Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

knee là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ knee trong tiếng Anh

knee /niː/
- (n) : đầu gối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

knee: Đầu gối

Knee là phần cơ thể ở giữa đùi và cẳng chân, nơi có khớp giúp chân uốn cong.

  • She injured her knee while playing soccer. (Cô ấy bị thương ở đầu gối khi chơi bóng đá.)
  • He bent his knee to tie his shoelace. (Anh ấy cong đầu gối để buộc dây giày.)
  • The doctor examined his knee after the fall. (Bác sĩ đã kiểm tra đầu gối của anh ấy sau khi bị ngã.)

Bảng biến thể từ "knee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: knee
Phiên âm: /niː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đầu gối Ngữ cảnh: Khớp nối giữa đùi và cẳng chân He hurt his knee while running.
Anh ấy bị thương đầu gối khi chạy.
2 Từ: knees
Phiên âm: /niːz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Hai đầu gối Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cả hai chân She was on her knees cleaning the floor.
Cô ấy quỳ gối lau sàn.
3 Từ: kneel
Phiên âm: /niːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quỳ gối Ngữ cảnh: Hành động hạ người xuống đầu gối They knelt to pray.
Họ quỳ gối để cầu nguyện.
4 Từ: knelt
Phiên âm: /nelt/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã quỳ Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của “kneel” He knelt beside the bed.
Anh ấy quỳ bên cạnh giường.
5 Từ: kneecap
Phiên âm: /ˈniːkæp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xương bánh chè Ngữ cảnh: Phần xương phía trước đầu gối He injured his kneecap during the game.
Anh ấy bị chấn thương xương bánh chè trong trận đấu.
6 Từ: knee-high
Phiên âm: /ˈniː haɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cao tới đầu gối Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả độ cao hoặc chiều dài The grass was knee-high.
Cỏ mọc cao tới đầu gối.

Từ đồng nghĩa "knee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "knee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He danced the child on his knee.

Anh ta múa đứa trẻ trên đầu gối của mình.

Lưu sổ câu

2

Lucy had a bandage round her knee.

Lucy bị băng quanh đầu gối.

Lưu sổ câu

3

He will receive physiotherapy on his damaged left knee.

Anh ấy sẽ được vật lý trị liệu trên đầu gối trái bị tổn thương của mình.

Lưu sổ câu

4

He cried because he had hurt his knee.

Anh ấy khóc vì bị đau đầu gối.

Lưu sổ câu

5

I felt a twinge in my knee.

Tôi cảm thấy đau nhói ở đầu gối.

Lưu sổ câu

6

He's snapped a ligament in his knee.

Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối.

Lưu sổ câu

7

He ground his knee into the man's stomach.

Anh ta tiếp đất đầu gối của mình vào bụng người đàn ông.

Lưu sổ câu

8

He felt a sharp pain in his knee.

Anh ấy cảm thấy đau nhói ở đầu gối.

Lưu sổ câu

9

He will require surgery on his left knee.

Anh ấy sẽ phải phẫu thuật đầu gối trái.

Lưu sổ câu

10

He fell down and grazed his knee.

Anh ta ngã sượt qua đầu gối.

Lưu sổ câu

11

He is recovering from a knee injury.

Anh ấy đang hồi phục sau chấn thương đầu gối.

Lưu sổ câu

12

He tripped and fell over, grazing his knee.

Anh ấy vấp và ngã, (http://senturedict.com/knee.html) sượt qua đầu gối.

Lưu sổ câu

13

I fell and grazed my knee.

Tôi bị ngã và sượt qua đầu gối.

Lưu sổ câu

14

Marcello sat on his knee and gabbled excitedly.

Marcello ngồi trên đầu gối của mình và ngấu nghiến một cách phấn khích.

Lưu sổ câu

15

She required surgery on her right knee.

Cô ấy yêu cầu phẫu thuật đầu gối phải của mình.

Lưu sổ câu

16

The old man disjointed his knee when he fell.

Ông già rời đầu gối khi bị ngã.

Lưu sổ câu

17

A knee injury forced him into premature retirement.

Chấn thương đầu gối buộc anh phải nghỉ hưu sớm.

Lưu sổ câu

18

I grazed my knee when I fell.

Tôi sượt qua đầu gối khi ngã.

Lưu sổ câu

19

Skirts will be worn below the knee.

Váy sẽ được mặc dưới đầu gối.

Lưu sổ câu

20

She fell off her bike and bruised her knee.

Cô ấy bị ngã xe đạp và đầu gối bị bầm tím.

Lưu sổ câu

21

I twisted the bandage round her knee.

Tôi vặn cuộn băng quanh đầu gối cô ấy.

Lưu sổ câu

22

She dislocated her knee falling down some steps.

Cô ấy bị trật khớp gối khi ngã xuống mấy bậc thang.

Lưu sổ câu

23

A recurring knee injury may have impaired his chances of winning the tournament.

Chấn thương đầu gối tái phát có thể làm suy giảm cơ hội vô địch giải đấu của anh ấy.

