Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lesson là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lesson trong tiếng Anh

lesson /ˈlesn/
- (n) : bài học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lesson: Bài học

Lesson là một buổi học hoặc sự giảng dạy về một chủ đề cụ thể, hoặc những gì học được từ một trải nghiệm.

  • The teacher gave a lesson on grammar. (Giáo viên đã giảng một bài học về ngữ pháp.)
  • He learned a valuable lesson from his mistakes. (Anh ấy đã học được một bài học quý giá từ những sai lầm của mình.)
  • We have a lesson on history this afternoon. (Chúng ta có một bài học về lịch sử vào chiều nay.)

Bảng biến thể từ "lesson"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lesson
Phiên âm: /ˈlɛsən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài học Ngữ cảnh: Dùng để chỉ buổi học hoặc nội dung học tập cụ thể We had an English lesson this morning.
Sáng nay chúng tôi có tiết học Tiếng Anh.
2 Từ: lessons
Phiên âm: /ˈlɛsənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những bài học Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều tiết học hoặc nhiều kinh nghiệm học tập Life teaches us valuable lessons.
Cuộc sống dạy cho chúng ta nhiều bài học quý giá.
3 Từ: lesson plan
Phiên âm: /ˈlɛsən plæn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Kế hoạch bài học Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục để chỉ bản soạn giảng The teacher prepared her lesson plan carefully.
Giáo viên chuẩn bị giáo án rất cẩn thận.
4 Từ: lessen
Phiên âm: /ˈlɛsən/ Loại từ: Động từ (liên quan hình thức) Nghĩa: Giảm bớt, làm nhẹ đi Ngữ cảnh: Liên quan đến cùng gốc từ, nhưng khác nghĩa sử dụng We must lessen the stress in the classroom.
Chúng ta phải giảm bớt căng thẳng trong lớp học.

Từ đồng nghĩa "lesson"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lesson"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One man’s fault is another man’s lesson.

Lỗi của một người là bài học của người khác.

Lưu sổ câu

2

An evil lesson is soon learned.

Bài học xấu xa sẽ sớm rút ra.

Lưu sổ câu

3

The greatest lesson in life is to know that even fools are right sometimes.Winston Churchill

Bài học lớn nhất trong cuộc đời là biết rằng đôi khi ngay cả những kẻ ngu ngốc cũng đúng.

Lưu sổ câu

4

The teacher examined the students on the previous lesson.

Giáo viên kiểm tra bài cũ của học sinh.

Lưu sổ câu

5

This lesson adds to the value of the book.

Bài học này làm tăng thêm giá trị của cuốn sách.

Lưu sổ câu

6

Our first lesson on Tuesdays is French.

Bài học đầu tiên của chúng tôi vào các ngày Thứ Ba là tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

7

This lesson is divided into four units.

Bài học này được chia thành bốn đơn vị.

Lưu sổ câu

8

If you fail,don't forget to learn your lesson.

Nếu bạn thất bại, đừng quên rút ra bài học cho mình.

Lưu sổ câu

9

The accident taught him an important lesson.

Tai nạn đã dạy cho anh ta một bài học quan trọng.

Lưu sổ câu

10

What did we do last lesson?

Bài học trước chúng ta đã làm gì?

Lưu sổ câu

11

The teacher illustrated his lesson with pictures.

Giáo viên minh họa bài học của mình bằng tranh.

Lưu sổ câu

12

Well, that'll teach you a lesson.

Chà, điều đó sẽ dạy cho bạn một bài học.

Lưu sổ câu

13

He illustrates the lesson with a picture.

Anh ấy minh họa bài học bằng hình ảnh.

Lưu sổ câu

14

Drawing is my favorite lesson.

Vẽ là bài học yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

15

I've got a piano lesson later today.

Hôm nay tôi có một buổi học piano.

Lưu sổ câu

16

Let this be a lesson to you.

Hãy để đây là một bài học cho bạn.

Lưu sổ câu

17

The first lesson in driving is how to start the car.

Bài học đầu tiên khi lái xe là cách khởi động xe.

Lưu sổ câu

18

It was an object lesson in how to use television as a means of persuasion.

Đó là một bài học đối tượng về cách sử dụng truyền hình như một phương tiện thuyết phục.

Lưu sổ câu

19

I'll deal with decimals in the next lesson.

Tôi sẽ giải quyết các số thập phân trong bài học tiếp theo.

Lưu sổ câu

20

courage is a lesson to us all.

lòng dũng cảm là một bài học cho tất cả chúng ta.

Lưu sổ câu

21

This lesson is impressed on my mind.

Bài học này ấn tượng trong tâm trí tôi.

