unknown: Không biết
Unknown mô tả điều gì đó không có thông tin hoặc không được biết đến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unknown
|
Phiên âm: /ʌnˈnəʊn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không biết, chưa được biết đến | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về điều gì chưa rõ hoặc chưa được khám phá |
The cause of the accident is still unknown. |
Nguyên nhân vụ tai nạn vẫn chưa được biết. |
| 2 |
Từ:
unknown
|
Phiên âm: /ʌnˈnəʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vật/Người chưa được biết đến | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thứ bí ẩn hoặc chưa xác định |
The explorer ventured into the unknown. |
Nhà thám hiểm bước vào vùng đất chưa được biết đến. |
| 3 |
Từ:
well-known
|
Phiên âm: /ˌwel ˈnəʊn/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Nổi tiếng, được biết đến rộng rãi | Ngữ cảnh: Dùng trái nghĩa với “unknown” |
He’s a well-known writer. |
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Wade not in unknown water. Không lội dưới nước không xác định. |
Không lội dưới nước không xác định. | Lưu sổ câu |
| 2 |
No safe wading in an unknown water. Không lội an toàn ở một vùng nước không xác định. |
Không lội an toàn ở một vùng nước không xác định. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The outcome of their discussion is still unknown. Kết quả của cuộc thảo luận của họ vẫn chưa được biết. |
Kết quả của cuộc thảo luận của họ vẫn chưa được biết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A generation ago genetic codes were certainly unknown. Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến. |
Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Life is like a journey with an unknown destination. Cuộc sống giống như một cuộc hành trình với một điểm đến không xác định. |
Cuộc sống giống như một cuộc hành trình với một điểm đến không xác định. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The cause of autism is unknown. Nguyên nhân của chứng tự kỷ là không rõ. |
Nguyên nhân của chứng tự kỷ là không rõ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The origins of the custom are unknown. Nguồn gốc của phong tục không được biết rõ. |
Nguồn gốc của phong tục không được biết rõ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The present whereabouts of the manuscript is unknown. Nơi ở hiện tại của bản thảo vẫn chưa được biết. |
Nơi ở hiện tại của bản thảo vẫn chưa được biết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The murderer's identity remains unknown . Danh tính của kẻ sát nhân vẫn chưa được biết. |
Danh tính của kẻ sát nhân vẫn chưa được biết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The identity of the killer is still unknown. Danh tính của kẻ giết người vẫn chưa được xác định. |
Danh tính của kẻ giết người vẫn chưa được xác định. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The fate of the three men is unknown. Số phận của ba người đàn ông không rõ. |
Số phận của ba người đàn ông không rõ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was unknown country to me. Tôi không biết là quốc gia nào. |
Tôi không biết là quốc gia nào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
An unknown number of demonstrators were arrested. Một số lượng người biểu tình không xác định bị bắt. |
Một số lượng người biểu tình không xác định bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You must eliminate an unknown quantity. Bạn phải loại bỏ một đại lượng chưa biết. |
Bạn phải loại bỏ một đại lượng chưa biết. | Lưu sổ câu |
| 15 |
These sites remain largely unknown to the British public. Những địa điểm này phần lớn vẫn chưa được công chúng Anh biết đến. |
Những địa điểm này phần lớn vẫn chưa được công chúng Anh biết đến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
An unknown man has stolen all her money. Một người đàn ông không rõ danh tính đã cướp hết tiền của cô. |
Một người đàn ông không rõ danh tính đã cướp hết tiền của cô. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The man's identity remains unknown. Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết. |
Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Love is an unknown place that no saying from all around the worldcan explain. Tình yêu là một ẩn số mà không một câu nói nào trên khắp thế giới có thể giải thích được. |
Tình yêu là một ẩn số mà không một câu nói nào trên khắp thế giới có thể giải thích được. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The best thing to do when entering unknown territory is smile. Điều tốt nhất nên làm khi đi vào lãnh thổ không xác định là mỉm cười. |
Điều tốt nhất nên làm khi đi vào lãnh thổ không xác định là mỉm cười. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Someone unknown tipped off the police about the plan to rob the bank. Ai đó không rõ danh tính đã báo trước cho cảnh sát về kế hoạch cướp ngân hàng. |
