Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

licence là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ licence trong tiếng Anh

licence /ˈlaɪsns/
- (n) : bằng, chứng chỉ, bằng cử nhân; sự cho phép

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

licence: Giấy phép

Licence là sự cho phép chính thức hoặc giấy tờ hợp pháp cho phép ai đó làm điều gì đó (thường là giấy phép hành nghề).

  • He applied for a driving licence last week. (Anh ấy đã xin giấy phép lái xe vào tuần trước.)
  • You need a licence to operate a business in this area. (Bạn cần có giấy phép để điều hành một doanh nghiệp trong khu vực này.)
  • She passed the exam and received her licence to practice law. (Cô ấy đã thi đỗ và nhận được giấy phép hành nghề luật.)

Bảng biến thể từ "licence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: licence
Phiên âm: /ˈlaɪsəns/ Loại từ: Danh từ (BrE) Nghĩa: Giấy phép, bằng cấp Ngữ cảnh: Dùng trong tiếng Anh Anh để chỉ văn bản cho phép ai đó làm gì theo luật You need a driving licence to drive a car.
Bạn cần có bằng lái xe để lái ô tô.
2 Từ: license
Phiên âm: /ˈlaɪsəns/ Loại từ: Động từ (BrE & AmE) Nghĩa: Cấp phép, cho phép Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc chính thức cho phép ai đó làm gì hợp pháp The restaurant is licensed to sell alcohol.
Nhà hàng được cấp phép bán đồ uống có cồn.
3 Từ: licensee
Phiên âm: /ˌlaɪsənˈsiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người được cấp phép Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức có quyền sử dụng hợp pháp The licensee is responsible for following the law.
Người được cấp phép phải tuân thủ pháp luật.
4 Từ: licensing
Phiên âm: /ˈlaɪsənsɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc cấp phép Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình cấp phép hoạt động hợp pháp The company handles the licensing of its brand.
Công ty phụ trách việc cấp phép cho thương hiệu của mình.

Từ đồng nghĩa "licence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "licence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Liberty is not licence.

Liberty không có giấy phép.

Lưu sổ câu

2

He's had his licence endorsed for dangerous driving.

Anh ta đã được chứng nhận bằng lái xe nguy hiểm.

Lưu sổ câu

3

The dealers applied for an export licence.

Các đại lý đã xin giấy phép xuất khẩu.

Lưu sổ câu

4

He had his street vending licence taken away.

Anh ta bị tước giấy phép bán hàng tự động trên đường phố.

Lưu sổ câu

5

The CD-ROM comes with a single-user licence.

CD

Lưu sổ câu

6

The restaurant applied for a licence to sell wine.

Nhà hàng đã xin giấy phép bán rượu.

Lưu sổ câu

7

Driving without a licence is an offence.

Lái xe mà không có giấy phép là một hành vi vi phạm.

Lưu sổ câu

8

He hadn't paid his television licence fee.

Anh ấy chưa trả phí bản quyền truyền hình của mình.

Lưu sổ câu

9

All vehicles carrying freight need a special licence.

Tất cả các phương tiện vận tải hàng hóa cần có giấy phép đặc biệt.

Lưu sổ câu

10

It transpired that Paolo had left his driving licence at home.

Có vẻ như Paolo đã để quên giấy phép lái xe ở nhà.

Lưu sổ câu

11

Getting a gun licence here seems to be just a formality.

Xin giấy phép sử dụng súng ở đây dường như chỉ là một hình thức.

Lưu sổ câu

12

I'm afraid your driving licence is invalid in Eastern Europe.

Tôi e rằng giấy phép lái xe của bạn không hợp lệ ở Đông Âu.

Lưu sổ câu

13

He was granted a licence to mine in the area.

Anh ta đã được cấp giấy phép khai thác trong khu vực.

Lưu sổ câu

14

He was copped for driving without a licence last week.

Anh ta đã bị cảnh sát vì lái xe mà không có giấy phép vào tuần trước.

Lưu sổ câu

15

She was chancing her luck driving without a licence.

Cô ấy đang may mắn khi lái xe mà không có bằng lái.

Lưu sổ câu

16

You risk being fined and having your licence endorsed.

Bạn có nguy cơ bị phạt và được chứng thực bằng lái.

Lưu sổ câu

17

Is there a licence fee?

Có lệ phí giấy phép không?

Lưu sổ câu

18

The licence expires at the end of the year.

Giấy phép hết hạn vào cuối năm.

Lưu sổ câu

19

You need a licence to fish in this river.

Bạn cần có giấy phép để đánh bắt cá ở sông này.

Lưu sổ câu

20

You have to have a licence to sell beer.

Bạn phải có giấy phép bán bia.

Lưu sổ câu

21

All these details are specified in the licence.

Tất cả những chi tiết này đều được ghi rõ trong giấy phép.

Lưu sổ câu

22

Guinness is brewed under licence in South Africa.

