Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

leg là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ leg trong tiếng Anh

leg /leɡ/
- (n) : chân (người, thú, bà(n)..)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

leg: Chân

Leg là một phần cơ thể của con người hoặc động vật, giúp di chuyển hoặc đứng.

  • She hurt her leg while running in the park. (Cô ấy bị thương ở chân khi chạy trong công viên.)
  • He crossed his legs while sitting on the chair. (Anh ấy bắt chéo chân khi ngồi trên ghế.)
  • She has long legs, which help her run fast. (Cô ấy có đôi chân dài, giúp cô ấy chạy nhanh.)

Bảng biến thể từ "leg"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: leg
Phiên âm: /lɛɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chân (người, động vật hoặc đồ vật) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận cơ thể hoặc phần đỡ của đồ vật The table has four legs.
Cái bàn có bốn chân.
2 Từ: legged
Phiên âm: /ˈlɛɡɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có... chân Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sinh vật có số lượng chân cụ thể A spider is an eight-legged creature.
Con nhện là sinh vật có tám chân.
3 Từ: legless
Phiên âm: /ˈlɛɡləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có chân Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sinh vật hoặc người bị mất chân Some snakes are legless reptiles.
Một số loài rắn là loài bò sát không chân.
4 Từ: leggings
Phiên âm: /ˈlɛɡɪŋz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quần bó, quần thể thao Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại quần ôm sát chân, thường dùng trong thể thao hoặc thời trang She bought new leggings for her yoga class.
Cô ấy mua quần bó mới cho buổi học yoga.
5 Từ: legroom
Phiên âm: /ˈlɛɡruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoảng trống cho chân Ngữ cảnh: Dùng để nói về không gian để duỗi chân, đặc biệt trên xe, máy bay The seat has extra legroom.
Ghế này có thêm chỗ để chân.

Từ đồng nghĩa "leg"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "leg"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The flamingoes balanced gracefully on one leg.

Những con hồng hạc cân bằng một cách duyên dáng trên một chân.

Lưu sổ câu

2

He scratched the insect bite on his leg.

Anh ấy gãi vết côn trùng cắn vào chân.

Lưu sổ câu

3

She fell and broke her leg.

Cô ấy bị ngã và gãy chân. Senturedict.com

Lưu sổ câu

4

My leg is still very sore.

Chân tôi vẫn còn rất đau.

Lưu sổ câu

5

The doctor jabbed the needle into the dog's leg.

Bác sĩ đâm kim vào chân con chó.

Lưu sổ câu

6

The cat snoozled its head against my leg.

Con mèo húc đầu vào chân tôi.

Lưu sổ câu

7

Does your leg pain you much?

Bạn có đau chân nhiều không?

Lưu sổ câu

8

The dog bit at the stranger in the leg.

Con chó cắn vào chân người lạ.

Lưu sổ câu

9

He developed leg muscles by running.

Anh ấy phát triển cơ chân bằng cách chạy.

Lưu sổ câu

10

I tripped over the leg that stuck out.

Tôi vấp phải chân thò ra ngoài.

Lưu sổ câu

11

She was awake during the operation on her leg.

Cô ấy tỉnh táo trong cuộc phẫu thuật ở chân.

Lưu sổ câu

12

Campbell's broken leg will probably require surgery.

Campbell bị gãy chân có thể sẽ phải phẫu thuật.

Lưu sổ câu

13

A cat brushed against his leg.

Một con mèo quẹt vào chân anh.

Lưu sổ câu

14

The cat dug his claws into my leg.

Con mèo ngoạm móng vuốt vào chân tôi.

Lưu sổ câu

15

He sat down with his lame leg outstretched.

Anh ta ngồi xuống với cái chân què dang ra.

Lưu sổ câu

16

She's having a tattoo done on her leg.

Cô ấy đang có một hình xăm được thực hiện trên chân của mình.

Lưu sổ câu

17

He is lame in the right leg.

Anh ta bị què ở chân phải.

Lưu sổ câu

18

My bad leg is really giving me gyp today.

Cái chân xấu của tôi hôm nay thực sự khiến tôi phải tập gym.

Lưu sổ câu

19

He slipped on the street and broke his leg.

Anh ấy bị trượt chân trên đường và bị gãy chân.

