legislature: Cơ quan lập pháp
Legislature là danh từ chỉ tổ chức chính thức có quyền làm luật trong một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a democratically elected legislature cơ quan lập pháp được bầu cử dân chủ |
cơ quan lập pháp được bầu cử dân chủ | Lưu sổ câu |
| 2 |
the national/state legislature cơ quan lập pháp quốc gia / tiểu bang |
cơ quan lập pháp quốc gia / tiểu bang | Lưu sổ câu |
| 3 |
She is the youngest woman to be elected to the national legislature. Cô là người phụ nữ trẻ nhất được bầu vào cơ quan lập pháp quốc gia. |
Cô là người phụ nữ trẻ nhất được bầu vào cơ quan lập pháp quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The legislature comprises a 212-member Chamber of Deputies elected for a four-year term. Cơ quan lập pháp bao gồm Viện đại biểu 212 thành viên được bầu với nhiệm kỳ 4 năm. |
Cơ quan lập pháp bao gồm Viện đại biểu 212 thành viên được bầu với nhiệm kỳ 4 năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The legislature passed a law to prohibit the dumping of nuclear waste. Cơ quan lập pháp thông qua luật cấm đổ chất thải hạt nhân. |
Cơ quan lập pháp thông qua luật cấm đổ chất thải hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The legislature voted narrowly to table a motion of no-confidence in the government. Cơ quan lập pháp bỏ phiếu sít sao để thông qua đề nghị bất tín nhiệm đối với chính phủ. |
Cơ quan lập pháp bỏ phiếu sít sao để thông qua đề nghị bất tín nhiệm đối với chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Each province has its own elected governor and legislature. Mỗi tỉnh có thống đốc và cơ quan lập pháp được bầu ra riêng. |
Mỗi tỉnh có thống đốc và cơ quan lập pháp được bầu ra riêng. | Lưu sổ câu |