license: Giấy phép (có sự khác biệt về ngữ pháp giữa "licence" và "license" tùy theo quốc gia)
License là giấy phép cho phép một người hoặc tổ chức làm một việc gì đó hợp pháp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
licensed
|
Phiên âm: /ˈlaɪsənst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được cấp phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc nơi có giấy phép hợp lệ |
He’s a licensed electrician. |
Anh ấy là thợ điện được cấp phép. |
| 2 |
Từ:
license
|
Phiên âm: /ˈlaɪsəns/ | Loại từ: Danh từ (AmE) | Nghĩa: Giấy phép | Ngữ cảnh: Cách viết theo tiếng Anh Mỹ của “licence” (BrE) |
You must renew your driver’s license every 5 years. |
Bạn phải gia hạn bằng lái xe mỗi 5 năm. |
| 3 |
Từ:
license
|
Phiên âm: /ˈlaɪsəns/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cấp phép, cho phép hợp pháp | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc chính quyền hoặc tổ chức cho phép sử dụng hoặc hoạt động |
The agency licensed the new radio station. |
Cơ quan đã cấp phép cho đài phát thanh mới. |
| 4 |
Từ:
licensed
|
Phiên âm: /ˈlaɪsənst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được cấp phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc nơi có giấy phép hợp lệ |
He’s a licensed electrician. |
Anh ấy là thợ điện được cấp phép. |
| 5 |
Từ:
licensing
|
Phiên âm: /ˈlaɪsənsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cấp phép | Ngữ cảnh: Dùng để nói về quy trình cho phép hoạt động |
Licensing laws differ in each country. |
Luật cấp phép khác nhau ở mỗi quốc gia. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our television license expires next month. Giấy phép truyền hình của chúng tôi sẽ hết hạn vào tháng tới. |
Giấy phép truyền hình của chúng tôi sẽ hết hạn vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His driver's license was revoked for hot-rodding. Giấy phép lái xe của anh ta đã bị thu hồi vì hành vi đánh xe nóng. |
Giấy phép lái xe của anh ta đã bị thu hồi vì hành vi đánh xe nóng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The policeman asked to see his driving license. Người cảnh sát yêu cầu được xem giấy phép lái xe của anh ta. |
Người cảnh sát yêu cầu được xem giấy phép lái xe của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He had his driving license revoked. Anh ta bị thu hồi giấy phép lái xe. |
Anh ta bị thu hồi giấy phép lái xe. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This license is no longer valid. Giấy phép này không còn hiệu lực. |
Giấy phép này không còn hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The government revoked her husband's license to operate migrant labor crews. Chính phủ thu hồi giấy phép điều hành các đội lao động nhập cư của chồng bà. |
Chính phủ thu hồi giấy phép điều hành các đội lao động nhập cư của chồng bà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Did anyone see the car's license plate? Có ai nhìn thấy biển số của ô tô không? |
Có ai nhìn thấy biển số của ô tô không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The foreign guest has a license on the person. Khách nước ngoài có giấy phép trên người. |
Khách nước ngoài có giấy phép trên người. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What's the minimum age for getting a driver's license? Độ tuổi tối thiểu để nhận bằng lái xe là bao nhiêu? |
Độ tuổi tối thiểu để nhận bằng lái xe là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 10 |
She has degenerated into license and immorality. Cô ấy đã thoái hóa giấy phép và vô đạo đức. |
Cô ấy đã thoái hóa giấy phép và vô đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
May I see your license and registration , ma'am? Tôi có thể xem giấy phép và đăng ký của bà không, thưa bà? |
Tôi có thể xem giấy phép và đăng ký của bà không, thưa bà? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Mary and John took out a marriage license. Mary và John đăng ký kết hôn. |
Mary và John đăng ký kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was arrested for driving without a license . Anh ta bị bắt vì lái xe mà không có bằng lái. |
Anh ta bị bắt vì lái xe mà không có bằng lái. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The lack of a license was pinching me. Việc thiếu giấy phép đang chèn ép tôi. |
Việc thiếu giấy phép đang chèn ép tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Steir voluntarily surrendered his license to the State. Steir tự nguyện giao nộp giấy phép của mình cho Nhà nước. |
