leap: Nhảy vọt; bước tiến
Leap là động từ nghĩa là nhảy lên nhanh chóng; cũng là danh từ chỉ một bước tiến lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A dolphin leapt out of the water. Một con cá heo nhảy lên khỏi mặt nước. |
Một con cá heo nhảy lên khỏi mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We leaped over the stream. Chúng tôi nhảy qua suối. |
Chúng tôi nhảy qua suối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The horse leapt a five-foot wall. Con ngựa nhảy qua một bức tường dài 5 foot. |
Con ngựa nhảy qua một bức tường dài 5 foot. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She leapt out of bed. Cô ấy nhảy ra khỏi giường. |
Cô ấy nhảy ra khỏi giường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He leaped across the room to answer the door. Anh ta nhảy qua phòng để trả lời cửa. |
Anh ta nhảy qua phòng để trả lời cửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I leapt to my feet (= stood up quickly). Tôi nhảy dựng lên (= đứng dậy nhanh chóng). |
Tôi nhảy dựng lên (= đứng dậy nhanh chóng). | Lưu sổ câu |
| 7 |
They leapt into action immediately. Họ bắt tay vào hành động ngay lập tức. |
Họ bắt tay vào hành động ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was quick to leap to my defence (= speak in support of me). Cô ấy nhanh chóng lao vào bênh vực tôi (= nói ủng hộ tôi). |
Cô ấy nhanh chóng lao vào bênh vực tôi (= nói ủng hộ tôi). | Lưu sổ câu |
| 9 |
The photo seemed to leap off the page (= it got your attention immediately). Bức ảnh dường như nhảy khỏi trang (= nó thu hút sự chú ý của bạn ngay lập tức). |
Bức ảnh dường như nhảy khỏi trang (= nó thu hút sự chú ý của bạn ngay lập tức). | Lưu sổ câu |
| 10 |
His name leapt out at me (= I saw it immediately). Tên anh ta bật ra với tôi (= Tôi nhìn thấy nó ngay lập tức). |
Tên anh ta bật ra với tôi (= Tôi nhìn thấy nó ngay lập tức). | Lưu sổ câu |
| 11 |
The shares leapt in value from 476p to close at 536p. Cổ phiếu tăng vọt về giá trị từ 476p lên mức 536p. |
Cổ phiếu tăng vọt về giá trị từ 476p lên mức 536p. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company saw pre-tax profits leap to £14.5 million in 2004. Công ty chứng kiến lợi nhuận trước thuế tăng vọt lên 14,5 triệu bảng Anh vào năm 2004. |
Công ty chứng kiến lợi nhuận trước thuế tăng vọt lên 14,5 triệu bảng Anh vào năm 2004. | Lưu sổ câu |
| 13 |
My heart leapt at the news. Trái tim tôi rung lên khi biết tin. |
Trái tim tôi rung lên khi biết tin. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her heart leaped with joy. Trái tim cô ấy nhảy lên vì sung sướng. |
Trái tim cô ấy nhảy lên vì sung sướng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She leaped across the puddles. Cô ấy nhảy qua vũng nước. |
Cô ấy nhảy qua vũng nước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She leaped clear of the water. Cô ấy nhảy lên khỏi mặt nước. |
Cô ấy nhảy lên khỏi mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The horse leaped over high fences. Con ngựa nhảy qua hàng rào cao. |
Con ngựa nhảy qua hàng rào cao. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A dolphin suddenly leapt out of the water. Một con cá heo đột ngột nhảy lên khỏi mặt nước. |
Một con cá heo đột ngột nhảy lên khỏi mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The horse galloped on, leaping fences and hedges as it came to them. Con ngựa phi nước đại, nhảy hàng rào và hàng rào khi nó đến với họ. |
Con ngựa phi nước đại, nhảy hàng rào và hàng rào khi nó đến với họ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Don't be so nervous—anyone would think I was about to leap on you. Đừng lo lắng như vậy |
Đừng lo lắng như vậy | Lưu sổ câu |
| 21 |
He almost leaped down the stairs when he heard who it was. Anh ấy gần như nhảy xuống cầu thang khi nghe thấy đó là ai. |
Anh ấy gần như nhảy xuống cầu thang khi nghe thấy đó là ai. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He leaped down from the ladder and ran over to her. Anh ta nhảy xuống từ thang và chạy đến chỗ cô. |
Anh ta nhảy xuống từ thang và chạy đến chỗ cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He leapt onto his horse and rode off. Anh ta nhảy lên ngựa và phóng đi. |
Anh ta nhảy lên ngựa và phóng đi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He leapt out of bed when he heard the telephone. Anh ta nhảy ra khỏi giường khi nghe điện thoại. |
Anh ta nhảy ra khỏi giường khi nghe điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Rose immediately leapt to her feet. Rose ngay lập tức đứng dậy. |
Rose ngay lập tức đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
children leaping about with excitement lũ trẻ nhảy cẫng lên vì phấn khích |
lũ trẻ nhảy cẫng lên vì phấn khích | Lưu sổ câu |
| 27 |
The people on the shore were leaping up and down and shouting. Những người trên bờ nhảy lên nhảy xuống và hò hét. |
Những người trên bờ nhảy lên nhảy xuống và hò hét. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Don't be so nervous—anyone would think I was about to leap on you. Đừng lo lắng như vậy |
Đừng lo lắng như vậy | Lưu sổ câu |