knee: Đầu gối
Knee là phần cơ thể ở giữa đùi và cẳng chân, nơi có khớp giúp chân uốn cong.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
knee
|
Phiên âm: /niː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đầu gối | Ngữ cảnh: Khớp nối giữa đùi và cẳng chân |
He hurt his knee while running. |
Anh ấy bị thương đầu gối khi chạy. |
| 2 |
Từ:
knees
|
Phiên âm: /niːz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Hai đầu gối | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cả hai chân |
She was on her knees cleaning the floor. |
Cô ấy quỳ gối lau sàn. |
| 3 |
Từ:
kneel
|
Phiên âm: /niːl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Quỳ gối | Ngữ cảnh: Hành động hạ người xuống đầu gối |
They knelt to pray. |
Họ quỳ gối để cầu nguyện. |
| 4 |
Từ:
knelt
|
Phiên âm: /nelt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã quỳ | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “kneel” |
He knelt beside the bed. |
Anh ấy quỳ bên cạnh giường. |
| 5 |
Từ:
kneecap
|
Phiên âm: /ˈniːkæp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xương bánh chè | Ngữ cảnh: Phần xương phía trước đầu gối |
He injured his kneecap during the game. |
Anh ấy bị chấn thương xương bánh chè trong trận đấu. |
| 6 |
Từ:
knee-high
|
Phiên âm: /ˈniː haɪ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cao tới đầu gối | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả độ cao hoặc chiều dài |
The grass was knee-high. |
Cỏ mọc cao tới đầu gối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He danced the child on his knee. Anh ta múa đứa trẻ trên đầu gối của mình. |
Anh ta múa đứa trẻ trên đầu gối của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Lucy had a bandage round her knee. Lucy bị băng quanh đầu gối. |
Lucy bị băng quanh đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He will receive physiotherapy on his damaged left knee. Anh ấy sẽ được vật lý trị liệu trên đầu gối trái bị tổn thương của mình. |
Anh ấy sẽ được vật lý trị liệu trên đầu gối trái bị tổn thương của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He cried because he had hurt his knee. Anh ấy khóc vì bị đau đầu gối. |
Anh ấy khóc vì bị đau đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I felt a twinge in my knee. Tôi cảm thấy đau nhói ở đầu gối. |
Tôi cảm thấy đau nhói ở đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's snapped a ligament in his knee. Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối. |
Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He ground his knee into the man's stomach. Anh ta tiếp đất đầu gối của mình vào bụng người đàn ông. |
Anh ta tiếp đất đầu gối của mình vào bụng người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He felt a sharp pain in his knee. Anh ấy cảm thấy đau nhói ở đầu gối. |
Anh ấy cảm thấy đau nhói ở đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He will require surgery on his left knee. Anh ấy sẽ phải phẫu thuật đầu gối trái. |
Anh ấy sẽ phải phẫu thuật đầu gối trái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He fell down and grazed his knee. Anh ta ngã sượt qua đầu gối. |
Anh ta ngã sượt qua đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is recovering from a knee injury. Anh ấy đang hồi phục sau chấn thương đầu gối. |
Anh ấy đang hồi phục sau chấn thương đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He tripped and fell over, grazing his knee. Anh ấy vấp và ngã, (http://senturedict.com/knee.html) sượt qua đầu gối. |
Anh ấy vấp và ngã, (http://senturedict.com/knee.html) sượt qua đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I fell and grazed my knee. Tôi bị ngã và sượt qua đầu gối. |
Tôi bị ngã và sượt qua đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Marcello sat on his knee and gabbled excitedly. Marcello ngồi trên đầu gối của mình và ngấu nghiến một cách phấn khích. |
Marcello ngồi trên đầu gối của mình và ngấu nghiến một cách phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She required surgery on her right knee. Cô ấy yêu cầu phẫu thuật đầu gối phải của mình. |
