king: Vị vua
King là người đứng đầu của một vương quốc hoặc đất nước, có quyền lực tối cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
king
|
Phiên âm: /kɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà vua | Ngữ cảnh: Người đứng đầu một vương quốc |
The king ruled the country wisely. |
Nhà vua cai trị đất nước một cách khôn ngoan. |
| 2 |
Từ:
kings
|
Phiên âm: /kɪŋz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các vị vua | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều vị vua khác nhau |
The kings of Europe met in Paris. |
Các vị vua châu Âu đã gặp nhau ở Paris. |
| 3 |
Từ:
kingdom
|
Phiên âm: /ˈkɪŋdəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vương quốc | Ngữ cảnh: Đất nước do nhà vua trị vì |
The kingdom was at peace for many years. |
Vương quốc đã hòa bình trong nhiều năm. |
| 4 |
Từ:
kingly
|
Phiên âm: /ˈkɪŋli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cao quý, vương giả | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phong thái hoặc dáng vẻ của vua |
He had a kingly presence. |
Anh ấy có phong thái vương giả. |
| 5 |
Từ:
kingship
|
Phiên âm: /ˈkɪŋʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngôi vua, quyền làm vua | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chức vị hoặc quyền lực của nhà vua |
He inherited the kingship from his father. |
Anh ta thừa hưởng ngôi vua từ cha mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What the king wills, that the law wills. Vua muốn gì, luật đó sẽ làm. |
Vua muốn gì, luật đó sẽ làm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A cat may look at a king. Một con mèo có thể nhìn một vị vua. |
Một con mèo có thể nhìn một vị vua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Among the blind the one-eyed man is king. Trong số những người mù, người đàn ông một mắt là vua. |
Trong số những người mù, người đàn ông một mắt là vua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
An owl is the king of the night. Một con cú là vua của bóng đêm. |
Một con cú là vua của bóng đêm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In the kingdom of blind men the one-eyed man is king. Trong vương quốc của những người mù, người đàn ông một mắt là vua. |
Trong vương quốc của những người mù, người đàn ông một mắt là vua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Everyone is born king, and most people die in exile. Mọi người sinh ra đều là vua, và hầu hết mọi người đều chết trong cảnh lưu đày. |
Mọi người sinh ra đều là vua, và hầu hết mọi người đều chết trong cảnh lưu đày. | Lưu sổ câu |
| 7 |
In the kingdom of the blind the one eyed man is king. Trong vương quốc của người mù, người một mắt là vua. |
Trong vương quốc của người mù, người một mắt là vua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A King should die standing. Louis XVIII, king of France. Một vị vua nên chết đứng. Louis XVIII, vua của Pháp. |
Một vị vua nên chết đứng. Louis XVIII, vua của Pháp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
In the kingdom of blind men, the one-eyed is king. Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua. |
Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He abased himself before the king. Ông tự hạ mình trước nhà vua. |
Ông tự hạ mình trước nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His life was at the mercy of the king. Cuộc sống của ông là dưới sự thương xót của nhà vua. |
Cuộc sống của ông là dưới sự thương xót của nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Charles remained a close ally of the French king. Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp. |
Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He refused to bow down before the king. Ông không chịu cúi đầu trước nhà vua. |
Ông không chịu cúi đầu trước nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The king banished his wife from his bed. Nhà vua trục xuất vợ khỏi giường của mình. |
Nhà vua trục xuất vợ khỏi giường của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The king escaped disguised as a girl. Nhà vua trốn thoát cải trang thành một cô gái. |
Nhà vua trốn thoát cải trang thành một cô gái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The king mounted the platform to loud cheers. Nhà vua dựng lễ đài để reo hò vang dội. |
Nhà vua dựng lễ đài để reo hò vang dội. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A king is a ruler. Một vị vua là một người cai trị. |
Một vị vua là một người cai trị. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The lion is called the king of beasts. Sư tử được mệnh danh là vua của muôn thú. |
Sư tử được mệnh danh là vua của muôn thú. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The king was deposed by his people. Nhà vua bị phế truất bởi người dân của mình. |
Nhà vua bị phế truất bởi người dân của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A prince is the son of a king. Một hoàng tử là con trai của một vị vua. |
Một hoàng tử là con trai của một vị vua. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They were accused of conspiring against the king. Họ bị buộc tội âm mưu chống lại nhà vua. |
Họ bị buộc tội âm mưu chống lại nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The king dubbed Tom a knight. Nhà vua phong Tom là hiệp sĩ. |
Nhà vua phong Tom là hiệp sĩ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The king decorated his official for ability. Nhà vua trang trí quan chức của mình cho khả năng. |
Nhà vua trang trí quan chức của mình cho khả năng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He swore an oath to support the king. Ông tuyên thệ ủng hộ nhà vua. |
Ông tuyên thệ ủng hộ nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There is something behind the throne greater than the king him-self. Có thứ gì đó đằng sau ngai vàng còn vĩ đại hơn cả vị vua mà anh ta tự nhận. |
Có thứ gì đó đằng sau ngai vàng còn vĩ đại hơn cả vị vua mà anh ta tự nhận. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the kings and queens of England các vị vua và nữ hoàng của nước Anh |
các vị vua và nữ hoàng của nước Anh | Lưu sổ câu |
| 27 |
the French king vua Pháp |
vua Pháp | Lưu sổ câu |
| 28 |
to be crowned king lên ngôi vua |
lên ngôi vua | Lưu sổ câu |
| 29 |
the king of comedy vua hài kịch |
vua hài kịch | Lưu sổ câu |
| 30 |
The lion is the king of the jungle. Sư tử là vua của rừng già. |
Sư tử là vua của rừng già. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a king penguin một con chim cánh cụt vua |
một con chim cánh cụt vua | Lưu sổ câu |
| 32 |
He died bravely, serving his king. Anh dũng hy sinh, phục vụ vua của mình. |
Anh dũng hy sinh, phục vụ vua của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was crowned king at the age of fifteen. Ông lên ngôi vua ở tuổi mười lăm. |
Ông lên ngôi vua ở tuổi mười lăm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The kings of Sicily also ruled over the southern part of Italy. Các vị vua của Sicily cũng cai trị phần phía nam của Ý. |
Các vị vua của Sicily cũng cai trị phần phía nam của Ý. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Charles remained a close ally to the French king throughout his reign. Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp trong suốt triều đại của ông. |
Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp trong suốt triều đại của ông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He is the undisputed king of talk shows. Anh ấy là ông hoàng không thể tranh cãi của các chương trình trò chuyện. |
Anh ấy là ông hoàng không thể tranh cãi của các chương trình trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the uncrowned king of hip-hop ông vua hip |
ông vua hip | Lưu sổ câu |
| 38 |
the King of Spain Vua Tây Ban Nha |
Vua Tây Ban Nha | Lưu sổ câu |
| 39 |
His daughter, Anne, married King Richard III. Con gái của ông, Anne, kết hôn với Vua Richard III. |
Con gái của ông, Anne, kết hôn với Vua Richard III. | Lưu sổ câu |