Lưu sổ câu

22

She hadn't been attending during the lesson.

Cô ấy đã không tham gia buổi học.

Lưu sổ câu

23

Expericence is a hard teacher because she gives the test first(Sentence dictionary), the lesson afterwards.

Thí nghiệm là một giáo viên khó vì cô cho bài kiểm tra trước (Từ điển câu), bài học sau.

Lưu sổ câu

24

His sailing instructor fell overboard and drowned during a lesson.

Người hướng dẫn chèo thuyền của anh ta bị ngã và chết đuối trong một buổi học.

Lưu sổ câu

25

We can sum up the main point of the lesson in three sentences.

Chúng ta có thể tóm tắt ý chính của bài trong ba câu.

Lưu sổ câu

26

Mr. Brown thought it a good chance to teach his son a lesson.

Ông Brown nghĩ rằng đó là một cơ hội tốt để dạy cho con trai mình một bài học.

Lưu sổ câu

27

Finally, the teacher recapped the main points of the lesson.

Cuối cùng, giáo viên chốt lại những điểm chính của bài.

Lưu sổ câu

28

Our teacher is full of wit when he has a lesson.

Giáo viên của chúng tôi đầy thông minh khi có một bài học.

Lưu sổ câu

29

She gives piano lessons.

Cô ấy dạy đàn piano.

Lưu sổ câu

30

I’m having driving lessons.

Tôi đang có bài học lái xe.

Lưu sổ câu

31

He took lessons in Thai cookery.

Anh ấy học nấu ăn kiểu Thái.

Lưu sổ câu

32

a history lesson on the Roman Empire

một bài học lịch sử về Đế chế La Mã

Lưu sổ câu

33

Beethoven's lessons with Haydn continued until 1794.

Các bài học của Beethoven với Haydn tiếp tục cho đến năm 1794.

Lưu sổ câu

34

His parents paid for lessons from local dance teachers.

Cha mẹ anh đã trả tiền cho các bài học từ các giáo viên khiêu vũ địa phương.

Lưu sổ câu

35

Our first lesson on Tuesdays is French.

Bài học đầu tiên của chúng tôi vào các ngày Thứ Ba là tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

36

What did we do last lesson?

Bài học trước chúng ta đã làm gì?

Lưu sổ câu

37

The coursebook is divided into 30 lessons.

Sách khóa học được chia thành 30 bài học.

Lưu sổ câu

38

Other countries can teach us a lesson or two on industrial policy.

Các quốc gia khác có thể dạy chúng ta một hoặc hai bài học về chính sách công nghiệp.

Lưu sổ câu

39

The accident taught me a lesson I'll never forget.

Tai nạn đã dạy cho tôi một bài học mà tôi sẽ không bao giờ quên.

Lưu sổ câu

40

There are lessons to be learned from this mistake.

Có những bài học được rút ra từ sai lầm này.

Lưu sổ câu

41

The narrative presents the hero with a series of life lessons.

Câu chuyện giới thiệu cho người anh hùng một loạt bài học cuộc sống.

Lưu sổ câu

42

It is dangerous to ignore the lessons of history.

Thật nguy hiểm nếu bỏ qua những bài học của lịch sử.

Lưu sổ câu

43

Their openness was a terrific lesson to me.

Sự cởi mở của họ là một bài học tuyệt vời đối với tôi.

Lưu sổ câu

44

The film offers an important lesson on the value of friendship.

Bộ phim đưa ra một bài học quan trọng về giá trị của tình bạn.

Lưu sổ câu

45

He said that the election results were a lesson in humility for the party.

Ông nói rằng kết quả bầu cử là một bài học về sự khiêm tốn cho đảng.

Lưu sổ câu

46

This experience has provided many valuable lessons in caring for the marine habitat.

Kinh nghiệm này đã cung cấp nhiều bài học quý giá trong việc chăm sóc sinh cảnh biển.

Lưu sổ câu

47

The lesson for the leaders of Western governments is clear.

Bài học cho các nhà lãnh đạo của các chính phủ phương Tây đã rõ ràng.

Lưu sổ câu

48

The first lesson is taken from St John’s Gospel.

Bài học đầu tiên được trích từ Tin Mừng Thánh John.

Lưu sổ câu

49

I have a guitar lesson after school today.

Hôm nay tôi có một buổi học guitar sau giờ học.

Lưu sổ câu

50

All new students are given lessons in how to use the library.

Tất cả học sinh mới đều được học về cách sử dụng thư viện.

Lưu sổ câu

51

He got into trouble for skipping lessons.

Anh ấy gặp rắc rối vì trốn học.

