knit: Đan
Knit là hành động sử dụng kim và sợi để tạo ra vải hoặc vật dụng khác, như áo len.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
knit
|
Phiên âm: /nɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đan (len, sợi) | Ngữ cảnh: Dùng để làm vải hoặc quần áo bằng kim đan |
My grandmother loves to knit sweaters. |
Bà tôi thích đan áo len. |
| 2 |
Từ:
knits
|
Phiên âm: /nɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Đan | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
She knits scarves for her family. |
Cô ấy đan khăn cho gia đình. |
| 3 |
Từ:
knitted/knit
|
Phiên âm: /ˈnɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã đan | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “knit”, cả hai cách đều đúng |
She knitted a beautiful hat. |
Cô ấy đã đan một chiếc mũ xinh xắn. |
| 4 |
Từ:
knitting
|
Phiên âm: /ˈnɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ | Nghĩa: Việc đan len | Ngữ cảnh: Dùng để nói về sở thích hoặc hành động đan |
Knitting helps her relax. |
Đan len giúp cô ấy thư giãn. |
| 5 |
Từ:
knitter
|
Phiên âm: /ˈnɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đan len | Ngữ cảnh: Người làm công việc hoặc sở thích đan |
My aunt is a skilled knitter. |
Dì tôi là người đan len rất khéo. |
| 6 |
Từ:
knitwear
|
Phiên âm: /ˈnɪtweər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ len dệt kim | Ngữ cảnh: Áo quần làm từ sợi len đan |
The shop sells handmade knitwear. |
Cửa hàng bán đồ len thủ công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I had endless hours to knit and sew. Tôi đã có hàng giờ vô tận để đan và may vá. |
Tôi đã có hàng giờ vô tận để đan và may vá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My grandmother taught me how to knit. Bà tôi dạy tôi cách đan. |
Bà tôi dạy tôi cách đan. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Do you know how to knit? Bạn có biết đan không? |
Bạn có biết đan không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
How long will it take you to knit up this sweater? Bạn sẽ mất bao lâu để đan chiếc áo len này? |
Bạn sẽ mất bao lâu để đan chiếc áo len này? | Lưu sổ câu |
| 5 |
She could knit up a baby's coat in an afternoon. Cô ấy có thể đan áo khoác cho em bé trong một buổi chiều. |
Cô ấy có thể đan áo khoác cho em bé trong một buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A knit dress packs well. Một chiếc váy đan đóng gói tốt. |
Một chiếc váy đan đóng gói tốt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The broken bones have knit well. Xương gãy đã đan lại tốt. |
Xương gãy đã đan lại tốt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Cast on and knit 10 rows. Đúc và đan 10 hàng. |
Đúc và đan 10 hàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Society is knit together by certain commonly held beliefs. Xã hội được kết nối với nhau bởi một số niềm tin phổ biến nhất định. |
Xã hội được kết nối với nhau bởi một số niềm tin phổ biến nhất định. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Harold is part of a tightly knit team. Harold là một phần của một đội gắn bó chặt chẽ. |
Harold là một phần của một đội gắn bó chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The two groups are knit together by common interests. Hai nhóm được gắn kết với nhau bởi những lợi ích chung. |
Hai nhóm được gắn kết với nhau bởi những lợi ích chung. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A broken bone can knit. Xương gãy có thể đan được. |
Xương gãy có thể đan được. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Ferris wore a heavy knit sweater. Ferris mặc một chiếc áo len đan dày. |
Ferris mặc một chiếc áo len đan dày. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her brows knit in thought. Cô ấy nhíu mày suy nghĩ. |
Cô ấy nhíu mày suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The two communities are closely knit by a common faith. Hai cộng đồng gắn bó chặt chẽ với nhau bởi một đức tin chung. |
Hai cộng đồng gắn bó chặt chẽ với nhau bởi một đức tin chung. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Our letters enabled us to knit up our old friendship. Những lá thư của chúng tôi đã giúp chúng tôi gắn kết tình bạn cũ. |
Những lá thư của chúng tôi đã giúp chúng tôi gắn kết tình bạn cũ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The broken bone should begin to knit in a few days. Phần xương gãy sẽ bắt đầu liền lại sau vài ngày. |
Phần xương gãy sẽ bắt đầu liền lại sau vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The doctor knit the two broken bones in his arm. Bác sĩ đã đan hai chiếc xương gãy ở cánh tay của anh ấy. |
Bác sĩ đã đan hai chiếc xương gãy ở cánh tay của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
During the war, Joan helped her mother knit scarves for soldiers. Trong chiến tranh, Joan đã giúp mẹ đan khăn quàng cổ cho binh lính. |
Trong chiến tranh, Joan đã giúp mẹ đan khăn quàng cổ cho binh lính. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The two edges of that broken bone will knit together smoothly. Hai mép của mảnh xương gãy đó sẽ đan lại với nhau một cách trơn tru. |
Hai mép của mảnh xương gãy đó sẽ đan lại với nhau một cách trơn tru. | Lưu sổ câu |
| 21 |
That's a groovy hat you're wearing, did you knit it yourself? Đó là một chiếc mũ kỳ dị mà bạn đang đội, bạn đã tự đan nó phải không? |
Đó là một chiếc mũ kỳ dị mà bạn đang đội, bạn đã tự đan nó phải không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
How many balls of wool did you need to knit that sweater? Bạn cần bao nhiêu quả bóng len để đan chiếc áo len đó? |
Bạn cần bao nhiêu quả bóng len để đan chiếc áo len đó? | Lưu sổ câu |
| 23 |
The pin holds the bones in place while they knit together. Chốt giữ xương cố định trong khi chúng đan vào nhau. |
Chốt giữ xương cố định trong khi chúng đan vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I knitted this cardigan myself. Tôi tự đan chiếc áo nịt này. |
Tôi tự đan chiếc áo nịt này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Lucy was sitting on the sofa, knitting. Lucy đang ngồi trên ghế sô pha, đan len. |
Lucy đang ngồi trên ghế sô pha, đan len. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She's knitting the baby a shawl. Cô ấy đang đan khăn choàng cho em bé. |
Cô ấy đang đan khăn choàng cho em bé. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a closely/tightly knit community (= one in which relationships are very close) một cộng đồng chặt chẽ / gắn bó chặt chẽ (= một cộng đồng trong đó các mối quan hệ rất khăng khít) |
một cộng đồng chặt chẽ / gắn bó chặt chẽ (= một cộng đồng trong đó các mối quan hệ rất khăng khít) | Lưu sổ câu |
| 28 |
Society is knit together by certain commonly held beliefs. Xã hội được kết nối với nhau bởi một số niềm tin phổ biến nhất định. |
Xã hội được kết nối với nhau bởi một số niềm tin phổ biến nhất định. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The bone failed to knit correctly. Xương không đan đúng cách. |
Xương không đan đúng cách. | Lưu sổ câu |
| 30 |
His brows were knitted in a permanent frown. Lông mày của anh ấy nhăn lại thành một cái cau mày vĩnh viễn. |
Lông mày của anh ấy nhăn lại thành một cái cau mày vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She knitted her brows in concentration. Cô ấy nhíu mày tập trung. |
Cô ấy nhíu mày tập trung. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She's knitting the baby a shawl. Cô ấy đan khăn choàng cho em bé. |
Cô ấy đan khăn choàng cho em bé. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Knit one row, purl one row. Đan một hàng, kim tuyến một hàng. |
Đan một hàng, kim tuyến một hàng. | Lưu sổ câu |