Lưu sổ câu

20

He has cut his leg, and it is bleeding.

Anh ấy đã bị cắt chân của mình [goneict.com], và nó đang chảy máu.

Lưu sổ câu

21

My leg is sore, it hurts.

Chân tôi bị đau, rất đau.

Lưu sổ câu

22

She had the misfortune to break her leg.

Cô ấy không may bị gãy chân.

Lưu sổ câu

23

He hurt his leg while playing football.

Anh ấy bị thương ở chân khi chơi bóng đá.

Lưu sổ câu

24

Our dog has a bald patch on its leg.

Con chó của chúng tôi có một mảng hói trên chân.

Lưu sổ câu

25

The horse broke its leg.

Con ngựa bị gãy chân.

Lưu sổ câu

26

John yawned and scratched his leg.

John ngáp và gãi chân.

Lưu sổ câu

27

The horse kicked him on the leg.

Con ngựa đá vào chân anh ta.

Lưu sổ câu

28

The X-ray showed that the boy's leg was broken.

Ảnh chụp X

Lưu sổ câu

29

She stabbed him on the leg with a knife.

Cô ấy dùng dao đâm vào chân anh ta.

Lưu sổ câu

30

His leg was crushed in the accident.

Chân của anh ấy bị dập nát trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

31

Sit on the floor, stretching your legs out in front of you.

Ngồi trên sàn, duỗi thẳng chân trước mặt.

Lưu sổ câu

32

your left/right leg

chân trái / phải của bạn

Lưu sổ câu

33

I broke my leg playing football.

Tôi bị gãy chân khi chơi bóng đá.

Lưu sổ câu

34

She has a broken leg.

Cô ấy bị gãy chân.

Lưu sổ câu

35

He lost a leg in a motorcycle accident.

Anh ấy bị mất một chân trong một vụ tai nạn xe máy.

Lưu sổ câu

36

She had to have her leg amputated.

Cô ấy phải cắt bỏ chân của mình.

Lưu sổ câu

37

How many legs does a centipede have?

Con rết có mấy chân?

Lưu sổ câu

38

The bear rose up on its hind legs.

Con gấu đứng lên bằng hai chân sau.

Lưu sổ câu

39

a wooden leg

chân gỗ

Lưu sổ câu

40

He dribbled the ball between the defender's legs.

Anh ta rê bóng vào giữa hai chân hậu vệ.

Lưu sổ câu

41

I had a big bruise on my leg.

Tôi có một vết bầm tím lớn ở chân.

Lưu sổ câu

42

a leg injury

chấn thương ở chân

Lưu sổ câu

43

Have you ever tried frogs' legs?

Bạn đã bao giờ thử chân ếch chưa?

Lưu sổ câu

44

chicken legs

chân gà

Lưu sổ câu

45

roast leg of lamb

đùi cừu nướng

Lưu sổ câu

46

a trouser/pant leg

ống quần / ống quần

Lưu sổ câu

47

He rolled up the legs of his jeans.

Anh ấy xắn gấu quần jean lên.

Lưu sổ câu

48

These jeans are too long in the leg.

Chiếc quần jean này quá dài ở ống chân.

Lưu sổ câu

49

a table/chair leg

chân bàn / ghế

Lưu sổ câu

50

He tripped over the leg of the chair.

Anh ấy vấp phải chân ghế.

Lưu sổ câu

51

a three-legged stool

ghế đẩu ba chân

Lưu sổ câu

52

a long-legged insect

một loài côn trùng chân dài

Lưu sổ câu

53

The final leg of the trip was by donkey.

Chặng cuối cùng của chuyến đi là bằng lừa.

Lưu sổ câu

54

The Spanish team won the third leg.

Đội tuyển Tây Ban Nha giành chiến thắng trong trận lượt đi.

Lưu sổ câu

55

Without written evidence, we don't have a leg to stand on.

Không có bằng chứng bằng văn bản, chúng ta không có chân để đứng vững.

Lưu sổ câu

56

It was good to get out of the car and stretch our legs.

Thật tốt khi chúng tôi bước ra khỏi xe và duỗi thẳng chân.

Lưu sổ câu

57

He jumped to avoid the flailing leg of the defender.

Anh ta nhảy lên để tránh cái chân đang lả lướt của hậu vệ.

