knowledge: Kiến thức
Knowledge là sự hiểu biết, thông tin được học hoặc trải nghiệm qua thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
knowledge
|
Phiên âm: /ˈnɒlɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kiến thức, sự hiểu biết | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thông tin hoặc sự hiểu biết mà ai đó có |
Knowledge is power. |
Tri thức là sức mạnh. |
| 2 |
Từ:
knowledgeable
|
Phiên âm: /ˈnɒlɪdʒəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có kiến thức, hiểu biết | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có nhiều hiểu biết trong lĩnh vực cụ thể |
He’s knowledgeable about computers. |
Anh ấy am hiểu về máy tính. |
| 3 |
Từ:
knowingly
|
Phiên âm: /ˈnəʊɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cố ý, có chủ đích | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó biết rõ mà vẫn làm |
She knowingly told a lie. |
Cô ấy cố tình nói dối. |
| 4 |
Từ:
well-informed
|
Phiên âm: /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có hiểu biết, nắm rõ thông tin | Ngữ cảnh: Dùng tương tự “knowledgeable” |
You need to be well-informed before voting. |
Bạn cần hiểu rõ trước khi bỏ phiếu. |
| 5 |
Từ:
unknown
|
Phiên âm: /ʌnˈnəʊn/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Không được biết, chưa rõ | Ngữ cảnh: Dùng khi kiến thức chưa được phát hiện |
The exact date of his birth is unknown. |
Ngày sinh chính xác của ông ấy chưa được biết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Action is the proper fruit of knowledge. Hành động là thành quả thích hợp của kiến thức. |
Hành động là thành quả thích hợp của kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Zeal without knowledge is fire without light.Thomas Fuller Lòng nhiệt thành không có kiến thức là lửa không có ánh sáng. |
Lòng nhiệt thành không có kiến thức là lửa không có ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Repetition is the mother of knowledge. Sự lặp lại là mẹ của kiến thức. |
Sự lặp lại là mẹ của kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He that boasts of his own knowledge proclaims ignorance. Kẻ tự hào về kiến thức của mình tuyên bố là sự ngu dốt. |
Kẻ tự hào về kiến thức của mình tuyên bố là sự ngu dốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
If you want knowledge, you must toil for it. Nếu bạn muốn có kiến thức, bạn phải nỗ lực cho nó. |
Nếu bạn muốn có kiến thức, bạn phải nỗ lực cho nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A little knowledge is a dangerous thing. Một chút kiến thức là một điều nguy hiểm. |
Một chút kiến thức là một điều nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He that boasts of his knowledge proclaims his ignorance. Kẻ nào tự hào về kiến thức của mình thì tuyên bố rằng mình không biết gì. |
Kẻ nào tự hào về kiến thức của mình thì tuyên bố rằng mình không biết gì. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He alone is poor who does not possess knowledge. Chỉ một mình anh ta là người nghèo, người không có kiến thức. |
Chỉ một mình anh ta là người nghèo, người không có kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Imagination will span the gap in our knowledge. Trí tưởng tượng sẽ kéo dài khoảng trống trong kiến thức của chúng ta. |
Trí tưởng tượng sẽ kéo dài khoảng trống trong kiến thức của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Scantiness of modesty is short of knowledge. Tính khiêm tốn là thiếu hiểu biết. |
Tính khiêm tốn là thiếu hiểu biết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Experience is the mother [father] of knowledge. Kinh nghiệm là mẹ [cha] của tri thức. |
Kinh nghiệm là mẹ [cha] của tri thức. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Questioning is the door of knowledge. Đặt câu hỏi là cánh cửa của kiến thức. |
Đặt câu hỏi là cánh cửa của kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Too much knowledge makes the head bald. Quá nhiều kiến thức khiến đầu bị hói. |
Quá nhiều kiến thức khiến đầu bị hói. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Doubt is the key of knowledge. Nghi ngờ là chìa khóa của kiến thức. |
Nghi ngờ là chìa khóa của kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Imagination is more important than knowledge.Albert Einstein Trí tưởng tượng quan trọng hơn kiến thức. |
Trí tưởng tượng quan trọng hơn kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Lack of knowledge is darker than night. Thiếu kiến thức đêm đen hơn. |
Thiếu kiến thức đêm đen hơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Zeal without knowledge is a runaway horse. Lòng nhiệt thành mà không có kiến thức là một con ngựa chạy trốn. |
Lòng nhiệt thành mà không có kiến thức là một con ngựa chạy trốn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Activity is the only road to knowledge. Hoạt động là con đường duy nhất dẫn đến kiến thức. |
Hoạt động là con đường duy nhất dẫn đến kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 19 |
