Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

license là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ license trong tiếng Anh

license /ˈlaɪsns/
- (v) : cấp chứng chỉ, cấp bằng, cho phép

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

license: Giấy phép (có sự khác biệt về ngữ pháp giữa "licence" và "license" tùy theo quốc gia)

License là giấy phép cho phép một người hoặc tổ chức làm một việc gì đó hợp pháp.

  • He has a business license to operate a restaurant. (Anh ấy có giấy phép kinh doanh để điều hành nhà hàng.)
  • She showed her license before getting behind the wheel. (Cô ấy đã xuất trình giấy phép trước khi ngồi sau tay lái.)
  • They are working to obtain a license for their new software product. (Họ đang làm việc để có được giấy phép cho sản phẩm phần mềm mới của mình.)

Bảng biến thể từ "license"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: licensed
Phiên âm: /ˈlaɪsənst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được cấp phép Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc nơi có giấy phép hợp lệ He’s a licensed electrician.
Anh ấy là thợ điện được cấp phép.
2 Từ: license
Phiên âm: /ˈlaɪsəns/ Loại từ: Danh từ (AmE) Nghĩa: Giấy phép Ngữ cảnh: Cách viết theo tiếng Anh Mỹ của “licence” (BrE) You must renew your driver’s license every 5 years.
Bạn phải gia hạn bằng lái xe mỗi 5 năm.
3 Từ: license
Phiên âm: /ˈlaɪsəns/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cấp phép, cho phép hợp pháp Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc chính quyền hoặc tổ chức cho phép sử dụng hoặc hoạt động The agency licensed the new radio station.
Cơ quan đã cấp phép cho đài phát thanh mới.
4 Từ: licensed
Phiên âm: /ˈlaɪsənst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được cấp phép Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc nơi có giấy phép hợp lệ He’s a licensed electrician.
Anh ấy là thợ điện được cấp phép.
5 Từ: licensing
Phiên âm: /ˈlaɪsənsɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cấp phép Ngữ cảnh: Dùng để nói về quy trình cho phép hoạt động Licensing laws differ in each country.
Luật cấp phép khác nhau ở mỗi quốc gia.

Từ đồng nghĩa "license"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "license"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our television license expires next month.

Giấy phép truyền hình của chúng tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.

Lưu sổ câu

2

His driver's license was revoked for hot-rodding.

Giấy phép lái xe của anh ta đã bị thu hồi vì hành vi đánh xe nóng.

Lưu sổ câu

3

The policeman asked to see his driving license.

Người cảnh sát yêu cầu được xem giấy phép lái xe của anh ta.

Lưu sổ câu

4

He had his driving license revoked.

Anh ta bị thu hồi giấy phép lái xe.

Lưu sổ câu

5

This license is no longer valid.

Giấy phép này không còn hiệu lực.

Lưu sổ câu

6

The government revoked her husband's license to operate migrant labor crews.

Chính phủ thu hồi giấy phép điều hành các đội lao động nhập cư của chồng bà.

Lưu sổ câu

7

Did anyone see the car's license plate?

Có ai nhìn thấy biển số của ô tô không?

Lưu sổ câu

8

The foreign guest has a license on the person.

Khách nước ngoài có giấy phép trên người.

Lưu sổ câu

9

What's the minimum age for getting a driver's license?

Độ tuổi tối thiểu để nhận bằng lái xe là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

10

She has degenerated into license and immorality.

Cô ấy đã thoái hóa giấy phép và vô đạo đức.

Lưu sổ câu

11

May I see your license and registration , ma'am?

Tôi có thể xem giấy phép và đăng ký của bà không, thưa bà?

Lưu sổ câu

12

Mary and John took out a marriage license.

Mary và John đăng ký kết hôn.

Lưu sổ câu

13

He was arrested for driving without a license .

Anh ta bị bắt vì lái xe mà không có bằng lái.

Lưu sổ câu

14

The lack of a license was pinching me.

Việc thiếu giấy phép đang chèn ép tôi.

Lưu sổ câu

15

Steir voluntarily surrendered his license to the State.

Steir tự nguyện giao nộp giấy phép của mình cho Nhà nước.

Lưu sổ câu

16

The driver was arrested for having false license plates on his car.

Người lái xe đã bị bắt vì có biển số sai trên xe của mình.

Lưu sổ câu

17

Remind me to renew the driver's license. It will lapse next month.

Nhắc tôi gia hạn giấy phép lái xe. Nó sẽ mất hiệu lực vào tháng tới.

Lưu sổ câu

18

Under the agreement,[ ] the council can license a U.S. company to produce the drug.

Theo thỏa thuận, [Senturedict.com] hội đồng có thể cấp phép cho một công ty Hoa Kỳ sản xuất thuốc.

Lưu sổ câu

19

No special license will be regranted to anyone from now on.

Kể từ bây giờ sẽ không có giấy phép đặc biệt nào được cấp lại cho bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

20

The Tennessee Valley Authority applied for a license to operate the facility.

Chính quyền Thung lũng Tennessee đã xin giấy phép để vận hành cơ sở.

Lưu sổ câu

21

His license was revoked for selling alcohol to minors.

Giấy phép của anh ta bị thu hồi vì bán rượu cho trẻ vị thành niên.

Lưu sổ câu

22

May I see your license and registration, Ma'am?

Tôi có thể xem giấy phép và đăng ký của bà không, thưa bà?

Lưu sổ câu

23

Apple has been slow to license its operating system.

Apple đã chậm cấp phép cho hệ điều hành của mình.

Lưu sổ câu

24

The Florida Bar wants to suspend his law license.

Florida Bar muốn đình chỉ giấy phép hành nghề luật sư của anh ta.

Lưu sổ câu

25

We also plug into the research facilities available, and license technology from independent sources.

Chúng tôi cũng kết nối với các cơ sở nghiên cứu sẵn có và cấp phép công nghệ từ các nguồn độc lập.

Lưu sổ câu

26

She was released after posting $100 cash bond and her driver's license.

Cô ấy được thả sau khi đăng khoản tiền mặt 100 đô la và bằng lái xe của cô ấy.

Lưu sổ câu

27

If it doesn't pass muster, a radio station could have its license challenged.

Nếu nó không vượt qua tập hợp, một đài phát thanh có thể bị thách thức giấy phép.

Lưu sổ câu

28

Two policemen held up a truck so as to inspect the driver's license.

Hai cảnh sát giữ một chiếc xe tải để kiểm tra giấy phép lái xe.

Lưu sổ câu

29

Any police officer can insist on seeing a driver's license.

Bất kỳ cảnh sát nào cũng có thể đòi xem bằng lái xe.

Lưu sổ câu

30

The new drug has not yet been licensed in the US.

Thuốc mới vẫn chưa được cấp phép ở Mỹ.

Lưu sổ câu

31

They had licensed the firm to produce the drug.

Họ đã cấp phép cho công ty sản xuất thuốc.

Lưu sổ câu

32

The company plans to license the technology to others.

Công ty có kế hoạch cấp phép công nghệ cho người khác.

Lưu sổ câu

33

The drug is not licensed for long-term use.

Thuốc không được cấp phép sử dụng lâu dài.

Lưu sổ câu

34

You need a valid license to rent this car.

Bạn cần giấy phép hợp lệ để thuê chiếc ô tô này.

Lưu sổ câu