Steir tự nguyện giao nộp giấy phép của mình cho Nhà nước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The driver was arrested for having false license plates on his car. Người lái xe đã bị bắt vì có biển số sai trên xe của mình. |
Người lái xe đã bị bắt vì có biển số sai trên xe của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Remind me to renew the driver's license. It will lapse next month. Nhắc tôi gia hạn giấy phép lái xe. Nó sẽ mất hiệu lực vào tháng tới. |
Nhắc tôi gia hạn giấy phép lái xe. Nó sẽ mất hiệu lực vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Under the agreement,[ ] the council can license a U.S. company to produce the drug. Theo thỏa thuận, [Senturedict.com] hội đồng có thể cấp phép cho một công ty Hoa Kỳ sản xuất thuốc. |
Theo thỏa thuận, [Senturedict.com] hội đồng có thể cấp phép cho một công ty Hoa Kỳ sản xuất thuốc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
No special license will be regranted to anyone from now on. Kể từ bây giờ sẽ không có giấy phép đặc biệt nào được cấp lại cho bất kỳ ai. |
Kể từ bây giờ sẽ không có giấy phép đặc biệt nào được cấp lại cho bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Tennessee Valley Authority applied for a license to operate the facility. Chính quyền Thung lũng Tennessee đã xin giấy phép để vận hành cơ sở. |
Chính quyền Thung lũng Tennessee đã xin giấy phép để vận hành cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His license was revoked for selling alcohol to minors. Giấy phép của anh ta bị thu hồi vì bán rượu cho trẻ vị thành niên. |
Giấy phép của anh ta bị thu hồi vì bán rượu cho trẻ vị thành niên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
May I see your license and registration, Ma'am? Tôi có thể xem giấy phép và đăng ký của bà không, thưa bà? |
Tôi có thể xem giấy phép và đăng ký của bà không, thưa bà? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Apple has been slow to license its operating system. Apple đã chậm cấp phép cho hệ điều hành của mình. |
Apple đã chậm cấp phép cho hệ điều hành của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The Florida Bar wants to suspend his law license. Florida Bar muốn đình chỉ giấy phép hành nghề luật sư của anh ta. |
Florida Bar muốn đình chỉ giấy phép hành nghề luật sư của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We also plug into the research facilities available, and license technology from independent sources. Chúng tôi cũng kết nối với các cơ sở nghiên cứu sẵn có và cấp phép công nghệ từ các nguồn độc lập. |
Chúng tôi cũng kết nối với các cơ sở nghiên cứu sẵn có và cấp phép công nghệ từ các nguồn độc lập. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She was released after posting $100 cash bond and her driver's license. Cô ấy được thả sau khi đăng khoản tiền mặt 100 đô la và bằng lái xe của cô ấy. |
Cô ấy được thả sau khi đăng khoản tiền mặt 100 đô la và bằng lái xe của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
If it doesn't pass muster, a radio station could have its license challenged. Nếu nó không vượt qua tập hợp, một đài phát thanh có thể bị thách thức giấy phép. |
Nếu nó không vượt qua tập hợp, một đài phát thanh có thể bị thách thức giấy phép. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Two policemen held up a truck so as to inspect the driver's license. Hai cảnh sát giữ một chiếc xe tải để kiểm tra giấy phép lái xe. |
Hai cảnh sát giữ một chiếc xe tải để kiểm tra giấy phép lái xe. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Any police officer can insist on seeing a driver's license. Bất kỳ cảnh sát nào cũng có thể đòi xem bằng lái xe. |
Bất kỳ cảnh sát nào cũng có thể đòi xem bằng lái xe. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The new drug has not yet been licensed in the US. Thuốc mới vẫn chưa được cấp phép ở Mỹ. |
Thuốc mới vẫn chưa được cấp phép ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They had licensed the firm to produce the drug. Họ đã cấp phép cho công ty sản xuất thuốc. |
Họ đã cấp phép cho công ty sản xuất thuốc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The company plans to license the technology to others. Công ty có kế hoạch cấp phép công nghệ cho người khác. |
Công ty có kế hoạch cấp phép công nghệ cho người khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The drug is not licensed for long-term use. Thuốc không được cấp phép sử dụng lâu dài. |
Thuốc không được cấp phép sử dụng lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 34 |
You need a valid license to rent this car. Bạn cần giấy phép hợp lệ để thuê chiếc ô tô này. |
Bạn cần giấy phép hợp lệ để thuê chiếc ô tô này. | Lưu sổ câu |