Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

key là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ key trong tiếng Anh

key /kiː/
- (n) (adj) : chìa khóa, khóa, thuộc (khóa)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

key: Chìa khóa

Key là công cụ hoặc vật dụng dùng để mở khóa hoặc truy cập vào một khu vực hoặc hệ thống.

  • He lost the key to the car and couldn't start it. (Anh ấy làm mất chìa khóa xe và không thể khởi động được nó.)
  • The key to success is persistence and hard work. (Chìa khóa của thành công là kiên trì và làm việc chăm chỉ.)
  • Don't forget to take the key to the hotel room. (Đừng quên mang theo chìa khóa phòng khách sạn.)

Bảng biến thể từ "key"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: key
Phiên âm: /kiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chìa khóa Ngữ cảnh: Vật dùng để mở khóa hoặc biểu tượng cho việc mở ra điều gì đó I can’t find my car key.
Tôi không tìm thấy chìa khóa xe của mình.
2 Từ: key
Phiên âm: /kiː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quan trọng, chủ chốt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả yếu tố hoặc người có vai trò quan trọng Education is the key factor to success.
Giáo dục là yếu tố then chốt để thành công.
3 Từ: keyboard
Phiên âm: /ˈkiːbɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bàn phím Ngữ cảnh: Thiết bị gồm các phím dùng để nhập dữ liệu My computer keyboard is broken.
Bàn phím máy tính của tôi bị hỏng.
4 Từ: keystone
Phiên âm: /ˈkiːstoʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Yếu tố nền tảng, viên đá góc Ngữ cảnh: Dùng khi nói về điều giữ vai trò quan trọng trong hệ thống Trust is the keystone of good relationships.
Niềm tin là nền tảng của mối quan hệ tốt.
5 Từ: keyword
Phiên âm: /ˈkiːwɜːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Từ khóa Ngữ cảnh: Từ quan trọng nhất trong câu hoặc bài viết “Love” is the keyword in this poem.
“Tình yêu” là từ khóa trong bài thơ này.
6 Từ: keyhole
Phiên âm: /ˈkiːhoʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lỗ khóa Ngữ cảnh: Phần để cắm chìa khóa vào ổ He peeped through the keyhole.
Anh ta nhìn trộm qua lỗ khóa.

Từ đồng nghĩa "key"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "key"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sloth is the key of [to] poverty.

Sự lười biếng là chìa khóa của [dẫn đến] nghèo đói.

Lưu sổ câu

2

The wife is the key of the house.

Vợ là chìa khóa của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

3

A golden key opens every door.

Chìa khóa vàng mở mọi cánh cửa.

Lưu sổ câu

4

Doubt is the key of knowledge.

Nghi ngờ là chìa khóa của kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

5

A golden key can open any door.

Chìa khóa vàng có thể mở bất kỳ cánh cửa nào.

Lưu sổ câu

6

The used key is always bright.

Phím đã sử dụng luôn sáng.

Lưu sổ câu

7

Money is the key that opens all doors.

Tiền là chìa khóa mở mọi cánh cửa.

Lưu sổ câu

8

Idleness is the key of beggary.

Sự lười biếng là chìa khóa của người ăn xin.

Lưu sổ câu

9

Idleness is the key of beggary, and the root of all evil.

Sự lười biếng là chìa khóa của kẻ ăn xin, và là cội rễ của mọi điều ác.

Lưu sổ câu

10

Knowledge is a Treasure, but Practice is the key to it.

Kiến thức là một Kho báu, nhưng Thực hành là chìa khóa của nó.

Lưu sổ câu

11

Knowledge is a treasure, but practice is the key to it.Lao Tzu

Kiến thức là một kho báu, (http://senturedict.com/key.html) nhưng thực hành mới là chìa khóa của nó.

Lưu sổ câu

12

Insert the key in/into the lock.

Cắm chìa khóa vào / vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

13

The key fell on the ground with a jingle.

