legislator: Nhà làm luật
Legislator là danh từ chỉ cá nhân tham gia vào cơ quan lập pháp và có nhiệm vụ thông qua luật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Seven of the state’s 90 legislators have been indicted. Bảy trong số 90 nhà lập pháp của bang đã bị truy tố. |
Bảy trong số 90 nhà lập pháp của bang đã bị truy tố. | Lưu sổ câu |
| 2 |
When it came to the vote, Democrat legislators split 115:150 against the motion. Khi nói đến cuộc bỏ phiếu, các nhà lập pháp Đảng Dân chủ đã chia tỷ lệ 115: 150 chống lại đề nghị. |
Khi nói đến cuộc bỏ phiếu, các nhà lập pháp Đảng Dân chủ đã chia tỷ lệ 115: 150 chống lại đề nghị. | Lưu sổ câu |