in South Africa. Guinness được sản xuất theo giấy phép ở Nam Phi. |
Guinness được sản xuất theo giấy phép ở Nam Phi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The restaurant finally obtained a liquor licence. Nhà hàng cuối cùng đã xin được giấy phép kinh doanh rượu. |
Nhà hàng cuối cùng đã xin được giấy phép kinh doanh rượu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You need an HGV licence for this job. Bạn cần có giấy phép HGV cho công việc này. |
Bạn cần có giấy phép HGV cho công việc này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My driving licence expires in March. Giấy phép lái xe của tôi hết hạn vào tháng Ba. |
Giấy phép lái xe của tôi hết hạn vào tháng Ba. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She took out a driving licence. Cô ấy đã lấy giấy phép lái xe. |
Cô ấy đã lấy giấy phép lái xe. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They're coming down heavily on people for not paying their licence fees. Họ đang tấn công nhiều người vì không trả lệ phí cấp giấy phép lái xe. |
Họ đang tấn công nhiều người vì không trả lệ phí cấp giấy phép lái xe. | Lưu sổ câu |
| 28 |
All that stuff about catching giant fish was just a bit of poetic licence. Tất cả những thứ về bắt cá khổng lồ chỉ là một chút giấy phép thơ mộng. |
Tất cả những thứ về bắt cá khổng lồ chỉ là một chút giấy phép thơ mộng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was charged with possessing a shotgun without a licence. Anh ta bị buộc tội sở hữu một khẩu súng ngắn mà không có giấy phép. |
Anh ta bị buộc tội sở hữu một khẩu súng ngắn mà không có giấy phép. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Applicants must hold a valid driving licence. Người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ. |
Người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to get/obtain/have a licence lấy / lấy / có giấy phép |
lấy / lấy / có giấy phép | Lưu sổ câu |
| 32 |
to grant/issue a licence cấp / cấp giấy phép |
cấp / cấp giấy phép | Lưu sổ câu |
| 33 |
Her licence was revoked by the court. Giấy phép của cô đã bị thu hồi bởi tòa án. |
Giấy phép của cô đã bị thu hồi bởi tòa án. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a licence for the software giấy phép cho phần mềm |
giấy phép cho phần mềm | Lưu sổ câu |
| 35 |
You need a licence to fish in this river. Bạn cần có giấy phép để đánh bắt cá ở con sông này. |
Bạn cần có giấy phép để đánh bắt cá ở con sông này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was caught driving a car without a licence. Anh ta bị bắt khi đang lái xe ô tô mà không có bằng lái. |
Anh ta bị bắt khi đang lái xe ô tô mà không có bằng lái. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Is there a licence fee? Có lệ phí giấy phép không? |
Có lệ phí giấy phép không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
a licence holder (= a person who has been given a licence) người có giấy phép (= người đã được cấp giấy phép) |
người có giấy phép (= người đã được cấp giấy phép) | Lưu sổ câu |
| 39 |
a licence agreement một thỏa thuận cấp phép |
một thỏa thuận cấp phép | Lưu sổ câu |
| 40 |
Lack of punishment seems to give youngsters licence to break the law. Thiếu hình phạt dường như cho phép những người trẻ tuổi phạm luật. |
Thiếu hình phạt dường như cho phép những người trẻ tuổi phạm luật. | Lưu sổ câu |
| 41 |
They are Italian trains, but they will be built in Britain under licence. Chúng là xe lửa của Ý, nhưng chúng sẽ được đóng ở Anh theo giấy phép. |
Chúng là xe lửa của Ý, nhưng chúng sẽ được đóng ở Anh theo giấy phép. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The beer is brewed under licence in the UK. Bia được sản xuất theo giấy phép ở Anh. |
Bia được sản xuất theo giấy phép ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He's had his licence taken away. Anh ta bị tước bằng lái. |
Anh ta bị tước bằng lái. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She gained her private pilot's licence. Cô có được bằng phi công riêng. |
Cô có được bằng phi công riêng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The CD-ROM comes with a single-user licence. CD |
CD | Lưu sổ câu |
| 46 |
The bar was refused a music licence. Quán bar bị từ chối cấp giấy phép âm nhạc. |
Quán bar bị từ chối cấp giấy phép âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The company has won the licence to run trains from the south coast to London. Công ty đã giành được giấy phép chạy tàu từ bờ biển phía nam đến London. |
Công ty đã giành được giấy phép chạy tàu từ bờ biển phía nam đến London. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The government is currently granting no operating licences to foreign companies. Chính phủ hiện không cấp giấy phép hoạt động cho các công ty nước ngoài. |
Chính phủ hiện không cấp giấy phép hoạt động cho các công ty nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The licence expires at the end of the year. Giấy phép hết hạn vào cuối năm. |
Giấy phép hết hạn vào cuối năm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The weapons were exported under a special export licence. Các loại vũ khí được xuất khẩu theo giấy phép xuất khẩu đặc biệt. |
Các loại vũ khí được xuất khẩu theo giấy phép xuất khẩu đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 51 |
You have to have a licence to sell beer. Bạn phải có giấy phép bán bia. |
Bạn phải có giấy phép bán bia. | Lưu sổ câu |
| 52 |
a licence for software manufacture giấy phép sản xuất phần mềm |
giấy phép sản xuất phần mềm | Lưu sổ câu |
| 53 |
a licence from the Performing Rights Society giấy phép từ Hiệp hội Quyền biểu diễn |
giấy phép từ Hiệp hội Quyền biểu diễn | Lưu sổ câu |
| 54 |
He did not have a gun licence. Anh ta không có bằng lái súng. |
Anh ta không có bằng lái súng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The premises did not have an entertainment licence. Cơ sở không có giấy phép giải trí. |
Cơ sở không có giấy phép giải trí. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Who holds the licence for these premises? Ai là người giữ giấy phép cho những cơ sở này? |
Ai là người giữ giấy phép cho những cơ sở này? | Lưu sổ câu |
| 57 |
Your local authority should be able to issue you with a licence. Chính quyền địa phương của bạn có thể cấp giấy phép cho bạn. |
Chính quyền địa phương của bạn có thể cấp giấy phép cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
a liquor licence giấy phép rượu |
giấy phép rượu | Lưu sổ câu |
| 59 |
He's had his licence taken away. Anh ta bị tước bằng lái. |
Anh ta bị tước bằng lái. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She gained her private pilot's licence. Cô lấy được bằng phi công riêng. |
Cô lấy được bằng phi công riêng. | Lưu sổ câu |