letterhead: Giấy tiêu đề
Letterhead là phần in sẵn tên, logo, địa chỉ của công ty trên giấy công văn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All correspondence with our clients must be put on company letterhead. Tất cả giao dịch bằng thư với khách hàng của chúng ta phải được viết trên giấy viết thư của công ty. |
Tất cả giao dịch bằng thư với khách hàng của chúng ta phải được viết trên giấy viết thư của công ty. | Lưu sổ câu |