Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

knit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ knit trong tiếng Anh

knit /nɪt/
- (v) : đan, thêu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

knit: Đan

Knit là hành động sử dụng kim và sợi để tạo ra vải hoặc vật dụng khác, như áo len.

  • She learned to knit when she was a child. (Cô ấy học đan khi còn là một đứa trẻ.)
  • He is knitting a scarf for his grandmother. (Anh ấy đang đan một chiếc khăn cho bà của mình.)
  • Knitting can be a relaxing hobby. (Đan là một sở thích thư giãn.)

Bảng biến thể từ "knit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: knit
Phiên âm: /nɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đan (len, sợi) Ngữ cảnh: Dùng để làm vải hoặc quần áo bằng kim đan My grandmother loves to knit sweaters.
Bà tôi thích đan áo len.
2 Từ: knits
Phiên âm: /nɪts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Đan Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn She knits scarves for her family.
Cô ấy đan khăn cho gia đình.
3 Từ: knitted/knit
Phiên âm: /ˈnɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã đan Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “knit”, cả hai cách đều đúng She knitted a beautiful hat.
Cô ấy đã đan một chiếc mũ xinh xắn.
4 Từ: knitting
Phiên âm: /ˈnɪtɪŋ/ Loại từ: Danh động từ Nghĩa: Việc đan len Ngữ cảnh: Dùng để nói về sở thích hoặc hành động đan Knitting helps her relax.
Đan len giúp cô ấy thư giãn.
5 Từ: knitter
Phiên âm: /ˈnɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đan len Ngữ cảnh: Người làm công việc hoặc sở thích đan My aunt is a skilled knitter.
Dì tôi là người đan len rất khéo.
6 Từ: knitwear
Phiên âm: /ˈnɪtweər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ len dệt kim Ngữ cảnh: Áo quần làm từ sợi len đan The shop sells handmade knitwear.
Cửa hàng bán đồ len thủ công.

Từ đồng nghĩa "knit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "knit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I had endless hours to knit and sew.

Tôi đã có hàng giờ vô tận để đan và may vá.

Lưu sổ câu

2

My grandmother taught me how to knit.

Bà tôi dạy tôi cách đan.

Lưu sổ câu

3

Do you know how to knit?

Bạn có biết đan không?

Lưu sổ câu

4

How long will it take you to knit up this sweater?

Bạn sẽ mất bao lâu để đan chiếc áo len này?

Lưu sổ câu

5

She could knit up a baby's coat in an afternoon.

Cô ấy có thể đan áo khoác cho em bé trong một buổi chiều.

Lưu sổ câu

6

A knit dress packs well.

Một chiếc váy đan đóng gói tốt.

Lưu sổ câu

7

The broken bones have knit well.

Xương gãy đã đan lại tốt.

Lưu sổ câu

8

Cast on and knit 10 rows.

Đúc và đan 10 hàng.

Lưu sổ câu

9

Society is knit together by certain commonly held beliefs.

Xã hội được kết nối với nhau bởi một số niềm tin phổ biến nhất định.

Lưu sổ câu

10

Harold is part of a tightly knit team.

Harold là một phần của một đội gắn bó chặt chẽ.

Lưu sổ câu

11

The two groups are knit together by common interests.

Hai nhóm được gắn kết với nhau bởi những lợi ích chung.

Lưu sổ câu

12

A broken bone can knit.

Xương gãy có thể đan được.

Lưu sổ câu

13

Ferris wore a heavy knit sweater.

Ferris mặc một chiếc áo len đan dày.

Lưu sổ câu

14

Her brows knit in thought.

Cô ấy nhíu mày suy nghĩ.

Lưu sổ câu

15

The two communities are closely knit by a common faith.

Hai cộng đồng gắn bó chặt chẽ với nhau bởi một đức tin chung.

Lưu sổ câu

16

Our letters enabled us to knit up our old friendship.

Những lá thư của chúng tôi đã giúp chúng tôi gắn kết tình bạn cũ.

Lưu sổ câu

17

The broken bone should begin to knit in a few days.

Phần xương gãy sẽ bắt đầu liền lại sau vài ngày.

Lưu sổ câu

18

The doctor knit the two broken bones in his arm.

Bác sĩ đã đan hai chiếc xương gãy ở cánh tay của anh ấy.

Lưu sổ câu

19

During the war, Joan helped her mother knit scarves for soldiers.

Trong chiến tranh, Joan đã giúp mẹ đan khăn quàng cổ cho binh lính.

Lưu sổ câu

20

The two edges of that broken bone will knit together smoothly.

Hai mép của mảnh xương gãy đó sẽ đan lại với nhau một cách trơn tru.

Lưu sổ câu

21

That's a groovy hat you're wearing, did you knit it yourself?

Đó là một chiếc mũ kỳ dị mà bạn đang đội, bạn đã tự đan nó phải không?

Lưu sổ câu

22

How many balls of wool did you need to knit that sweater?

Bạn cần bao nhiêu quả bóng len để đan chiếc áo len đó?

Lưu sổ câu

23

The pin holds the bones in place while they knit together.

Chốt giữ xương cố định trong khi chúng đan vào nhau.

Lưu sổ câu

24

I knitted this cardigan myself.

Tôi tự đan chiếc áo nịt này.

Lưu sổ câu

25

Lucy was sitting on the sofa, knitting.

Lucy đang ngồi trên ghế sô pha, đan len.

Lưu sổ câu

26

She's knitting the baby a shawl.

Cô ấy đang đan khăn choàng cho em bé.

Lưu sổ câu

27

a closely/tightly knit community (= one in which relationships are very close)

một cộng đồng chặt chẽ / gắn bó chặt chẽ (= một cộng đồng trong đó các mối quan hệ rất khăng khít)

Lưu sổ câu

28

Society is knit together by certain commonly held beliefs.

Xã hội được kết nối với nhau bởi một số niềm tin phổ biến nhất định.

Lưu sổ câu

29

The bone failed to knit correctly.

Xương không đan đúng cách.

Lưu sổ câu

30

His brows were knitted in a permanent frown.

Lông mày của anh ấy nhăn lại thành một cái cau mày vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

31

She knitted her brows in concentration.

Cô ấy nhíu mày tập trung.

Lưu sổ câu

32

She's knitting the baby a shawl.

Cô ấy đan khăn choàng cho em bé.

Lưu sổ câu

33

Knit one row, purl one row.

Đan một hàng, kim tuyến một hàng.

Lưu sổ câu