knitting: Sự đan
Knitting là quá trình đan sợi thành vải hoặc vật dụng khác bằng cách sử dụng kim đan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
knitting
|
Phiên âm: /ˈnɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ | Nghĩa: Việc đan len | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hoạt động thủ công hoặc sở thích |
My hobby is knitting. |
Sở thích của tôi là đan len. |
| 2 |
Từ:
knitting
|
Phiên âm: /ˈnɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sản phẩm đan | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vật được tạo ra bằng đan len |
She showed me her latest knitting. |
Cô ấy cho tôi xem sản phẩm đan mới nhất. |
| 3 |
Từ:
knitting needle
|
Phiên âm: /ˈnɪtɪŋ ˌniːdl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Kim đan len | Ngữ cảnh: Dụng cụ dùng trong đan sợi |
She bought new knitting needles. |
Cô ấy mua kim đan mới. |
| 4 |
Từ:
knitting pattern
|
Phiên âm: /ˈnɪtɪŋ ˌpætən/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Mẫu đan len | Ngữ cảnh: Mẫu hướng dẫn cách đan sản phẩm |
This knitting pattern is easy for beginners. |
Mẫu đan này dễ cho người mới học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The knitting should be 20 stitches wide. Đường đan phải rộng 20 mũi. |
Đường đan phải rộng 20 mũi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Weaving and knitting are traditional cottage industries. Dệt và đan lát là các ngành công nghiệp tiểu thủ công nghiệp truyền thống. |
Dệt và đan lát là các ngành công nghiệp tiểu thủ công nghiệp truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
What ply do you need for that knitting pattern? Bạn cần lớp đan nào cho mẫu đan đó? |
Bạn cần lớp đan nào cho mẫu đan đó? | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's knitting the baby a shawl. Cô ấy đang đan khăn choàng cho em bé. |
Cô ấy đang đan khăn choàng cho em bé. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's knitting herself a sweater. Cô ấy đang đan cho mình một chiếc áo len. |
Cô ấy đang đan cho mình một chiếc áo len. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Sew the two pieces of knitting together. May hai đoạn dây đan lại với nhau. |
May hai đoạn dây đan lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's busy knitting baby clothes. Cô ấy bận đan quần áo trẻ em. |
Cô ấy bận đan quần áo trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I had to undo several rows of knitting. Tôi phải hoàn tác một số hàng đan. |
Tôi phải hoàn tác một số hàng đan. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Lucy was sitting on the sofa, knitting. Lucy đang ngồi trên ghế sô pha, đan len. |
Lucy đang ngồi trên ghế sô pha, đan len. | Lưu sổ câu |
| 10 |
My knitting has unravelled. Dây đan của tôi bị bung ra. |
Dây đan của tôi bị bung ra. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She had been sitting with her knitting at her fourth-floor window. Cô ấy đang ngồi đan len bên cửa sổ tầng bốn của mình. |
Cô ấy đang ngồi đan len bên cửa sổ tầng bốn của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her mother counted the stitches on her knitting needles. Mẹ cô ấy đếm số mũi trên kim đan của mình. |
Mẹ cô ấy đếm số mũi trên kim đan của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The child unraveled grandma's knitting. Đứa trẻ tháo dây đan của bà. |
Đứa trẻ tháo dây đan của bà. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She learned sewing, knitting and embroidery. Cô ấy đã học may, đan và thêu. |
Cô ấy đã học may, đan và thêu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She sat doing her knitting while she watched television. Cô ấy ngồi đan len trong khi xem tivi. |
Cô ấy ngồi đan len trong khi xem tivi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's knitting a jumper for one of her grandchildren. Cô ấy đang đan áo len cho một trong những đứa cháu của mình. |
Cô ấy đang đan áo len cho một trong những đứa cháu của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She takes her knitting with her everywhere. Cô ấy mang theo đồ đan của mình ở khắp mọi nơi. |
Cô ấy mang theo đồ đan của mình ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Sophia jumps up and throws down her knitting. Sophia nhảy lên và ném xuống chiếc đan của mình. |
Sophia nhảy lên và ném xuống chiếc đan của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was knitting, with the television on. Cô ấy đang đan len với chiếc tivi đang bật. |
Cô ấy đang đan len với chiếc tivi đang bật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The parties concerned are knitting an agreement. Các bên liên quan đang đạt được một thỏa thuận. |
Các bên liên quan đang đạt được một thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 21 |
When knitting, try to keep the same tension throughout. Khi đan, cố gắng giữ nguyên độ căng trong suốt. |
Khi đan, cố gắng giữ nguyên độ căng trong suốt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Mary is progressing in the art of knitting. Mary đang tiến bộ trong nghệ thuật đan. |
Mary đang tiến bộ trong nghệ thuật đan. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Oh dear, I've left my knitting on the bus! Ôi trời, tôi đã để quên đồ đan của mình trên xe buýt! |
Ôi trời, tôi đã để quên đồ đan của mình trên xe buýt! | Lưu sổ câu |
| 24 |
He models cardigans in knitting books. Anh ấy làm mẫu đan len trong sách đan. |
Anh ấy làm mẫu đan len trong sách đan. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I wish Mrs Reese would stick to her knitting. Tôi ước bà Reese sẽ gắn bó với công việc đan lát của mình. |
Tôi ước bà Reese sẽ gắn bó với công việc đan lát của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You need 3 balls of any 4-ply knitting wool. Bạn cần 3 quả bóng len đan 4 lớp bất kỳ. |
Bạn cần 3 quả bóng len đan 4 lớp bất kỳ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She's good at knitting stockings out of wool. Cô ấy đan tất từ len rất giỏi. |
Cô ấy đan tất từ len rất giỏi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'll give a quick demonstration of some knitting techniques. Tôi sẽ trình bày nhanh một số kỹ thuật đan. |
Tôi sẽ trình bày nhanh một số kỹ thuật đan. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Mother is knitting a sweater. Mẹ đang đan áo len. |
Mẹ đang đan áo len. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Take up a relaxing hobby,[www.] such as knitting. Có một sở thích thư giãn, [www.Senturedict.com] chẳng hạn như đan lát. |
Có một sở thích thư giãn, [www.Senturedict.com] chẳng hạn như đan lát. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Where's my knitting? Đan của tôi đâu? |
Đan của tôi đâu? | Lưu sổ câu |
| 32 |
I had to undo several rows of knitting. Tôi đã phải hoàn tác một số hàng đan. |
Tôi đã phải hoàn tác một số hàng đan. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Sew the two pieces of knitting together. May hai mảnh đan lại với nhau. |
May hai mảnh đan lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She sat doing her knitting while she watched television. Cô ấy ngồi đan len trong khi xem tivi. |
Cô ấy ngồi đan len trong khi xem tivi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Where's my knitting? Đan của tôi đâu? |
Đan của tôi đâu? | Lưu sổ câu |