kingdom: Vương quốc
Kingdom là danh từ chỉ đất nước do vua hoặc nữ hoàng cai trị; cũng dùng trong sinh học để phân loại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the kingdom of God (= heaven) vương quốc của Chúa (= thiên đường) |
vương quốc của Chúa (= thiên đường) | Lưu sổ câu |
| 2 |
the animal, vegetable and mineral kingdoms vương quốc động vật, thực vật và khoáng sản |
vương quốc động vật, thực vật và khoáng sản | Lưu sổ câu |
| 3 |
The truck was blown to kingdom come. Chiếc xe tải bị nổ tung để đến vương quốc. |
Chiếc xe tải bị nổ tung để đến vương quốc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He’ll talk till kingdom come if you let him. Anh ta sẽ nói chuyện cho đến khi vương quốc đến nếu bạn để anh ta. |
Anh ta sẽ nói chuyện cho đến khi vương quốc đến nếu bạn để anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He ruled the ancient kingdom of Kaffa. Ông cai trị vương quốc cổ đại Kaffa. |
Ông cai trị vương quốc cổ đại Kaffa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was one of the richest towns in the kingdom. Đây là một trong những thị trấn giàu có nhất vương quốc. |
Đây là một trong những thị trấn giàu có nhất vương quốc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
changes that were taking place throughout the kingdom những thay đổi đang diễn ra trên khắp vương quốc |
những thay đổi đang diễn ra trên khắp vương quốc | Lưu sổ câu |
| 8 |
the United Kingdom Vương quốc Anh |
Vương quốc Anh | Lưu sổ câu |