Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

knowledge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ knowledge trong tiếng Anh

knowledge /ˈnɒlɪdʒ/
- (n) : sự hiểu biết, tri thức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

knowledge: Kiến thức

Knowledge là sự hiểu biết, thông tin được học hoặc trải nghiệm qua thời gian.

  • He has extensive knowledge of computer programming. (Anh ấy có kiến thức sâu rộng về lập trình máy tính.)
  • They shared their knowledge of the market with the team. (Họ chia sẻ kiến thức của mình về thị trường với đội nhóm.)
  • Her knowledge of history is impressive. (Kiến thức của cô ấy về lịch sử rất ấn tượng.)

Bảng biến thể từ "knowledge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: knowledge
Phiên âm: /ˈnɒlɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kiến thức, sự hiểu biết Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thông tin hoặc sự hiểu biết mà ai đó có Knowledge is power.
Tri thức là sức mạnh.
2 Từ: knowledgeable
Phiên âm: /ˈnɒlɪdʒəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có kiến thức, hiểu biết Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có nhiều hiểu biết trong lĩnh vực cụ thể He’s knowledgeable about computers.
Anh ấy am hiểu về máy tính.
3 Từ: knowingly
Phiên âm: /ˈnəʊɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cố ý, có chủ đích Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó biết rõ mà vẫn làm She knowingly told a lie.
Cô ấy cố tình nói dối.
4 Từ: well-informed
Phiên âm: /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có hiểu biết, nắm rõ thông tin Ngữ cảnh: Dùng tương tự “knowledgeable” You need to be well-informed before voting.
Bạn cần hiểu rõ trước khi bỏ phiếu.
5 Từ: unknown
Phiên âm: /ʌnˈnəʊn/ Loại từ: Tính từ (liên quan) Nghĩa: Không được biết, chưa rõ Ngữ cảnh: Dùng khi kiến thức chưa được phát hiện The exact date of his birth is unknown.
Ngày sinh chính xác của ông ấy chưa được biết.

Từ đồng nghĩa "knowledge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "knowledge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Action is the proper fruit of knowledge.

Hành động là thành quả thích hợp của kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

2

Zeal without knowledge is fire without light.Thomas Fuller

Lòng nhiệt thành không có kiến ​​thức là lửa không có ánh sáng.

Lưu sổ câu

3

Repetition is the mother of knowledge.

Sự lặp lại là mẹ của kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

4

He that boasts of his own knowledge proclaims ignorance.

Kẻ tự hào về kiến ​​thức của mình tuyên bố là sự ngu dốt.

Lưu sổ câu

5

If you want knowledge, you must toil for it.

Nếu bạn muốn có kiến ​​thức, bạn phải nỗ lực cho nó.

Lưu sổ câu

6

A little knowledge is a dangerous thing.

Một chút kiến ​​thức là một điều nguy hiểm.

Lưu sổ câu

7

He that boasts of his knowledge proclaims his ignorance.

Kẻ nào tự hào về kiến ​​thức của mình thì tuyên bố rằng mình không biết gì.

Lưu sổ câu

8

He alone is poor who does not possess knowledge.

Chỉ một mình anh ta là người nghèo, người không có kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

9

Imagination will span the gap in our knowledge.

Trí tưởng tượng sẽ kéo dài khoảng trống trong kiến ​​thức của chúng ta.

Lưu sổ câu

10

Scantiness of modesty is short of knowledge.

Tính khiêm tốn là thiếu hiểu biết.

Lưu sổ câu

11

Experience is the mother [father] of knowledge.

Kinh nghiệm là mẹ [cha] của tri thức.

Lưu sổ câu

12

Questioning is the door of knowledge.

Đặt câu hỏi là cánh cửa của kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

13

Too much knowledge makes the head bald.

Quá nhiều kiến ​​thức khiến đầu bị hói.

Lưu sổ câu

14

Doubt is the key of knowledge.

Nghi ngờ là chìa khóa của kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

15

Imagination is more important than knowledge.Albert Einstein

Trí tưởng tượng quan trọng hơn kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

16

Lack of knowledge is darker than night.

