Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

legislature là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ legislature trong tiếng Anh

legislature /ˈlɛdʒɪslətʃə/
- adverb : cơ quan lập pháp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

legislature: Cơ quan lập pháp

Legislature là danh từ chỉ tổ chức chính thức có quyền làm luật trong một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ.

  • The state legislature passed a new education bill. (Cơ quan lập pháp bang đã thông qua dự luật giáo dục mới.)
  • The legislature is in session this week. (Cơ quan lập pháp đang họp tuần này.)
  • The legislature has two chambers. (Cơ quan lập pháp có hai viện.)

Bảng biến thể từ "legislature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "legislature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "legislature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a democratically elected legislature

cơ quan lập pháp được bầu cử dân chủ

Lưu sổ câu

2

the national/state legislature

cơ quan lập pháp quốc gia / tiểu bang

Lưu sổ câu

3

She is the youngest woman to be elected to the national legislature.

Cô là người phụ nữ trẻ nhất được bầu vào cơ quan lập pháp quốc gia.

Lưu sổ câu

4

The legislature comprises a 212-member Chamber of Deputies elected for a four-year term.

Cơ quan lập pháp bao gồm Viện đại biểu 212 thành viên được bầu với nhiệm kỳ 4 năm.

Lưu sổ câu

5

The legislature passed a law to prohibit the dumping of nuclear waste.

Cơ quan lập pháp thông qua luật cấm đổ chất thải hạt nhân.

Lưu sổ câu

6

The legislature voted narrowly to table a motion of no-confidence in the government.

Cơ quan lập pháp bỏ phiếu sít sao để thông qua đề nghị bất tín nhiệm đối với chính phủ.

Lưu sổ câu

7

Each province has its own elected governor and legislature.

Mỗi tỉnh có thống đốc và cơ quan lập pháp được bầu ra riêng.

Lưu sổ câu