kneel: Quỳ gối
Kneel là động từ nghĩa là hạ một hoặc cả hai đầu gối xuống đất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a kneeling figure một nhân vật đang quỳ |
một nhân vật đang quỳ | Lưu sổ câu |
| 2 |
People sometimes kneel to pray. Người ta đôi khi quỳ gối để cầu nguyện. |
Người ta đôi khi quỳ gối để cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The people knelt down and prayed. Người dân quỳ xuống và cầu nguyện. |
Người dân quỳ xuống và cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We knelt on the floor. Chúng tôi quỳ trên sàn nhà. |
Chúng tôi quỳ trên sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He knelt and prayed for guidance. Ông quỳ gối và cầu nguyện để được hướng dẫn. |
Ông quỳ gối và cầu nguyện để được hướng dẫn. | Lưu sổ câu |