key: Chìa khóa
Key là công cụ hoặc vật dụng dùng để mở khóa hoặc truy cập vào một khu vực hoặc hệ thống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
key
|
Phiên âm: /kiː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chìa khóa | Ngữ cảnh: Vật dùng để mở khóa hoặc biểu tượng cho việc mở ra điều gì đó |
I can’t find my car key. |
Tôi không tìm thấy chìa khóa xe của mình. |
| 2 |
Từ:
key
|
Phiên âm: /kiː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quan trọng, chủ chốt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả yếu tố hoặc người có vai trò quan trọng |
Education is the key factor to success. |
Giáo dục là yếu tố then chốt để thành công. |
| 3 |
Từ:
keyboard
|
Phiên âm: /ˈkiːbɔːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bàn phím | Ngữ cảnh: Thiết bị gồm các phím dùng để nhập dữ liệu |
My computer keyboard is broken. |
Bàn phím máy tính của tôi bị hỏng. |
| 4 |
Từ:
keystone
|
Phiên âm: /ˈkiːstoʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Yếu tố nền tảng, viên đá góc | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về điều giữ vai trò quan trọng trong hệ thống |
Trust is the keystone of good relationships. |
Niềm tin là nền tảng của mối quan hệ tốt. |
| 5 |
Từ:
keyword
|
Phiên âm: /ˈkiːwɜːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Từ khóa | Ngữ cảnh: Từ quan trọng nhất trong câu hoặc bài viết |
“Love” is the keyword in this poem. |
“Tình yêu” là từ khóa trong bài thơ này. |
| 6 |
Từ:
keyhole
|
Phiên âm: /ˈkiːhoʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lỗ khóa | Ngữ cảnh: Phần để cắm chìa khóa vào ổ |
He peeped through the keyhole. |
Anh ta nhìn trộm qua lỗ khóa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sloth is the key of [to] poverty. Sự lười biếng là chìa khóa của [dẫn đến] nghèo đói. |
Sự lười biếng là chìa khóa của [dẫn đến] nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The wife is the key of the house. Vợ là chìa khóa của ngôi nhà. |
Vợ là chìa khóa của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A golden key opens every door. Chìa khóa vàng mở mọi cánh cửa. |
Chìa khóa vàng mở mọi cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Doubt is the key of knowledge. Nghi ngờ là chìa khóa của kiến thức. |
Nghi ngờ là chìa khóa của kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A golden key can open any door. Chìa khóa vàng có thể mở bất kỳ cánh cửa nào. |
Chìa khóa vàng có thể mở bất kỳ cánh cửa nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The used key is always bright. Phím đã sử dụng luôn sáng. |
Phím đã sử dụng luôn sáng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Money is the key that opens all doors. Tiền là chìa khóa mở mọi cánh cửa. |
Tiền là chìa khóa mở mọi cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Idleness is the key of beggary. Sự lười biếng là chìa khóa của người ăn xin. |
Sự lười biếng là chìa khóa của người ăn xin. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Idleness is the key of beggary, and the root of all evil. Sự lười biếng là chìa khóa của kẻ ăn xin, và là cội rễ của mọi điều ác. |
Sự lười biếng là chìa khóa của kẻ ăn xin, và là cội rễ của mọi điều ác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Knowledge is a Treasure, but Practice is the key to it. Kiến thức là một Kho báu, nhưng Thực hành là chìa khóa của nó. |
Kiến thức là một Kho báu, nhưng Thực hành là chìa khóa của nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Knowledge is a treasure, but practice is the key to it.Lao Tzu Kiến thức là một kho báu, (http://senturedict.com/key.html) nhưng thực hành mới là chìa khóa của nó. |
Kiến thức là một kho báu, (http://senturedict.com/key.html) nhưng thực hành mới là chìa khóa của nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Insert the key in/into the lock. Cắm chìa khóa vào / vào ổ khóa. |
Cắm chìa khóa vào / vào ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The key fell on the ground with a jingle. Chìa khóa rơi trên mặt đất với tiếng leng keng. |
Chìa khóa rơi trên mặt đất với tiếng leng keng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I saw you put the key in your pocket. Tôi thấy bạn cất chìa khóa vào túi. |
Tôi thấy bạn cất chìa khóa vào túi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Too much force will twist the key. Quá nhiều lực sẽ làm vặn chìa khóa. |
Quá nhiều lực sẽ làm vặn chìa khóa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We made a duplicate of the key. Chúng tôi đã tạo một bản sao của khóa. |
Chúng tôi đã tạo một bản sao của khóa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Confidence is the key to success. Tự tin là chìa khóa thành công. |
Tự tin là chìa khóa thành công. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Use this key to toggle between the two typefaces. Sử dụng phím này để chuyển đổi giữa hai kiểu chữ. |