Guinness được sản xuất theo giấy phép ở Nam Phi.

Lưu sổ câu

23

The restaurant finally obtained a liquor licence.

Nhà hàng cuối cùng đã xin được giấy phép kinh doanh rượu.

Lưu sổ câu

24

You need an HGV licence for this job.

Bạn cần có giấy phép HGV cho công việc này.

Lưu sổ câu

25

My driving licence expires in March.

Giấy phép lái xe của tôi hết hạn vào tháng Ba.

Lưu sổ câu

26

She took out a driving licence.

Cô ấy đã lấy giấy phép lái xe.

Lưu sổ câu

27

They're coming down heavily on people for not paying their licence fees.

Họ đang tấn công nhiều người vì không trả lệ phí cấp giấy phép lái xe.

Lưu sổ câu

28

All that stuff about catching giant fish was just a bit of poetic licence.

Tất cả những thứ về bắt cá khổng lồ chỉ là một chút giấy phép thơ mộng.

Lưu sổ câu

29

He was charged with possessing a shotgun without a licence.

Anh ta bị buộc tội sở hữu một khẩu súng ngắn mà không có giấy phép.

Lưu sổ câu

30

Applicants must hold a valid driving licence.

Người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ.

Lưu sổ câu

31

to get/obtain/have a licence

lấy / lấy / có giấy phép

Lưu sổ câu

32

to grant/issue a licence

cấp / cấp giấy phép

Lưu sổ câu

33

Her licence was revoked by the court.

Giấy phép của cô đã bị thu hồi bởi tòa án.

Lưu sổ câu

34

a licence for the software

giấy phép cho phần mềm

Lưu sổ câu

35

You need a licence to fish in this river.

Bạn cần có giấy phép để đánh bắt cá ở con sông này.

Lưu sổ câu

36

He was caught driving a car without a licence.

Anh ta bị bắt khi đang lái xe ô tô mà không có bằng lái.

Lưu sổ câu

37

Is there a licence fee?

Có lệ phí giấy phép không?

Lưu sổ câu

38

a licence holder (= a person who has been given a licence)

người có giấy phép (= người đã được cấp giấy phép)

Lưu sổ câu

39

a licence agreement

một thỏa thuận cấp phép

Lưu sổ câu

40

Lack of punishment seems to give youngsters licence to break the law.

Thiếu hình phạt dường như cho phép những người trẻ tuổi phạm luật.

Lưu sổ câu

41

They are Italian trains, but they will be built in Britain under licence.

Chúng là xe lửa của Ý, nhưng chúng sẽ được đóng ở Anh theo giấy phép.

Lưu sổ câu

42

The beer is brewed under licence in the UK.

Bia được sản xuất theo giấy phép ở Anh.

Lưu sổ câu

43

He's had his licence taken away.

Anh ta bị tước bằng lái.

Lưu sổ câu

44

She gained her private pilot's licence.

Cô có được bằng phi công riêng.

Lưu sổ câu

45

The CD-ROM comes with a single-user licence.

CD

Lưu sổ câu

46

The bar was refused a music licence.

Quán bar bị từ chối cấp giấy phép âm nhạc.

Lưu sổ câu

47

The company has won the licence to run trains from the south coast to London.

Công ty đã giành được giấy phép chạy tàu từ bờ biển phía nam đến London.

Lưu sổ câu

48

The government is currently granting no operating licences to foreign companies.

Chính phủ hiện không cấp giấy phép hoạt động cho các công ty nước ngoài.

Lưu sổ câu

49

The licence expires at the end of the year.

Giấy phép hết hạn vào cuối năm.

Lưu sổ câu

50

The weapons were exported under a special export licence.

Các loại vũ khí được xuất khẩu theo giấy phép xuất khẩu đặc biệt.

Lưu sổ câu

51

You have to have a licence to sell beer.

Bạn phải có giấy phép bán bia.

Lưu sổ câu

52

a licence for software manufacture

giấy phép sản xuất phần mềm

Lưu sổ câu

53

a licence from the Performing Rights Society

giấy phép từ Hiệp hội Quyền biểu diễn

Lưu sổ câu

54

He did not have a gun licence.

Anh ta không có bằng lái súng.

Lưu sổ câu

55

The premises did not have an entertainment licence.

Cơ sở không có giấy phép giải trí.

Lưu sổ câu

56

Who holds the licence for these premises?

Ai là người giữ giấy phép cho những cơ sở này?

Lưu sổ câu

57

Your local authority should be able to issue you with a licence.

Chính quyền địa phương của bạn có thể cấp giấy phép cho bạn.

Lưu sổ câu

58

a liquor licence

giấy phép rượu

Lưu sổ câu

59

He's had his licence taken away.

Anh ta bị tước bằng lái.

Lưu sổ câu

60

She gained her private pilot's licence.

Cô lấy được bằng phi công riêng.

Lưu sổ câu