Chìa khóa rơi trên mặt đất với tiếng leng keng.

Lưu sổ câu

14

I saw you put the key in your pocket.

Tôi thấy bạn cất chìa khóa vào túi.

Lưu sổ câu

15

Too much force will twist the key.

Quá nhiều lực sẽ làm vặn chìa khóa.

Lưu sổ câu

16

We made a duplicate of the key.

Chúng tôi đã tạo một bản sao của khóa.

Lưu sổ câu

17

Confidence is the key to success.

Tự tin là chìa khóa thành công.

Lưu sổ câu

18

Use this key to toggle between the two typefaces.

Sử dụng phím này để chuyển đổi giữa hai kiểu chữ.

Lưu sổ câu

19

Education was the key to upward social mobility.

Giáo dục là chìa khóa cho sự dịch chuyển xã hội đi lên.

Lưu sổ câu

20

Transport has always been the key to developing trade.

Giao thông vận tải luôn là chìa khóa để phát triển thương mại.

Lưu sổ câu

21

He turned the key in the lock.

Anh ta vặn chìa khóa vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

22

There's a special key for winding up this clock.

Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này.

Lưu sổ câu

23

He fumbled the key into the ignition.

Anh ta lần mò chìa khóa vào ổ điện.

Lưu sổ câu

24

I'd like a key to room 809, please.

Làm ơn cho tôi một chìa khóa vào phòng 809.

Lưu sổ câu

25

I left my key inside my room.

Tôi để quên chìa khóa trong phòng.

Lưu sổ câu

26

Her key hung on a string around her neck.

Chìa khóa của cô ấy treo trên một sợi dây quanh cổ.

Lưu sổ câu

27

He opened the door with his key.

Anh ta mở cửa bằng chìa khóa của mình.

Lưu sổ câu

28

She got the key stuck in the lock.

Cô ấy bị kẹt chìa khóa trong ổ khóa.

Lưu sổ câu

29

Sloth is the key of poverty.

Lười biếng là chìa khóa của nghèo đói.

Lưu sổ câu

30

I'd like to have another key, if that's ok.

Tôi muốn có một chìa khóa khác, nếu điều đó ổn.

Lưu sổ câu

31

to put/turn the key in the lock

đặt / vặn chìa khóa vào ổ khóa

Lưu sổ câu

32

He inserted the key in the lock and let himself into the house.

Anh ta tra chìa khóa vào ổ khóa và tự vào nhà.

Lưu sổ câu

33

the car keys

chìa khóa ô tô

Lưu sổ câu

34

a set/bunch of keys

một bộ / chùm chìa khóa

Lưu sổ câu

35

the spare key to the front door

chìa khóa dự phòng ở cửa trước

Lưu sổ câu

36

We'll have a duplicate key cut (= made).

Chúng tôi sẽ có một bản cắt khóa trùng lặp (= made).

Lưu sổ câu

37

Luckily Dad has keys for my house.

May mắn thay, bố có chìa khóa nhà tôi.

Lưu sổ câu

38

There's a special key for winding up this clock.

Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này.

Lưu sổ câu

39

Persistence is the key if you want to get a job.

Kiên trì là chìa khóa nếu bạn muốn kiếm được việc làm.

Lưu sổ câu

40

The key to success is preparation.

Chìa khóa thành công là sự chuẩn bị.

Lưu sổ câu

41

First-time voters could hold the key to the election result.

Những cử tri lần đầu có thể nắm giữ chìa khóa cho kết quả bầu cử.

Lưu sổ câu

42

The driver of the car probably holds the key to solving the crime.

Tài xế ô tô có lẽ nắm trong tay chiếc chìa khóa phá án.

Lưu sổ câu

43

Language is the key to understanding those around you.

Ngôn ngữ là chìa khóa để hiểu những người xung quanh bạn.

Lưu sổ câu

44

The key is, how long can the federal government control the inflation rate?

Mấu chốt là, chính phủ liên bang có thể kiểm soát tỷ lệ lạm phát trong bao lâu?

