Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

left là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ left trong tiếng Anh

left /left/
- (adj) (adv) (n) : bên trái; về phía trái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

left: Còn lại

Left là trạng thái khi một thứ gì đó còn lại hoặc ở lại, hoặc chỉ bên trái của một vật hoặc người.

  • She has only a few minutes left before the meeting starts. (Cô ấy chỉ còn vài phút nữa trước khi cuộc họp bắt đầu.)
  • Turn left at the next intersection. (Rẽ trái tại ngã tư tiếp theo.)
  • He left his keys on the kitchen counter. (Anh ấy đã để lại chìa khóa trên quầy bếp.)

Bảng biến thể từ "left"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: left
Phiên âm: /lɛft/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bên trái Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc vị trí về phía tay trái Turn left at the next corner.
Rẽ trái ở góc tiếp theo.
2 Từ: left
Phiên âm: /lɛft/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bên trái, phía trái Ngữ cảnh: Dùng để nói về hướng hoặc vị trí The library is on your left.
Thư viện nằm bên tay trái của bạn.
3 Từ: left
Phiên âm: /lɛft/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã rời đi Ngữ cảnh: Quá khứ của “leave” He left the office at 6 p.m.
Anh ấy rời văn phòng lúc 6 giờ tối.
4 Từ: left-hand
Phiên âm: /ˈlɛft hænd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về tay trái Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hướng hoặc vị trí bên trái She writes with her left hand.
Cô ấy viết bằng tay trái.
5 Từ: leftover
Phiên âm: /ˈlɛftˌoʊvər/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Còn lại, phần thừa Ngữ cảnh: Dùng để nói về phần chưa sử dụng hoặc còn sót There was some food left over after the party.
Còn lại một ít đồ ăn sau buổi tiệc.

Từ đồng nghĩa "left"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "left"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Industry is fortune’s right hand, and frugality her left.

Công nghiệp là cánh tay phải của vận may và sự tiết kiệm là bên trái của cô ấy.

Lưu sổ câu

2

Industry if fortune's right hand, and frugality her left.

Công nghiệp nếu tài sản là cánh tay phải, và sự thanh đạm bên trái của bà.

Lưu sổ câu

3

Pride never left his master without a fall.

Niềm kiêu hãnh không bao giờ rời bỏ chủ nhân mà không sa ngã.

Lưu sổ câu

4

War is much too important to be left to the military.

Chiến tranh là quá quan trọng để giao cho quân đội.

Lưu sổ câu

5

To live in the hearts of those left behind is not to die.

Sống trong trái tim những người bị bỏ lại là không chết.

Lưu sổ câu

6

I left my bicycle out in the rain.

Tôi để xe đạp ngoài trời mưa.

Lưu sổ câu

7

He was left alone in the house.

Anh ấy bị bỏ lại một mình trong nhà.

Lưu sổ câu

8

He'd left sticky fingermarks all over the glass.

Anh ấy đã để lại những dấu tay dính trên kính.

Lưu sổ câu

9

The war has left thousands of children as orphans.

Chiến tranh đã khiến hàng nghìn trẻ em mồ côi.

Lưu sổ câu

10

He reduced speed and turned sharp left.

Anh ta giảm tốc độ và ngoặt sang trái.

Lưu sổ câu

11

He was left bound and gagged .

Anh ấy bị trói và bịt miệng.

Lưu sổ câu

12

She left the convent before taking her final vows.

Cô rời tu viện trước khi tuyên thệ cuối cùng.

Lưu sổ câu

13

I half regretted having left the work unfinished.

Tôi một nửa hối hận vì đã bỏ dở công việc.

Lưu sổ câu

14

She left her husband to join a women's commune.

Cô bỏ chồng để tham gia một xã phụ nữ.

Lưu sổ câu

15

The road curved suddenly to the left.

Đường đột ngột cong về bên trái.

Lưu sổ câu

16

Air travellers were left stranded because of icy conditions.

Du khách hàng không bị mắc kẹt vì điều kiện băng giá.

Lưu sổ câu

17

She left one day ahead of him.

Cô ấy đi trước anh một ngày.

Lưu sổ câu

18

They left the house in a frightful mess.

Họ rời khỏi nhà trong tình trạng lộn xộn kinh hoàng.

Lưu sổ câu

19

I've left my bag in the car.

Tôi đã để quên túi xách trên xe.

Lưu sổ câu

20

Without help, many elderly people would be left isolated.

Nếu không được giúp đỡ, nhiều người già sẽ bị cô lập.

Lưu sổ câu

21

The theatre has been left to stand/lie derelict.

Nhà hát bị bỏ hoang.

Lưu sổ câu

22

She absent-mindedly left her umbrella on the bus.

Cô lơ đãng để quên ô trên xe buýt.

Lưu sổ câu

23

I have left my report at the desk.

Tôi đã để báo cáo của mình trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

24

I had no money left and was desperate.

Tôi không còn tiền và tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

25

He will receive physiotherapy on his damaged left knee.

Anh ấy sẽ được vật lý trị liệu trên đầu gối trái bị tổn thương của mình.

Lưu sổ câu

26

The furniture had been left by the previous occupants.

Đồ đạc do những người cư ngụ trước để lại.

Lưu sổ câu

27

There was only a stump of the candle left.

Chỉ còn lại một gốc nến.

Lưu sổ câu

28

The servant bowed the guests out as they left.

Người hầu cúi chào khách khi họ rời đi.

Lưu sổ câu

29

If left untreated the condition may become chronic.

Nếu không được điều trị, tình trạng bệnh có thể trở thành mãn tính.

Lưu sổ câu

30

I have ten exposures left on this film.

Tôi còn lại mười lần phơi sáng trên phim này.

Lưu sổ câu

31

Fewer people write with their left hand than with their right.

Ít người viết bằng tay trái hơn viết bằng tay phải.

Lưu sổ câu

32

your left knee/leg/foot/arm

đầu gối / chân / bàn chân / cánh tay trái của bạn

Lưu sổ câu

33

the left side of the field

bên trái của cánh đồng

Lưu sổ câu

34

The university is on the left bank of the river.

Trường đại học nằm ở tả ngạn sông.

Lưu sổ câu

35

Take a left turn at the intersection.

Rẽ trái tại giao lộ.

Lưu sổ câu

36

a left back/wing

hậu vệ / cánh trái

Lưu sổ câu

37

a left hook (= a short hard hit with your closed left hand)

một cú móc trái (= một cú đánh mạnh ngắn bằng tay trái khép lại của bạn)

Lưu sổ câu