scientific/technical knowledge and skills kiến thức và kỹ năng khoa học / kỹ thuật |
kiến thức và kỹ năng khoa học / kỹ thuật | Lưu sổ câu |
| 20 |
intimate/first-hand/basic knowledge kiến thức thân mật / đầu tay / cơ bản |
kiến thức thân mật / đầu tay / cơ bản | Lưu sổ câu |
| 21 |
a thirst for knowledge khát khao kiến thức |
khát khao kiến thức | Lưu sổ câu |
| 22 |
It will be an opportunity to gain knowledge and experience. Đó sẽ là cơ hội để có được kiến thức và kinh nghiệm. |
Đó sẽ là cơ hội để có được kiến thức và kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has acquired a detailed knowledge of the subject. Cô ấy đã có được kiến thức chi tiết của chủ đề này. |
Cô ấy đã có được kiến thức chi tiết của chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They enjoy sharing their knowledge of the business. Họ thích chia sẻ kiến thức của họ về doanh nghiệp. |
Họ thích chia sẻ kiến thức của họ về doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He had no prior knowledge of the language before visiting the country. Anh ta không hề biết trước về ngôn ngữ này trước khi đến thăm đất nước. |
Anh ta không hề biết trước về ngôn ngữ này trước khi đến thăm đất nước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He has a wide knowledge of painting and music. Anh ấy có kiến thức rộng về hội họa và âm nhạc. |
Anh ấy có kiến thức rộng về hội họa và âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There is a lack of knowledge about the tax system. Thiếu kiến thức về hệ thống thuế. |
Thiếu kiến thức về hệ thống thuế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He denied all knowledge of the affair. Anh ta phủ nhận mọi thông tin về vụ ngoại tình. |
Anh ta phủ nhận mọi thông tin về vụ ngoại tình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She sent the letter without my knowledge. Cô ấy đã gửi bức thư mà tôi không biết. |
Cô ấy đã gửi bức thư mà tôi không biết. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The film was made with the Prince's full knowledge and approval. Bộ phim được thực hiện với đầy đủ kiến thức và sự chấp thuận của Hoàng tử. |
Bộ phim được thực hiện với đầy đủ kiến thức và sự chấp thuận của Hoàng tử. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I was happy in the knowledge that I had done my best. Tôi rất vui khi biết rằng tôi đã làm hết sức mình. |
Tôi rất vui khi biết rằng tôi đã làm hết sức mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They could relax safe in the knowledge that they had the funding for the project. Họ có thể thoải mái an toàn khi biết rằng họ có tài chính cho dự án. |
Họ có thể thoải mái an toàn khi biết rằng họ có tài chính cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the shift toward a knowledge economy sự chuyển dịch sang nền kinh tế tri thức |
sự chuyển dịch sang nền kinh tế tri thức | Lưu sổ câu |
| 34 |
the emergence of consultancy as a knowledge industry sự xuất hiện của tư vấn như một ngành tri thức |
sự xuất hiện của tư vấn như một ngành tri thức | Lưu sổ câu |
| 35 |
knowledge capital/assets vốn tri thức / tài sản |
vốn tri thức / tài sản | Lưu sổ câu |
| 36 |
The successful candidate will have experience in data and knowledge management. Ứng viên thành công sẽ có kinh nghiệm về quản lý dữ liệu và kiến thức. |
Ứng viên thành công sẽ có kinh nghiệm về quản lý dữ liệu và kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Their relationship is common knowledge. Mối quan hệ của họ là kiến thức chung. |
Mối quan hệ của họ là kiến thức chung. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It has come to our knowledge that you have been taking time off without permission. Chúng tôi biết rằng bạn đã nghỉ việc mà không được phép. |
Chúng tôi biết rằng bạn đã nghỉ việc mà không được phép. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He never made a will, to the best of my knowledge. Anh ấy không bao giờ lập di chúc, theo sự hiểu biết tốt nhất của tôi. |
Anh ấy không bao giờ lập di chúc, theo sự hiểu biết tốt nhất của tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
‘Are they divorced?’ ‘Not to my knowledge.’ "Họ đã ly hôn?" "Tôi không biết." |
"Họ đã ly hôn?" "Tôi không biết." | Lưu sổ câu |
| 41 |
She never, to my knowledge, considered resigning. Theo hiểu biết của tôi, cô ấy chưa bao giờ coi là từ chức. |
Theo hiểu biết của tôi, cô ấy chưa bao giờ coi là từ chức. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The film was made with the Prince's full knowledge and approval. Bộ phim được thực hiện với đầy đủ kiến thức và sự chấp thuận của Hoàng tử. |
Bộ phim được thực hiện với đầy đủ kiến thức và sự chấp thuận của Hoàng tử. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Knowledge workers are driving our economy today. Công nhân tri thức đang thúc đẩy nền kinh tế của chúng ta ngày nay. |
Công nhân tri thức đang thúc đẩy nền kinh tế của chúng ta ngày nay. | Lưu sổ câu |