left: Còn lại
Left là trạng thái khi một thứ gì đó còn lại hoặc ở lại, hoặc chỉ bên trái của một vật hoặc người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
left
|
Phiên âm: /lɛft/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bên trái | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc vị trí về phía tay trái |
Turn left at the next corner. |
Rẽ trái ở góc tiếp theo. |
| 2 |
Từ:
left
|
Phiên âm: /lɛft/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bên trái, phía trái | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hướng hoặc vị trí |
The library is on your left. |
Thư viện nằm bên tay trái của bạn. |
| 3 |
Từ:
left
|
Phiên âm: /lɛft/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã rời đi | Ngữ cảnh: Quá khứ của “leave” |
He left the office at 6 p.m. |
Anh ấy rời văn phòng lúc 6 giờ tối. |
| 4 |
Từ:
left-hand
|
Phiên âm: /ˈlɛft hænd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tay trái | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hướng hoặc vị trí bên trái |
She writes with her left hand. |
Cô ấy viết bằng tay trái. |
| 5 |
Từ:
leftover
|
Phiên âm: /ˈlɛftˌoʊvər/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Còn lại, phần thừa | Ngữ cảnh: Dùng để nói về phần chưa sử dụng hoặc còn sót |
There was some food left over after the party. |
Còn lại một ít đồ ăn sau buổi tiệc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Industry is fortune’s right hand, and frugality her left. Công nghiệp là cánh tay phải của vận may và sự tiết kiệm là bên trái của cô ấy. |
Công nghiệp là cánh tay phải của vận may và sự tiết kiệm là bên trái của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Industry if fortune's right hand, and frugality her left. Công nghiệp nếu tài sản là cánh tay phải, và sự thanh đạm bên trái của bà. |
Công nghiệp nếu tài sản là cánh tay phải, và sự thanh đạm bên trái của bà. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Pride never left his master without a fall. Niềm kiêu hãnh không bao giờ rời bỏ chủ nhân mà không sa ngã. |
Niềm kiêu hãnh không bao giờ rời bỏ chủ nhân mà không sa ngã. | Lưu sổ câu |
| 4 |
War is much too important to be left to the military. Chiến tranh là quá quan trọng để giao cho quân đội. |
Chiến tranh là quá quan trọng để giao cho quân đội. | Lưu sổ câu |
| 5 |
To live in the hearts of those left behind is not to die. Sống trong trái tim những người bị bỏ lại là không chết. |
Sống trong trái tim những người bị bỏ lại là không chết. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I left my bicycle out in the rain. Tôi để xe đạp ngoài trời mưa. |
Tôi để xe đạp ngoài trời mưa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was left alone in the house. Anh ấy bị bỏ lại một mình trong nhà. |
Anh ấy bị bỏ lại một mình trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He'd left sticky fingermarks all over the glass. Anh ấy đã để lại những dấu tay dính trên kính. |
Anh ấy đã để lại những dấu tay dính trên kính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The war has left thousands of children as orphans. Chiến tranh đã khiến hàng nghìn trẻ em mồ côi. |
Chiến tranh đã khiến hàng nghìn trẻ em mồ côi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He reduced speed and turned sharp left. Anh ta giảm tốc độ và ngoặt sang trái. |
Anh ta giảm tốc độ và ngoặt sang trái. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was left bound and gagged . Anh ấy bị trói và bịt miệng. |
Anh ấy bị trói và bịt miệng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She left the convent before taking her final vows. Cô rời tu viện trước khi tuyên thệ cuối cùng. |
Cô rời tu viện trước khi tuyên thệ cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I half regretted having left the work unfinished. Tôi một nửa hối hận vì đã bỏ dở công việc. |
Tôi một nửa hối hận vì đã bỏ dở công việc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She left her husband to join a women's commune. Cô bỏ chồng để tham gia một xã phụ nữ. |
Cô bỏ chồng để tham gia một xã phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The road curved suddenly to the left. Đường đột ngột cong về bên trái. |
Đường đột ngột cong về bên trái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Air travellers were left stranded because of icy conditions. Du khách hàng không bị mắc kẹt vì điều kiện băng giá. |
Du khách hàng không bị mắc kẹt vì điều kiện băng giá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She left one day ahead of him. Cô ấy đi trước anh một ngày. |
Cô ấy đi trước anh một ngày. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They left the house in a frightful mess. Họ rời khỏi nhà trong tình trạng lộn xộn kinh hoàng. |
Họ rời khỏi nhà trong tình trạng lộn xộn kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I've left my bag in the car. Tôi đã để quên túi xách trên xe. |
Tôi đã để quên túi xách trên xe. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Without help, many elderly people would be left isolated. Nếu không được giúp đỡ, nhiều người già sẽ bị cô lập. |
Nếu không được giúp đỡ, nhiều người già sẽ bị cô lập. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The theatre has been left to stand/lie derelict. Nhà hát bị bỏ hoang. |
Nhà hát bị bỏ hoang. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She absent-mindedly left her umbrella on the bus. Cô lơ đãng để quên ô trên xe buýt. |
Cô lơ đãng để quên ô trên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I have left my report at the desk. Tôi đã để báo cáo của mình trên bàn làm việc. |
Tôi đã để báo cáo của mình trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I had no money left and was desperate. Tôi không còn tiền và tuyệt vọng. |
Tôi không còn tiền và tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He will receive physiotherapy on his damaged left knee. Anh ấy sẽ được vật lý trị liệu trên đầu gối trái bị tổn thương của mình. |
Anh ấy sẽ được vật lý trị liệu trên đầu gối trái bị tổn thương của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The furniture had been left by the previous occupants. Đồ đạc do những người cư ngụ trước để lại. |
Đồ đạc do những người cư ngụ trước để lại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There was only a stump of the candle left. Chỉ còn lại một gốc nến. |
Chỉ còn lại một gốc nến. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The servant bowed the guests out as they left. Người hầu cúi chào khách khi họ rời đi. |
Người hầu cúi chào khách khi họ rời đi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
If left untreated the condition may become chronic. Nếu không được điều trị, tình trạng bệnh có thể trở thành mãn tính. |
Nếu không được điều trị, tình trạng bệnh có thể trở thành mãn tính. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I have ten exposures left on this film. Tôi còn lại mười lần phơi sáng trên phim này. |
Tôi còn lại mười lần phơi sáng trên phim này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Fewer people write with their left hand than with their right. Ít người viết bằng tay trái hơn viết bằng tay phải. |
Ít người viết bằng tay trái hơn viết bằng tay phải. | Lưu sổ câu |
| 32 |
your left knee/leg/foot/arm đầu gối / chân / bàn chân / cánh tay trái của bạn |
đầu gối / chân / bàn chân / cánh tay trái của bạn | Lưu sổ câu |
| 33 |
the left side of the field bên trái của cánh đồng |
bên trái của cánh đồng | Lưu sổ câu |
| 34 |
The university is on the left bank of the river. Trường đại học nằm ở tả ngạn sông. |
Trường đại học nằm ở tả ngạn sông. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Take a left turn at the intersection. Rẽ trái tại giao lộ. |
Rẽ trái tại giao lộ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a left back/wing hậu vệ / cánh trái |
hậu vệ / cánh trái | Lưu sổ câu |
| 37 |
a left hook (= a short hard hit with your closed left hand) một cú móc trái (= một cú đánh mạnh ngắn bằng tay trái khép lại của bạn) |
một cú móc trái (= một cú đánh mạnh ngắn bằng tay trái khép lại của bạn) | Lưu sổ câu |