Lưu sổ câu

24

She bruised her knee.

Cô ấy bị bầm tím đầu gối.

Lưu sổ câu

25

I hit my knee on the corner of the table.

Tôi đập đầu gối vào góc bàn.

Lưu sổ câu

26

We put some ointment and a bandage on his knee.

Chúng tôi bôi một ít thuốc mỡ và băng vào đầu gối của anh ấy.

Lưu sổ câu

27

a knee injury

chấn thương đầu gối

Lưu sổ câu

28

I had knee surgery three years ago.

Tôi đã phẫu thuật đầu gối ba năm trước.

Lưu sổ câu

29

Bend your knees until you feel your thigh muscles working.

Uốn cong đầu gối của bạn cho đến khi bạn cảm thấy cơ đùi đang hoạt động.

Lưu sổ câu

30

I grazed my knee when I fell.

Tôi sượt qua đầu gối khi bị ngã.

Lưu sổ câu

31

He went down on one knee and asked her to marry him.

Anh quỳ gối cầu hôn cô.

Lưu sổ câu

32

She was on her knees scrubbing the kitchen floor.

Cô ấy đang quỳ gối cọ rửa sàn bếp.

Lưu sổ câu

33

He fell to his knees and begged for mercy.

Anh ta khuỵu xuống và cầu xin lòng thương xót.

Lưu sổ câu

34

My knees were knocking (= I was frightened).

Đầu gối của tôi bị gõ (= Tôi đã hoảng sợ).

Lưu sổ câu

35

I brushed the dust from the knees of my trousers.

Tôi phủi bụi khỏi đầu gối quần.

Lưu sổ câu

36

These jeans are torn at the knee.

Chiếc quần jean này bị rách ở đầu gối.

Lưu sổ câu

37

a knee patch

miếng dán đầu gối

Lưu sổ câu

38

Come and sit on Daddy's knee.

Hãy đến và ngồi trên đầu gối của Bố.

Lưu sổ câu

39

I learnt these songs at my mother's knee.

Tôi đã học những bài hát này dưới đầu gối của mẹ tôi.

Lưu sổ câu

40

She thinks she's the bee's knees (= she has a very high opinion of herself).

Cô ấy nghĩ mình là đầu gối của con ong (= cô ấy có quan điểm rất cao về bản thân).

Lưu sổ câu

41

The strikes brought the industry to its knees.

Các cuộc đình công đã khiến ngành công nghiệp sụp đổ.

Lưu sổ câu

42

The fuel shortage brought the country to its knees within weeks.

Tình trạng thiếu hụt nhiên liệu đã khiến đất nước sụp đổ trong vòng vài tuần.

Lưu sổ câu

43

I’d go down on bended knee if I thought she’d change her mind.

Tôi sẽ khuỵu gối xuống nếu tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ đổi ý.

Lưu sổ câu

44

Officers at the rally were seen taking a knee in solidarity with the demonstrators.

Các nhân viên tại cuộc biểu tình đã quỳ gối trong tình đoàn kết với những người biểu tình.

Lưu sổ câu

45

His sudden smile made her go weak at the knees.

Nụ cười bất ngờ của anh khiến cô yếu mềm hai đầu gối.

Lưu sổ câu

46

He dropped to one knee.

Anh ấy khuỵu một gối xuống.

Lưu sổ câu

47

He hugged his knees to keep warm.

Anh ôm gối giữ ấm.

Lưu sổ câu

48

He patted her knee reassuringly.

Anh vỗ nhẹ vào đầu gối cô trấn an.

Lưu sổ câu

49

He slapped his knee as he rocked with laughter.

Anh ấy vỗ vào đầu gối khi lắc lư vì cười.

Lưu sổ câu

50

He's snapped a ligament in his knee.

Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối.

Lưu sổ câu

51

I rested my chin on my drawn-up knees.

Tôi tựa cằm trên đầu gối co lên của mình.

Lưu sổ câu

52

Suddenly her knees buckled and she fell to the floor.

Đột nhiên đầu gối cô khuỵu xuống và cô ngã xuống sàn.

Lưu sổ câu

53

The blow knocked him to his knees.

Cú đánh khiến anh ta khuỵu xuống.

Lưu sổ câu

54

His leg was missing below the knee.

Chân của anh ấy bị thiếu dưới đầu gối.

Lưu sổ câu

55

She had a blanket draped across her knees.

Cô ấy có một chiếc chăn trùm qua đầu gối.

Lưu sổ câu

56

She sat on her father's knee while he read her a story.

Cô ấy ngồi trên đầu gối của cha mình trong khi ông đọc cho cô ấy một câu chuyện.

Lưu sổ câu

57

He's snapped a ligament in his knee.

Anh ấy bị đứt dây chằng đầu gối.

Lưu sổ câu

58

She sat on her father's knee while he read her a story.

Cô ngồi trên đầu gối của cha mình trong khi ông đọc cho cô một câu chuyện.

Lưu sổ câu