Sử dụng phím này để chuyển đổi giữa hai kiểu chữ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Education was the key to upward social mobility. Giáo dục là chìa khóa cho sự dịch chuyển xã hội đi lên. |
Giáo dục là chìa khóa cho sự dịch chuyển xã hội đi lên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Transport has always been the key to developing trade. Giao thông vận tải luôn là chìa khóa để phát triển thương mại. |
Giao thông vận tải luôn là chìa khóa để phát triển thương mại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He turned the key in the lock. Anh ta vặn chìa khóa vào ổ khóa. |
Anh ta vặn chìa khóa vào ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There's a special key for winding up this clock. Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này. |
Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He fumbled the key into the ignition. Anh ta lần mò chìa khóa vào ổ điện. |
Anh ta lần mò chìa khóa vào ổ điện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'd like a key to room 809, please. Làm ơn cho tôi một chìa khóa vào phòng 809. |
Làm ơn cho tôi một chìa khóa vào phòng 809. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I left my key inside my room. Tôi để quên chìa khóa trong phòng. |
Tôi để quên chìa khóa trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her key hung on a string around her neck. Chìa khóa của cô ấy treo trên một sợi dây quanh cổ. |
Chìa khóa của cô ấy treo trên một sợi dây quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He opened the door with his key. Anh ta mở cửa bằng chìa khóa của mình. |
Anh ta mở cửa bằng chìa khóa của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She got the key stuck in the lock. Cô ấy bị kẹt chìa khóa trong ổ khóa. |
Cô ấy bị kẹt chìa khóa trong ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Sloth is the key of poverty. Lười biếng là chìa khóa của nghèo đói. |
Lười biếng là chìa khóa của nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'd like to have another key, if that's ok. Tôi muốn có một chìa khóa khác, nếu điều đó ổn. |
Tôi muốn có một chìa khóa khác, nếu điều đó ổn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to put/turn the key in the lock đặt / vặn chìa khóa vào ổ khóa |
đặt / vặn chìa khóa vào ổ khóa | Lưu sổ câu |
| 32 |
He inserted the key in the lock and let himself into the house. Anh ta tra chìa khóa vào ổ khóa và tự vào nhà. |
Anh ta tra chìa khóa vào ổ khóa và tự vào nhà. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the car keys chìa khóa ô tô |
chìa khóa ô tô | Lưu sổ câu |
| 34 |
a set/bunch of keys một bộ / chùm chìa khóa |
một bộ / chùm chìa khóa | Lưu sổ câu |
| 35 |
the spare key to the front door chìa khóa dự phòng ở cửa trước |
chìa khóa dự phòng ở cửa trước | Lưu sổ câu |
| 36 |
We'll have a duplicate key cut (= made). Chúng tôi sẽ có một bản cắt khóa trùng lặp (= made). |
Chúng tôi sẽ có một bản cắt khóa trùng lặp (= made). | Lưu sổ câu |
| 37 |
Luckily Dad has keys for my house. May mắn thay, bố có chìa khóa nhà tôi. |
May mắn thay, bố có chìa khóa nhà tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
There's a special key for winding up this clock. Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này. |
Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Persistence is the key if you want to get a job. Kiên trì là chìa khóa nếu bạn muốn kiếm được việc làm. |
Kiên trì là chìa khóa nếu bạn muốn kiếm được việc làm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The key to success is preparation. Chìa khóa thành công là sự chuẩn bị. |
Chìa khóa thành công là sự chuẩn bị. | Lưu sổ câu |
| 41 |
First-time voters could hold the key to the election result. Những cử tri lần đầu có thể nắm giữ chìa khóa cho kết quả bầu cử. |
Những cử tri lần đầu có thể nắm giữ chìa khóa cho kết quả bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The driver of the car probably holds the key to solving the crime. Tài xế ô tô có lẽ nắm trong tay chiếc chìa khóa phá án. |
Tài xế ô tô có lẽ nắm trong tay chiếc chìa khóa phá án. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Language is the key to understanding those around you. Ngôn ngữ là chìa khóa để hiểu những người xung quanh bạn. |
Ngôn ngữ là chìa khóa để hiểu những người xung quanh bạn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The key is, how long can the federal government control the inflation rate? Mấu chốt là, chính phủ liên bang có thể kiểm soát tỷ lệ lạm phát trong bao lâu? |
Mấu chốt là, chính phủ liên bang có thể kiểm soát tỷ lệ lạm phát trong bao lâu? | Lưu sổ câu |
| 45 |
Press the return key to enter the information. Bấm phím quay lại để nhập thông tin. |
Bấm phím quay lại để nhập thông tin. | Lưu sổ câu |
| 46 |
You can use the arrow keys on the keyboard instead. Thay vào đó, bạn có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. |