Lưu sổ câu

58

He put his back against the car, braced his legs and pushed.

Anh chống lưng vào xe, gồng chân và đẩy.

Lưu sổ câu

59

He rose to his feet on shaky legs.

Anh ấy đứng dậy với đôi chân run rẩy.

Lưu sổ câu

60

He sat with his legs dangling off the bridge.

Anh ấy ngồi với hai chân lủng lẳng trên cầu.

Lưu sổ câu

61

He was shot in the leg by a sniper.

Anh ta bị bắn vào chân bởi một tay súng bắn tỉa.

Lưu sổ câu

62

He was wheeled out of the hospital with his leg in plaster.

Anh ấy được đưa ra khỏi bệnh viện với chân bó thạch cao.

Lưu sổ câu

63

His legs buckled and he collapsed on the floor.

Chân của anh ấy khuỵu xuống và anh ấy gục xuống sàn.

Lưu sổ câu

64

I moved the chair away from the table so I could cross my legs.

Tôi di chuyển ghế ra khỏi bàn để có thể bắt chéo chân.

Lưu sổ câu

65

I was able to stand on my good leg.

Tôi đã có thể đứng vững trên đôi chân tốt của mình.

Lưu sổ câu

66

I'm getting my legs waxed tomorrow.

Ngày mai tôi sẽ tẩy lông chân.

Lưu sổ câu

67

Many birds are able to stand on one leg for hours at a time.

Nhiều loài chim có thể đứng bằng một chân trong nhiều giờ.

Lưu sổ câu

68

She crossed the finish line on tired legs.

Cô ấy băng qua vạch đích với đôi chân mệt mỏi.

Lưu sổ câu

69

She had her leg amputated below the knee.

Cô ấy bị cắt cụt chân dưới đầu gối.

Lưu sổ câu

70

She sat with her legs drawn up underneath her.

Cô ấy ngồi co chân lên bên dưới.

Lưu sổ câu

71

She started running, fat legs pumping.

Cô ấy bắt đầu chạy, chân bơm mỡ.

Lưu sổ câu

72

She stretched her legs under the table.

Cô ấy duỗi chân dưới bàn.

Lưu sổ câu

73

She swung her legs over the side of the bed and reached for her crutches.

Cô ấy vung chân qua thành giường và với lấy nạng.

Lưu sổ câu

74

The dog lifted its leg against the lamp post.

Con chó nhấc chân dựa vào cột đèn.

Lưu sổ câu

75

The dog sloped off, its tail between its legs.

Con chó chồm lên, đuôi nằm giữa hai chân.

Lưu sổ câu

76

They don't train the day before a match to ensure they have fresh legs.

Họ không tập luyện một ngày trước trận đấu để đảm bảo rằng họ có một đôi chân tươi tắn.

Lưu sổ câu

77

They gazed at each other, their legs entwined under the table.

Họ nhìn nhau, hai chân quấn vào nhau dưới bàn.

Lưu sổ câu

78

They made him put his hands on the police car and spread his legs.

Họ bắt anh ta đặt tay lên xe cảnh sát và giang hai chân ra.

Lưu sổ câu

79

They ran together, their legs moving in unison.

Họ chạy cùng nhau, chân của họ di chuyển đồng loạt.

Lưu sổ câu

80

a fine pair of legs

một đôi chân đẹp

Lưu sổ câu

81

an injury to his upper leg

chấn thương ở chân trên của anh ấy

Lưu sổ câu

82

Hopefully, the next leg of the race will feature fewer icebergs and more dolphins.

Hy vọng rằng chặng tiếp theo của cuộc đua sẽ có ít tảng băng trôi hơn và nhiều cá heo hơn.

Lưu sổ câu

83

We were on the last leg of our journey.

Chúng tôi đã đi chặng cuối cùng của cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

84

I'm getting my legs waxed tomorrow.

Ngày mai tôi sẽ tẩy lông chân.

Lưu sổ câu

85

Leg extensions use the quadriceps muscles to extend the knee.

Mở rộng chân sử dụng cơ bốn đầu để mở rộng đầu gối.

Lưu sổ câu

86

They don't train the day before a match to ensure they have fresh legs.

Họ không tập luyện một ngày trước trận đấu để đảm bảo rằng họ có một đôi chân tươi tắn.

Lưu sổ câu