Ai đó không rõ danh tính đã báo trước cho cảnh sát về kế hoạch cướp ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm working toward the slice of the unknown future step away, never stop. Tôi đang làm việc hướng tới phần của tương lai không xác định, bước đi, không bao giờ dừng lại. |
Tôi đang làm việc hướng tới phần của tương lai không xác định, bước đi, không bao giờ dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The very concept of free speech is unknown to them. Họ chưa biết đến khái niệm tự do ngôn luận. |
Họ chưa biết đến khái niệm tự do ngôn luận. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The doctors have attributed the cause of the illness to an unknown virus. Các bác sĩ đã cho rằng nguyên nhân của căn bệnh là do một loại vi rút không xác định. |
Các bác sĩ đã cho rằng nguyên nhân của căn bệnh là do một loại vi rút không xác định. | Lưu sổ câu |
| 24 |
What the weather will be like on the day is, as always, the great unknown. Thời tiết trong ngày sẽ như thế nào, như mọi khi, là một ẩn số tuyệt vời. |
Thời tiết trong ngày sẽ như thế nào, như mọi khi, là một ẩn số tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The exact number of people carrying the virus is unknown. Số lượng chính xác những người mang vi rút vẫn chưa được xác định. |
Số lượng chính xác những người mang vi rút vẫn chưa được xác định. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A previously unknown group claimed responsibility for the bombing. Một nhóm trước đây chưa được biết đến đã nhận trách nhiệm về vụ đánh bom. |
Một nhóm trước đây chưa được biết đến đã nhận trách nhiệm về vụ đánh bom. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was trying, for some unknown reason, to count the stars. Vì một lý do nào đó không rõ, anh ấy đang cố gắng đếm các vì sao. |
Vì một lý do nào đó không rõ, anh ấy đang cố gắng đếm các vì sao. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The man's identity remains unknown. Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết. |
Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết. | Lưu sổ câu |
| 29 |
An unknown number of civilians were killed or injured in the attack. Không rõ số dân thường thiệt mạng hoặc bị thương trong vụ tấn công. |
Không rõ số dân thường thiệt mạng hoặc bị thương trong vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 30 |
patients suffering from fevers of unknown origin bệnh nhân bị sốt không rõ nguyên nhân |
bệnh nhân bị sốt không rõ nguyên nhân | Lưu sổ câu |
| 31 |
a species of insect hitherto unknown to science một loài côn trùng cho đến nay vẫn chưa được khoa học biết đến |
một loài côn trùng cho đến nay vẫn chưa được khoa học biết đến | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was then still relatively unknown. Khi đó cô ấy vẫn còn tương đối vô danh. |
Khi đó cô ấy vẫn còn tương đối vô danh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The author is virtually unknown outside Poland. Tác giả hầu như không được biết đến bên ngoài Ba Lan. |
Tác giả hầu như không được biết đến bên ngoài Ba Lan. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a film with a largely unknown cast một bộ phim với dàn diễn viên vô danh |
một bộ phim với dàn diễn viên vô danh | Lưu sổ câu |
| 35 |
an unknown actor một diễn viên vô danh |
một diễn viên vô danh | Lưu sổ câu |
| 36 |
The disease is as yet unknown in Europe (= there have been no cases there). Căn bệnh này vẫn chưa được biết đến ở Châu Âu (= không có trường hợp nào ở đó). |
Căn bệnh này vẫn chưa được biết đến ở Châu Âu (= không có trường hợp nào ở đó). | Lưu sổ câu |
| 37 |
It is virtually unknown for foxes to attack anyone. Cáo tấn công ai hầu như không biết. |
Cáo tấn công ai hầu như không biết. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a period of democratic development unknown in their country until now một thời kỳ phát triển dân chủ chưa được biết đến ở đất nước của họ cho đến nay |
một thời kỳ phát triển dân chủ chưa được biết đến ở đất nước của họ cho đến nay | Lưu sổ câu |
| 39 |
His whereabouts were quite unknown during this period. Nơi ở của ông vẫn chưa được biết đến trong thời kỳ này. |
Nơi ở của ông vẫn chưa được biết đến trong thời kỳ này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She departed for parts unknown (= nobody knew where she was going). Cô ấy khởi hành đến những nơi không xác định (= không ai biết cô ấy sẽ đi đâu). |
Cô ấy khởi hành đến những nơi không xác định (= không ai biết cô ấy sẽ đi đâu). | Lưu sổ câu |
| 41 |
These sites remain largely unknown to the British public. Những địa điểm này hầu như vẫn chưa được công chúng Anh biết đến. |
Những địa điểm này hầu như vẫn chưa được công chúng Anh biết đến. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The man's identity remains unknown. Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết. |
Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Unknown to me, he had already signed the agreement. Tôi không biết, anh ta đã ký thỏa thuận rồi. |
Tôi không biết, anh ta đã ký thỏa thuận rồi. | Lưu sổ câu |