Lưu sổ câu

45

Press the return key to enter the information.

Bấm phím quay lại để nhập thông tin.

Lưu sổ câu

46

You can use the arrow keys on the keyboard instead.

Thay vào đó, bạn có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

Lưu sổ câu

47

He began tapping on the keys of his laptop.

Anh ta bắt đầu gõ vào các phím của máy tính xách tay của mình.

Lưu sổ câu

48

His hands flew over the piano keys.

Tay anh lướt trên phím đàn piano.

Lưu sổ câu

49

a sonata in the key of E flat major

một bản sonata trong phím E phẳng chính

Lưu sổ câu

50

This piece changes key many times.

Phần này thay đổi chìa khóa nhiều lần.

Lưu sổ câu

51

Check your answers in the key at the back of the book.

Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần khóa ở cuối sách.

Lưu sổ câu

52

You can find the symbols in the key at the bottom of the page.

Bạn có thể tìm thấy các ký hiệu trong khóa ở cuối trang.

Lưu sổ câu

53

We keep our valuables under lock and key.

Chúng tôi giữ các vật có giá trị của mình trong khóa và chìa khóa.

Lưu sổ câu

54

I will not rest until the murderer is under lock and key.

Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi kẻ sát nhân bị khóa và chìa khóa.

Lưu sổ câu

55

Prisoners are kept under lock and key 24 hours a day.

Tù nhân bị nhốt và giữ chìa khóa 24 giờ một ngày.

Lưu sổ câu

56

She quietly turned the key in the lock.

Cô lặng lẽ vặn chìa khóa vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

57

Fresh eggs are a key ingredient for a tasty cake.

Trứng tươi là thành phần chính để có một chiếc bánh ngon.

Lưu sổ câu

58

Customers have to key their PIN for amounts over £30.

Khách hàng phải nhập mã PIN với số tiền trên £ 30.

Lưu sổ câu

59

He fished a ring of keys out of his pocket.

Anh ta móc một chùm chìa khóa từ trong túi ra.

Lưu sổ câu

60

I'd accidentally locked the keys in my car.

Tôi đã vô tình khóa chìa khóa trong ô tô của mình.

Lưu sổ câu

61

She hides a front door key in a flowerpot.

Cô ấy giấu chìa khóa cửa trước trong lọ hoa.

Lưu sổ câu

62

You need a key to open the garage.

Bạn cần chìa khóa để mở ga ra.

Lưu sổ câu

63

The sound of keys jangling caught her attention.

Tiếng phím leng keng thu hút sự chú ý của cô.

Lưu sổ câu

64

They heard a key turn in the back door lock.

Họ nghe thấy tiếng chìa khóa vặn ở ổ khóa cửa sau.

Lưu sổ câu

65

is the short-cut key for calling up help.

là chìa khóa ngắn để kêu gọi sự trợ giúp.

Lưu sổ câu

66

Hold down the Alt key while pressing the arrow keys.

Giữ phím Alt trong khi nhấn các phím mũi tên.

Lưu sổ câu

67

the top row of keys

hàng phím trên cùng

Lưu sổ câu

68

Can we try it in a lower key?

Chúng ta có thể thử nó ở một phím thấp hơn không?

Lưu sổ câu

69

The key changes from C major to A minor.

Chìa khóa thay đổi từ C Major thành A Major.

Lưu sổ câu

70

What key is it in?

Nó nằm trong chìa khóa nào?

Lưu sổ câu

71

The constant coming and going of ferries makes the quay a bustling place.

Những chuyến phà ra vào liên tục khiến cầu cảng trở thành một nơi nhộn nhịp.

Lưu sổ câu

72

I'd accidentally locked the keys in my car.

Tôi đã vô tình khóa chìa khóa trong ô tô của mình.

Lưu sổ câu

73

F1 is the short-cut key for calling up help.

F1 là phím tắt để kêu gọi sự trợ giúp.

Lưu sổ câu