Cô ấy yêu cầu phẫu thuật đầu gối phải của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The old man disjointed his knee when he fell. Ông già rời đầu gối khi bị ngã. |
Ông già rời đầu gối khi bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A knee injury forced him into premature retirement. Chấn thương đầu gối buộc anh phải nghỉ hưu sớm. |
Chấn thương đầu gối buộc anh phải nghỉ hưu sớm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I grazed my knee when I fell. Tôi sượt qua đầu gối khi ngã. |
Tôi sượt qua đầu gối khi ngã. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Skirts will be worn below the knee. Váy sẽ được mặc dưới đầu gối. |
Váy sẽ được mặc dưới đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She fell off her bike and bruised her knee. Cô ấy bị ngã xe đạp và đầu gối bị bầm tím. |
Cô ấy bị ngã xe đạp và đầu gối bị bầm tím. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I twisted the bandage round her knee. Tôi vặn cuộn băng quanh đầu gối cô ấy. |
Tôi vặn cuộn băng quanh đầu gối cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She dislocated her knee falling down some steps. Cô ấy bị trật khớp gối khi ngã xuống mấy bậc thang. |
Cô ấy bị trật khớp gối khi ngã xuống mấy bậc thang. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A recurring knee injury may have impaired his chances of winning the tournament. Chấn thương đầu gối tái phát có thể làm suy giảm cơ hội vô địch giải đấu của anh ấy. |
Chấn thương đầu gối tái phát có thể làm suy giảm cơ hội vô địch giải đấu của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She bruised her knee. Cô ấy bị bầm tím đầu gối. |
Cô ấy bị bầm tím đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I hit my knee on the corner of the table. Tôi đập đầu gối vào góc bàn. |
Tôi đập đầu gối vào góc bàn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We put some ointment and a bandage on his knee. Chúng tôi bôi một ít thuốc mỡ và băng vào đầu gối của anh ấy. |
Chúng tôi bôi một ít thuốc mỡ và băng vào đầu gối của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a knee injury chấn thương đầu gối |
chấn thương đầu gối | Lưu sổ câu |
| 28 |
I had knee surgery three years ago. Tôi đã phẫu thuật đầu gối ba năm trước. |
Tôi đã phẫu thuật đầu gối ba năm trước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Bend your knees until you feel your thigh muscles working. Uốn cong đầu gối của bạn cho đến khi bạn cảm thấy cơ đùi đang hoạt động. |
Uốn cong đầu gối của bạn cho đến khi bạn cảm thấy cơ đùi đang hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I grazed my knee when I fell. Tôi sượt qua đầu gối khi bị ngã. |
Tôi sượt qua đầu gối khi bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He went down on one knee and asked her to marry him. Anh quỳ gối cầu hôn cô. |
Anh quỳ gối cầu hôn cô. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was on her knees scrubbing the kitchen floor. Cô ấy đang quỳ gối cọ rửa sàn bếp. |
Cô ấy đang quỳ gối cọ rửa sàn bếp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He fell to his knees and begged for mercy. Anh ta khuỵu xuống và cầu xin lòng thương xót. |
Anh ta khuỵu xuống và cầu xin lòng thương xót. | Lưu sổ câu |
| 34 |
My knees were knocking (= I was frightened). Đầu gối của tôi bị gõ (= Tôi đã hoảng sợ). |
Đầu gối của tôi bị gõ (= Tôi đã hoảng sợ). | Lưu sổ câu |
| 35 |
I brushed the dust from the knees of my trousers. Tôi phủi bụi khỏi đầu gối quần. |
Tôi phủi bụi khỏi đầu gối quần. | Lưu sổ câu |
| 36 |
These jeans are torn at the knee. Chiếc quần jean này bị rách ở đầu gối. |
Chiếc quần jean này bị rách ở đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a knee patch miếng dán đầu gối |
miếng dán đầu gối | Lưu sổ câu |
| 38 |
Come and sit on Daddy's knee. Hãy đến và ngồi trên đầu gối của Bố. |
Hãy đến và ngồi trên đầu gối của Bố. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I learnt these songs at my mother's knee. Tôi đã học những bài hát này dưới đầu gối của mẹ tôi. |
