Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unknown là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unknown trong tiếng Anh

unknown /ˌʌnˈnəʊn/
- (adj) : không biết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unknown: Không biết

Unknown mô tả điều gì đó không có thông tin hoặc không được biết đến.

  • The cause of the disease is still unknown. (Nguyên nhân của bệnh vẫn chưa được biết.)
  • There was an unknown person standing outside. (Có một người lạ đứng bên ngoài.)
  • The mysterious disappearance remains an unknown in the investigation. (Sự biến mất bí ẩn vẫn là điều không rõ ràng trong cuộc điều tra.)

Bảng biến thể từ "unknown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unknown
Phiên âm: /ʌnˈnəʊn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không biết, chưa được biết đến Ngữ cảnh: Dùng khi nói về điều gì chưa rõ hoặc chưa được khám phá The cause of the accident is still unknown.
Nguyên nhân vụ tai nạn vẫn chưa được biết.
2 Từ: unknown
Phiên âm: /ʌnˈnəʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vật/Người chưa được biết đến Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thứ bí ẩn hoặc chưa xác định The explorer ventured into the unknown.
Nhà thám hiểm bước vào vùng đất chưa được biết đến.
3 Từ: well-known
Phiên âm: /ˌwel ˈnəʊn/ Loại từ: Tính từ (liên quan) Nghĩa: Nổi tiếng, được biết đến rộng rãi Ngữ cảnh: Dùng trái nghĩa với “unknown” He’s a well-known writer.
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.

Từ đồng nghĩa "unknown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unknown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Wade not in unknown water.

Không lội dưới nước không xác định.

Lưu sổ câu

2

No safe wading in an unknown water.

Không lội an toàn ở một vùng nước không xác định.

Lưu sổ câu

3

The outcome of their discussion is still unknown.

Kết quả của cuộc thảo luận của họ vẫn chưa được biết.

Lưu sổ câu

4

A generation ago genetic codes were certainly unknown.

Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến.

Lưu sổ câu

5

Life is like a journey with an unknown destination.

Cuộc sống giống như một cuộc hành trình với một điểm đến không xác định.

Lưu sổ câu

6

The cause of autism is unknown.

Nguyên nhân của chứng tự kỷ là không rõ.

Lưu sổ câu

7

The origins of the custom are unknown.

Nguồn gốc của phong tục không được biết rõ.

Lưu sổ câu

8

The present whereabouts of the manuscript is unknown.

Nơi ở hiện tại của bản thảo vẫn chưa được biết.

Lưu sổ câu

9

The murderer's identity remains unknown .

Danh tính của kẻ sát nhân vẫn chưa được biết.

Lưu sổ câu

10

The identity of the killer is still unknown.

Danh tính của kẻ giết người vẫn chưa được xác định.

Lưu sổ câu

11

The fate of the three men is unknown.

Số phận của ba người đàn ông không rõ.

Lưu sổ câu

12

It was unknown country to me.

Tôi không biết là quốc gia nào.

Lưu sổ câu

13

An unknown number of demonstrators were arrested.

Một số lượng người biểu tình không xác định bị bắt.

Lưu sổ câu

14

You must eliminate an unknown quantity.

Bạn phải loại bỏ một đại lượng chưa biết.

Lưu sổ câu

15

These sites remain largely unknown to the British public.

Những địa điểm này phần lớn vẫn chưa được công chúng Anh biết đến.

Lưu sổ câu

16

An unknown man has stolen all her money.

Một người đàn ông không rõ danh tính đã cướp hết tiền của cô.

Lưu sổ câu

17

The man's identity remains unknown.

Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết.

Lưu sổ câu

18

Love is an unknown place that no saying from all around the worldcan explain.

Tình yêu là một ẩn số mà không một câu nói nào trên khắp thế giới có thể giải thích được.

Lưu sổ câu

19

The best thing to do when entering unknown territory is smile.

Điều tốt nhất nên làm khi đi vào lãnh thổ không xác định là mỉm cười.

Lưu sổ câu

20

Someone unknown tipped off the police about the plan to rob the bank.

Ai đó không rõ danh tính đã báo trước cho cảnh sát về kế hoạch cướp ngân hàng.

Lưu sổ câu

21

I'm working toward the slice of the unknown future step away, never stop.

Tôi đang làm việc hướng tới phần của tương lai không xác định, bước đi, không bao giờ dừng lại.

Lưu sổ câu

22

The very concept of free speech is unknown to them.

Họ chưa biết đến khái niệm tự do ngôn luận.

Lưu sổ câu

23

The doctors have attributed the cause of the illness to an unknown virus.

Các bác sĩ đã cho rằng nguyên nhân của căn bệnh là do một loại vi rút không xác định.

Lưu sổ câu

24

What the weather will be like on the day is, as always, the great unknown.

Thời tiết trong ngày sẽ như thế nào, như mọi khi, là một ẩn số tuyệt vời.

Lưu sổ câu

25

The exact number of people carrying the virus is unknown.

Số lượng chính xác những người mang vi rút vẫn chưa được xác định.

Lưu sổ câu

26

A previously unknown group claimed responsibility for the bombing.

Một nhóm trước đây chưa được biết đến đã nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.

Lưu sổ câu

27

He was trying, for some unknown reason, to count the stars.

Vì một lý do nào đó không rõ, anh ấy đang cố gắng đếm các vì sao.

Lưu sổ câu

28

The man's identity remains unknown.

Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết.

Lưu sổ câu

29

An unknown number of civilians were killed or injured in the attack.

Không rõ số dân thường thiệt mạng hoặc bị thương trong vụ tấn công.

Lưu sổ câu

30

patients suffering from fevers of unknown origin

bệnh nhân bị sốt không rõ nguyên nhân

Lưu sổ câu

31

a species of insect hitherto unknown to science

một loài côn trùng cho đến nay vẫn chưa được khoa học biết đến

Lưu sổ câu

32

She was then still relatively unknown.

Khi đó cô ấy vẫn còn tương đối vô danh.

Lưu sổ câu

33

The author is virtually unknown outside Poland.

Tác giả hầu như không được biết đến bên ngoài Ba Lan.

Lưu sổ câu

34

a film with a largely unknown cast

một bộ phim với dàn diễn viên vô danh

Lưu sổ câu

35

an unknown actor

một diễn viên vô danh

Lưu sổ câu

36

The disease is as yet unknown in Europe (= there have been no cases there).

Căn bệnh này vẫn chưa được biết đến ở Châu Âu (= không có trường hợp nào ở đó).

Lưu sổ câu

37

It is virtually unknown for foxes to attack anyone.

Cáo tấn công ai hầu như không biết.

Lưu sổ câu

38

a period of democratic development unknown in their country until now

một thời kỳ phát triển dân chủ chưa được biết đến ở đất nước của họ cho đến nay

Lưu sổ câu

39

His whereabouts were quite unknown during this period.

Nơi ở của ông vẫn chưa được biết đến trong thời kỳ này.

Lưu sổ câu

40

She departed for parts unknown (= nobody knew where she was going).

Cô ấy khởi hành đến những nơi không xác định (= không ai biết cô ấy sẽ đi đâu).

Lưu sổ câu

41

These sites remain largely unknown to the British public.

Những địa điểm này hầu như vẫn chưa được công chúng Anh biết đến.

Lưu sổ câu

42

The man's identity remains unknown.

Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết.

Lưu sổ câu

43

Unknown to me, he had already signed the agreement.

Tôi không biết, anh ta đã ký thỏa thuận rồi.

Lưu sổ câu