Lưu sổ câu

52

I go to Italian lessons at the local college.

Tôi đi học tiếng Ý tại trường đại học địa phương.

Lưu sổ câu

53

I had to take a biology lesson this afternoon because the biology teacher was away.

Chiều nay tôi phải học một tiết sinh học vì giáo viên sinh học đi vắng.

Lưu sổ câu

54

No talking was allowed during the lesson.

Không được nói chuyện trong giờ học.

Lưu sổ câu

55

Pupils get lessons on how to organize their study time.

Học sinh nhận được bài học về cách tổ chức thời gian học tập.

Lưu sổ câu

56

She gives singing lessons.

Cô dạy hát.

Lưu sổ câu

57

She started guitar lessons at the age of 38.

Cô bắt đầu học guitar ở tuổi 38.

Lưu sổ câu

58

She was preparing a lesson plan for a class she was teaching.

Cô ấy đang soạn một giáo án cho một lớp học mà cô ấy đang dạy.

Lưu sổ câu

59

The trouble is that teachers don't prepare their lessons carefully enough.

Rắc rối là giáo viên không chuẩn bị bài học của họ đủ cẩn thận.

Lưu sổ câu

60

They have a lesson with Mrs Evans at two o'clock.

Họ có một buổi học với cô Evans lúc hai giờ.

Lưu sổ câu

61

They're offering free lessons in computing.

Họ đang cung cấp các bài học miễn phí về máy tính.

Lưu sổ câu

62

We had a history lesson followed by a double maths lesson.

Chúng tôi đã có một bài học lịch sử sau đó là một bài học toán kép.

Lưu sổ câu

63

I have a piano lesson after school today.

Hôm nay tôi có một buổi học piano sau giờ học ở trường.

Lưu sổ câu

64

I've decided to take golf lessons.

Tôi quyết định học chơi gôn.

Lưu sổ câu

65

She made a living giving private lessons in English.

Cô ấy kiếm sống bằng cách dạy riêng bằng tiếng Anh.

Lưu sổ câu

66

We've got a lesson with Mr Jones this afternoon.

Chúng tôi có một bài học với ông Jones chiều nay.

Lưu sổ câu

67

What lessons can we draw from this?

Chúng ta có thể rút ra bài học gì từ việc này?

Lưu sổ câu

68

We are still absorbing the harsh lessons of this disaster.

Chúng ta vẫn đang tiếp thu những bài học khắc nghiệt của thảm họa này.

Lưu sổ câu

69

It was a lesson not lost on (= learned well by) the team manager.

Đó là một bài học không bị mất đối với (= đã học tốt bởi) người quản lý nhóm.

Lưu sổ câu

70

It's a hard lesson to learn.

Đó là một bài học khó học.

Lưu sổ câu

71

It taught me some valuable lessons about working with other people.

Nó đã dạy cho tôi một số bài học quý giá về cách làm việc với người khác.

Lưu sổ câu

72

It is dangerous to ignore the lessons of the past.

Thật nguy hiểm nếu bỏ qua những bài học của quá khứ.

Lưu sổ câu

73

I learned a lesson in harsh economics when I was made redundant.

Tôi đã học được một bài học kinh tế khắc nghiệt khi tôi bị coi là thừa.

Lưu sổ câu

74

I had learned a lesson in respecting the privacy of others.

Tôi đã học được một bài học trong việc tôn trọng quyền riêng tư của người khác.

Lưu sổ câu

75

a salutary lesson in the pitfalls facing those responsible for transport policy

một bài học kinh nghiệm về những cạm bẫy mà những người chịu trách nhiệm về chính sách giao thông phải đối mặt

Lưu sổ câu

76

The aim is to lessen the impact of farming practices on the environment.

Mục đích là giảm thiểu tác động của các hoạt động canh tác lên môi trường.

Lưu sổ câu

77

The trouble is that teachers don't prepare their lessons carefully enough.

Rắc rối là giáo viên không chuẩn bị bài học của họ đủ cẩn thận.

Lưu sổ câu

78

They have a lesson with Mrs Evans at two o'clock.

Họ có một buổi học với bà Evans lúc hai giờ.

Lưu sổ câu

79

They're offering free lessons in computing.

Họ cung cấp các bài học miễn phí về máy tính.

Lưu sổ câu

80

I've decided to take golf lessons.

Tôi quyết định học chơi gôn.

Lưu sổ câu

81

We've got a lesson with Mr Jones this afternoon.

Chúng tôi có một bài học với Mr Jones chiều nay.

Lưu sổ câu

82

It's a hard lesson to learn.

Đó là một bài học khó học.

Lưu sổ câu