Thiếu kiến ​​thức đêm đen hơn.

Lưu sổ câu

17

Zeal without knowledge is a runaway horse.

Lòng nhiệt thành mà không có kiến ​​thức là một con ngựa chạy trốn.

Lưu sổ câu

18

Activity is the only road to knowledge.

Hoạt động là con đường duy nhất dẫn đến kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

19

scientific/technical knowledge and skills

kiến ​​thức và kỹ năng khoa học / kỹ thuật

Lưu sổ câu

20

intimate/first-hand/basic knowledge

kiến ​​thức thân mật / đầu tay / cơ bản

Lưu sổ câu

21

a thirst for knowledge

khát khao kiến ​​thức

Lưu sổ câu

22

It will be an opportunity to gain knowledge and experience.

Đó sẽ là cơ hội để có được kiến ​​thức và kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

23

She has acquired a detailed knowledge of the subject.

Cô ấy đã có được kiến ​​thức chi tiết của chủ đề này.

Lưu sổ câu

24

They enjoy sharing their knowledge of the business.

Họ thích chia sẻ kiến ​​thức của họ về doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

25

He had no prior knowledge of the language before visiting the country.

Anh ta không hề biết trước về ngôn ngữ này trước khi đến thăm đất nước.

Lưu sổ câu

26

He has a wide knowledge of painting and music.

Anh ấy có kiến ​​thức rộng về hội họa và âm nhạc.

Lưu sổ câu

27

There is a lack of knowledge about the tax system.

Thiếu kiến ​​thức về hệ thống thuế.

Lưu sổ câu

28

He denied all knowledge of the affair.

Anh ta phủ nhận mọi thông tin về vụ ngoại tình.

Lưu sổ câu

29

She sent the letter without my knowledge.

Cô ấy đã gửi bức thư mà tôi không biết.

Lưu sổ câu

30

The film was made with the Prince's full knowledge and approval.

Bộ phim được thực hiện với đầy đủ kiến ​​thức và sự chấp thuận của Hoàng tử.

Lưu sổ câu

31

I was happy in the knowledge that I had done my best.

Tôi rất vui khi biết rằng tôi đã làm hết sức mình.

Lưu sổ câu

32

They could relax safe in the knowledge that they had the funding for the project.

Họ có thể thoải mái an toàn khi biết rằng họ có tài chính cho dự án.

Lưu sổ câu

33

the shift toward a knowledge economy

sự chuyển dịch sang nền kinh tế tri thức

Lưu sổ câu

34

the emergence of consultancy as a knowledge industry

sự xuất hiện của tư vấn như một ngành tri thức

Lưu sổ câu

35

knowledge capital/assets

vốn tri thức / tài sản

Lưu sổ câu

36

The successful candidate will have experience in data and knowledge management.

Ứng viên thành công sẽ có kinh nghiệm về quản lý dữ liệu và kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

37

Their relationship is common knowledge.

Mối quan hệ của họ là kiến ​​thức chung.

Lưu sổ câu

38

It has come to our knowledge that you have been taking time off without permission.

Chúng tôi biết rằng bạn đã nghỉ việc mà không được phép.

Lưu sổ câu

39

He never made a will, to the best of my knowledge.

Anh ấy không bao giờ lập di chúc, theo sự hiểu biết tốt nhất của tôi.

Lưu sổ câu

40

‘Are they divorced?’ ‘Not to my knowledge.’

"Họ đã ly hôn?" "Tôi không biết."

Lưu sổ câu

41

She never, to my knowledge, considered resigning.

Theo hiểu biết của tôi, cô ấy chưa bao giờ coi là từ chức.

Lưu sổ câu

42

The film was made with the Prince's full knowledge and approval.

Bộ phim được thực hiện với đầy đủ kiến ​​thức và sự chấp thuận của Hoàng tử.

Lưu sổ câu

43

Knowledge workers are driving our economy today.

Công nhân tri thức đang thúc đẩy nền kinh tế của chúng ta ngày nay.

Lưu sổ câu