Tôi đã học những bài hát này dưới đầu gối của mẹ tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She thinks she's the bee's knees (= she has a very high opinion of herself). Cô ấy nghĩ mình là đầu gối của con ong (= cô ấy có quan điểm rất cao về bản thân). |
Cô ấy nghĩ mình là đầu gối của con ong (= cô ấy có quan điểm rất cao về bản thân). | Lưu sổ câu |
| 41 |
The strikes brought the industry to its knees. Các cuộc đình công đã khiến ngành công nghiệp sụp đổ. |
Các cuộc đình công đã khiến ngành công nghiệp sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The fuel shortage brought the country to its knees within weeks. Tình trạng thiếu hụt nhiên liệu đã khiến đất nước sụp đổ trong vòng vài tuần. |
Tình trạng thiếu hụt nhiên liệu đã khiến đất nước sụp đổ trong vòng vài tuần. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I’d go down on bended knee if I thought she’d change her mind. Tôi sẽ khuỵu gối xuống nếu tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ đổi ý. |
Tôi sẽ khuỵu gối xuống nếu tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ đổi ý. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Officers at the rally were seen taking a knee in solidarity with the demonstrators. Các nhân viên tại cuộc biểu tình đã quỳ gối trong tình đoàn kết với những người biểu tình. |
Các nhân viên tại cuộc biểu tình đã quỳ gối trong tình đoàn kết với những người biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
His sudden smile made her go weak at the knees. Nụ cười bất ngờ của anh khiến cô yếu mềm hai đầu gối. |
Nụ cười bất ngờ của anh khiến cô yếu mềm hai đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He dropped to one knee. Anh ấy khuỵu một gối xuống. |
Anh ấy khuỵu một gối xuống. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He hugged his knees to keep warm. Anh ôm gối giữ ấm. |
Anh ôm gối giữ ấm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He patted her knee reassuringly. Anh vỗ nhẹ vào đầu gối cô trấn an. |
Anh vỗ nhẹ vào đầu gối cô trấn an. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He slapped his knee as he rocked with laughter. Anh ấy vỗ vào đầu gối khi lắc lư vì cười. |
Anh ấy vỗ vào đầu gối khi lắc lư vì cười. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He's snapped a ligament in his knee. Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối. |
Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I rested my chin on my drawn-up knees. Tôi tựa cằm trên đầu gối co lên của mình. |
Tôi tựa cằm trên đầu gối co lên của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Suddenly her knees buckled and she fell to the floor. Đột nhiên đầu gối cô khuỵu xuống và cô ngã xuống sàn. |
Đột nhiên đầu gối cô khuỵu xuống và cô ngã xuống sàn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The blow knocked him to his knees. Cú đánh khiến anh ta khuỵu xuống. |
Cú đánh khiến anh ta khuỵu xuống. | Lưu sổ câu |
| 54 |
His leg was missing below the knee. Chân của anh ấy bị thiếu dưới đầu gối. |
Chân của anh ấy bị thiếu dưới đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She had a blanket draped across her knees. Cô ấy có một chiếc chăn trùm qua đầu gối. |
Cô ấy có một chiếc chăn trùm qua đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She sat on her father's knee while he read her a story. Cô ấy ngồi trên đầu gối của cha mình trong khi ông đọc cho cô ấy một câu chuyện. |
Cô ấy ngồi trên đầu gối của cha mình trong khi ông đọc cho cô ấy một câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He's snapped a ligament in his knee. Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối. |
Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She sat on her father's knee while he read her a story. Cô ngồi trên đầu gối của cha mình trong khi ông đọc cho cô một câu chuyện. |
Cô ngồi trên đầu gối của cha mình trong khi ông đọc cho cô một câu chuyện. | Lưu sổ câu |