lens: Ống kính; thấu kính
Lens là danh từ chỉ bộ phận dùng để hội tụ hoặc phân tán ánh sáng, thường có trong máy ảnh, kính mắt, kính hiển vi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pair of glasses with tinted lenses một cặp kính có tròng màu |
một cặp kính có tròng màu | Lưu sổ câu |
| 2 |
a camera with an adjustable lens máy ảnh có ống kính điều chỉnh được |
máy ảnh có ống kính điều chỉnh được | Lưu sổ câu |
| 3 |
a view of Mount Kilimanjaro as seen through Eddie's camera lens quang cảnh Núi Kilimanjaro được nhìn qua ống kính máy ảnh của Eddie |
quang cảnh Núi Kilimanjaro được nhìn qua ống kính máy ảnh của Eddie | Lưu sổ câu |
| 4 |
a lens cap/cover nắp / nắp ống kính |
nắp / nắp ống kính | Lưu sổ câu |
| 5 |
a long-lens shot of a rare bird một bức ảnh ống kính dài chụp một loài chim quý hiếm |
một bức ảnh ống kính dài chụp một loài chim quý hiếm | Lưu sổ câu |
| 6 |
Have you got your lenses in? Bạn đã có ống kính của mình chưa? |
Bạn đã có ống kính của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 7 |
She wears glasses with very thick lenses. Cô đeo kính có tròng rất dày. |
Cô đeo kính có tròng rất dày. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a view of Mount Kilimanjaro as seen through Eddie's camera lens quang cảnh Núi Kilimanjaro được nhìn qua ống kính máy ảnh của Eddie |
quang cảnh Núi Kilimanjaro được nhìn qua ống kính máy ảnh của Eddie | Lưu sổ câu |