Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

leap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ leap trong tiếng Anh

leap /liːp/
- adverb : nhảy vọt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

leap: Nhảy vọt; bước tiến

Leap là động từ nghĩa là nhảy lên nhanh chóng; cũng là danh từ chỉ một bước tiến lớn.

  • The cat leaped onto the table. (Con mèo nhảy lên bàn.)
  • The company made a leap in technology. (Công ty đã có bước tiến trong công nghệ.)
  • He took a leap of faith and started his own business. (Anh ấy liều mình tin tưởng và khởi nghiệp.)

Bảng biến thể từ "leap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "leap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "leap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A dolphin leapt out of the water.

Một con cá heo nhảy lên khỏi mặt nước.

Lưu sổ câu

2

We leaped over the stream.

Chúng tôi nhảy qua suối.

Lưu sổ câu

3

The horse leapt a five-foot wall.

Con ngựa nhảy qua một bức tường dài 5 foot.

Lưu sổ câu

4

She leapt out of bed.

Cô ấy nhảy ra khỏi giường.

Lưu sổ câu

5

He leaped across the room to answer the door.

Anh ta nhảy qua phòng để trả lời cửa.

Lưu sổ câu

6

I leapt to my feet (= stood up quickly).

Tôi nhảy dựng lên (= đứng dậy nhanh chóng).

Lưu sổ câu

7

They leapt into action immediately.

Họ bắt tay vào hành động ngay lập tức.

Lưu sổ câu

8

She was quick to leap to my defence (= speak in support of me).

Cô ấy nhanh chóng lao vào bênh vực tôi (= nói ủng hộ tôi).

Lưu sổ câu

9

The photo seemed to leap off the page (= it got your attention immediately).

Bức ảnh dường như nhảy khỏi trang (= nó thu hút sự chú ý của bạn ngay lập tức).

Lưu sổ câu

10

His name leapt out at me (= I saw it immediately).

Tên anh ta bật ra với tôi (= Tôi nhìn thấy nó ngay lập tức).

Lưu sổ câu

11

The shares leapt in value from 476p to close at 536p.

Cổ phiếu tăng vọt về giá trị từ 476p lên mức 536p.

Lưu sổ câu

12

The company saw pre-tax profits leap to £14.5 million in 2004.

Công ty chứng kiến ​​lợi nhuận trước thuế tăng vọt lên 14,5 triệu bảng Anh vào năm 2004.

Lưu sổ câu

13

My heart leapt at the news.

Trái tim tôi rung lên khi biết tin.

Lưu sổ câu

14

Her heart leaped with joy.

Trái tim cô ấy nhảy lên vì sung sướng.

Lưu sổ câu

15

She leaped across the puddles.

Cô ấy nhảy qua vũng nước.

Lưu sổ câu

16

She leaped clear of the water.

Cô ấy nhảy lên khỏi mặt nước.

Lưu sổ câu

17

The horse leaped over high fences.

Con ngựa nhảy qua hàng rào cao.

Lưu sổ câu

18

A dolphin suddenly leapt out of the water.

Một con cá heo đột ngột nhảy lên khỏi mặt nước.

Lưu sổ câu

19

The horse galloped on, leaping fences and hedges as it came to them.

Con ngựa phi nước đại, nhảy hàng rào và hàng rào khi nó đến với họ.

Lưu sổ câu

20

Don't be so nervous—anyone would think I was about to leap on you.

Đừng lo lắng như vậy

Lưu sổ câu

21

He almost leaped down the stairs when he heard who it was.

Anh ấy gần như nhảy xuống cầu thang khi nghe thấy đó là ai.

Lưu sổ câu

22

He leaped down from the ladder and ran over to her.

Anh ta nhảy xuống từ thang và chạy đến chỗ cô.

Lưu sổ câu

23

He leapt onto his horse and rode off.

Anh ta nhảy lên ngựa và phóng đi.

Lưu sổ câu

24

He leapt out of bed when he heard the telephone.

Anh ta nhảy ra khỏi giường khi nghe điện thoại.

Lưu sổ câu

25

Rose immediately leapt to her feet.

Rose ngay lập tức đứng dậy.

Lưu sổ câu

26

children leaping about with excitement

lũ trẻ nhảy cẫng lên vì phấn khích

Lưu sổ câu

27

The people on the shore were leaping up and down and shouting.

Những người trên bờ nhảy lên nhảy xuống và hò hét.

Lưu sổ câu

28

Don't be so nervous—anyone would think I was about to leap on you.

Đừng lo lắng như vậy

Lưu sổ câu