keyboard: Bàn phím
Keyboard là bộ phận của máy tính, điện thoại hoặc thiết bị điện tử khác, được sử dụng để nhập dữ liệu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
keyboard
|
Phiên âm: /ˈkiːbɔːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bàn phím | Ngữ cảnh: Thiết bị gồm các phím dùng để nhập dữ liệu vào máy tính hoặc nhạc cụ |
The keyboard on my laptop is not working. |
Bàn phím trên máy tính xách tay của tôi bị hỏng. |
| 2 |
Từ:
keyboards
|
Phiên âm: /ˈkiːbɔːdz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các bàn phím | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều thiết bị |
Modern keyboards are often wireless. |
Các bàn phím hiện đại thường không dây. |
| 3 |
Từ:
keyboarder
|
Phiên âm: /ˈkiːbɔːdər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người chơi đàn phím | Ngữ cảnh: Dùng trong âm nhạc, chỉ người chơi đàn organ, piano điện tử... |
She’s a talented keyboarder in a band. |
Cô ấy là người chơi keyboard tài năng trong ban nhạc. |
| 4 |
Từ:
keyboardist
|
Phiên âm: /ˈkiːbɔːdɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhạc công chơi đàn phím | Ngữ cảnh: Tên nghề chính thức trong lĩnh vực âm nhạc |
The keyboardist performed a solo. |
Nhạc công chơi đàn phím biểu diễn một đoạn solo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was expected to familiarise myself with the keyboard. Tôi đã phải tự làm quen với bàn phím. |
Tôi đã phải tự làm quen với bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He studied the keyboard carefully, one finger poised. Anh ấy nghiên cứu kỹ bàn phím, một ngón tay đĩnh đạc. |
Anh ấy nghiên cứu kỹ bàn phím, một ngón tay đĩnh đạc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The machine is operated through the keyboard. Máy được vận hành thông qua bàn phím. |
Máy được vận hành thông qua bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The program locks the keyboard until a password is given. Chương trình khóa bàn phím cho đến khi mật khẩu được cấp. |
Chương trình khóa bàn phím cho đến khi mật khẩu được cấp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Treat your keyboard with care and it should last for years. Xử lý bàn phím của bạn cẩn thận và nó sẽ tồn tại trong nhiều năm. |
Xử lý bàn phím của bạn cẩn thận và nó sẽ tồn tại trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He tapped out a few words on the keyboard. Anh gõ một vài từ trên bàn phím. |
Anh gõ một vài từ trên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I bought a keyboard in the supermarket yesterday. