Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

king là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ king trong tiếng Anh

king /kɪŋ/
- (n) : vua, quốc vương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

king: Vị vua

King là người đứng đầu của một vương quốc hoặc đất nước, có quyền lực tối cao.

  • The king ruled the country with wisdom and fairness. (Nhà vua cai trị đất nước bằng sự khôn ngoan và công bằng.)
  • The king and queen are attending the state banquet tonight. (Nhà vua và hoàng hậu sẽ tham dự bữa tiệc quốc gia tối nay.)
  • The king made a proclamation about the new law. (Nhà vua đã đưa ra một tuyên bố về luật mới.)

Bảng biến thể từ "king"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: king
Phiên âm: /kɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà vua Ngữ cảnh: Người đứng đầu một vương quốc The king ruled the country wisely.
Nhà vua cai trị đất nước một cách khôn ngoan.
2 Từ: kings
Phiên âm: /kɪŋz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các vị vua Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều vị vua khác nhau The kings of Europe met in Paris.
Các vị vua châu Âu đã gặp nhau ở Paris.
3 Từ: kingdom
Phiên âm: /ˈkɪŋdəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vương quốc Ngữ cảnh: Đất nước do nhà vua trị vì The kingdom was at peace for many years.
Vương quốc đã hòa bình trong nhiều năm.
4 Từ: kingly
Phiên âm: /ˈkɪŋli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cao quý, vương giả Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phong thái hoặc dáng vẻ của vua He had a kingly presence.
Anh ấy có phong thái vương giả.
5 Từ: kingship
Phiên âm: /ˈkɪŋʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngôi vua, quyền làm vua Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chức vị hoặc quyền lực của nhà vua He inherited the kingship from his father.
Anh ta thừa hưởng ngôi vua từ cha mình.

Từ đồng nghĩa "king"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "king"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What the king wills, that the law wills.

Vua muốn gì, luật đó sẽ làm.

Lưu sổ câu

2

A cat may look at a king.

Một con mèo có thể nhìn một vị vua.

Lưu sổ câu

3

Among the blind the one-eyed man is king.

Trong số những người mù, người đàn ông một mắt là vua.

Lưu sổ câu

4

An owl is the king of the night.

Một con cú là vua của bóng đêm.

Lưu sổ câu

5

In the kingdom of blind men the one-eyed man is king.

Trong vương quốc của những người mù, người đàn ông một mắt là vua.

Lưu sổ câu

6

Everyone is born king, and most people die in exile.

Mọi người sinh ra đều là vua, và hầu hết mọi người đều chết trong cảnh lưu đày.

Lưu sổ câu

7

In the kingdom of the blind the one eyed man is king.

Trong vương quốc của người mù, người một mắt là vua.

Lưu sổ câu

8

A King should die standing. Louis XVIII, king of France.

Một vị vua nên chết đứng. Louis XVIII, vua của Pháp.

Lưu sổ câu

9

In the kingdom of blind men, the one-eyed is king.

Trong vương quốc của những người mù, người một mắt là vua.

Lưu sổ câu

10

He abased himself before the king.

Ông tự hạ mình trước nhà vua.

Lưu sổ câu

11

His life was at the mercy of the king.

Cuộc sống của ông là dưới sự thương xót của nhà vua.

Lưu sổ câu

12

Charles remained a close ally of the French king.

Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp.

Lưu sổ câu

13

He refused to bow down before the king.

Ông không chịu cúi đầu trước nhà vua.

Lưu sổ câu

14

The king banished his wife from his bed.

Nhà vua trục xuất vợ khỏi giường của mình.

Lưu sổ câu

15

The king escaped disguised as a girl.

Nhà vua trốn thoát cải trang thành một cô gái.

Lưu sổ câu

16

The king mounted the platform to loud cheers.

Nhà vua dựng lễ đài để reo hò vang dội.

Lưu sổ câu

17

A king is a ruler.

Một vị vua là một người cai trị.

Lưu sổ câu

18

The lion is called the king of beasts.

Sư tử được mệnh danh là vua của muôn thú.

Lưu sổ câu

19

The king was deposed by his people.

Nhà vua bị phế truất bởi người dân của mình.

Lưu sổ câu

20

A prince is the son of a king.

Một hoàng tử là con trai của một vị vua.

Lưu sổ câu

21

They were accused of conspiring against the king.

Họ bị buộc tội âm mưu chống lại nhà vua.

Lưu sổ câu

22

The king dubbed Tom a knight.

Nhà vua phong Tom là hiệp sĩ.

Lưu sổ câu

23

The king decorated his official for ability.

Nhà vua trang trí quan chức của mình cho khả năng.

Lưu sổ câu

24

He swore an oath to support the king.

Ông tuyên thệ ủng hộ nhà vua.

Lưu sổ câu

25

There is something behind the throne greater than the king him-self.

Có thứ gì đó đằng sau ngai vàng còn vĩ đại hơn cả vị vua mà anh ta tự nhận.

Lưu sổ câu

26

the kings and queens of England

các vị vua và nữ hoàng của nước Anh

Lưu sổ câu

27

the French king

vua Pháp

Lưu sổ câu

28

to be crowned king

lên ngôi vua

Lưu sổ câu

29

the king of comedy

vua hài kịch

Lưu sổ câu

30

The lion is the king of the jungle.

Sư tử là vua của rừng già.

Lưu sổ câu

31

a king penguin

một con chim cánh cụt vua

Lưu sổ câu

32

He died bravely, serving his king.

Anh dũng hy sinh, phục vụ vua của mình.

Lưu sổ câu

33

He was crowned king at the age of fifteen.

Ông lên ngôi vua ở tuổi mười lăm.

Lưu sổ câu

34

The kings of Sicily also ruled over the southern part of Italy.

Các vị vua của Sicily cũng cai trị phần phía nam của Ý.

Lưu sổ câu

35

Charles remained a close ally to the French king throughout his reign.

Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp trong suốt triều đại của ông.

Lưu sổ câu

36

He is the undisputed king of talk shows.

Anh ấy là ông hoàng không thể tranh cãi của các chương trình trò chuyện.

Lưu sổ câu

37

the uncrowned king of hip-hop

ông vua hip

Lưu sổ câu

38

the King of Spain

Vua Tây Ban Nha

Lưu sổ câu

39

His daughter, Anne, married King Richard III.

Con gái của ông, Anne, kết hôn với Vua Richard III.

Lưu sổ câu