Thay vào đó, bạn có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He began tapping on the keys of his laptop. Anh ta bắt đầu gõ vào các phím của máy tính xách tay của mình. |
Anh ta bắt đầu gõ vào các phím của máy tính xách tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
His hands flew over the piano keys. Tay anh lướt trên phím đàn piano. |
Tay anh lướt trên phím đàn piano. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a sonata in the key of E flat major một bản sonata trong phím E phẳng chính |
một bản sonata trong phím E phẳng chính | Lưu sổ câu |
| 50 |
This piece changes key many times. Phần này thay đổi chìa khóa nhiều lần. |
Phần này thay đổi chìa khóa nhiều lần. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Check your answers in the key at the back of the book. Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần khóa ở cuối sách. |
Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần khóa ở cuối sách. | Lưu sổ câu |
| 52 |
You can find the symbols in the key at the bottom of the page. Bạn có thể tìm thấy các ký hiệu trong khóa ở cuối trang. |
Bạn có thể tìm thấy các ký hiệu trong khóa ở cuối trang. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We keep our valuables under lock and key. Chúng tôi giữ các vật có giá trị của mình trong khóa và chìa khóa. |
Chúng tôi giữ các vật có giá trị của mình trong khóa và chìa khóa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I will not rest until the murderer is under lock and key. Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi kẻ sát nhân bị khóa và chìa khóa. |
Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi kẻ sát nhân bị khóa và chìa khóa. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Prisoners are kept under lock and key 24 hours a day. Tù nhân bị nhốt và giữ chìa khóa 24 giờ một ngày. |
Tù nhân bị nhốt và giữ chìa khóa 24 giờ một ngày. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She quietly turned the key in the lock. Cô lặng lẽ vặn chìa khóa vào ổ khóa. |
Cô lặng lẽ vặn chìa khóa vào ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Fresh eggs are a key ingredient for a tasty cake. Trứng tươi là thành phần chính để có một chiếc bánh ngon. |
Trứng tươi là thành phần chính để có một chiếc bánh ngon. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Customers have to key their PIN for amounts over £30. Khách hàng phải nhập mã PIN với số tiền trên £ 30. |
Khách hàng phải nhập mã PIN với số tiền trên £ 30. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He fished a ring of keys out of his pocket. Anh ta móc một chùm chìa khóa từ trong túi ra. |
Anh ta móc một chùm chìa khóa từ trong túi ra. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I'd accidentally locked the keys in my car. Tôi đã vô tình khóa chìa khóa trong ô tô của mình. |
Tôi đã vô tình khóa chìa khóa trong ô tô của mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She hides a front door key in a flowerpot. Cô ấy giấu chìa khóa cửa trước trong lọ hoa. |
Cô ấy giấu chìa khóa cửa trước trong lọ hoa. | Lưu sổ câu |
| 62 |
You need a key to open the garage. Bạn cần chìa khóa để mở ga ra. |
Bạn cần chìa khóa để mở ga ra. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The sound of keys jangling caught her attention. Tiếng phím leng keng thu hút sự chú ý của cô. |
Tiếng phím leng keng thu hút sự chú ý của cô. | Lưu sổ câu |
| 64 |
They heard a key turn in the back door lock. Họ nghe thấy tiếng chìa khóa vặn ở ổ khóa cửa sau. |
Họ nghe thấy tiếng chìa khóa vặn ở ổ khóa cửa sau. | Lưu sổ câu |
| 65 |
is the short-cut key for calling up help. là chìa khóa ngắn để kêu gọi sự trợ giúp. |
là chìa khóa ngắn để kêu gọi sự trợ giúp. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Hold down the Alt key while pressing the arrow keys. Giữ phím Alt trong khi nhấn các phím mũi tên. |
Giữ phím Alt trong khi nhấn các phím mũi tên. | Lưu sổ câu |
| 67 |
the top row of keys hàng phím trên cùng |
hàng phím trên cùng | Lưu sổ câu |
| 68 |
Can we try it in a lower key? Chúng ta có thể thử nó ở một phím thấp hơn không? |
Chúng ta có thể thử nó ở một phím thấp hơn không? | Lưu sổ câu |
| 69 |
The key changes from C major to A minor. Chìa khóa thay đổi từ C Major thành A Major. |
Chìa khóa thay đổi từ C Major thành A Major. | Lưu sổ câu |
| 70 |
What key is it in? Nó nằm trong chìa khóa nào? |
Nó nằm trong chìa khóa nào? | Lưu sổ câu |
| 71 |
The constant coming and going of ferries makes the quay a bustling place. Những chuyến phà ra vào liên tục khiến cầu cảng trở thành một nơi nhộn nhịp. |
Những chuyến phà ra vào liên tục khiến cầu cảng trở thành một nơi nhộn nhịp. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I'd accidentally locked the keys in my car. Tôi đã vô tình khóa chìa khóa trong ô tô của mình. |
Tôi đã vô tình khóa chìa khóa trong ô tô của mình. | Lưu sổ câu |
| 73 |
F1 is the short-cut key for calling up help. F1 là phím tắt để kêu gọi sự trợ giúp. |
F1 là phím tắt để kêu gọi sự trợ giúp. | Lưu sổ câu |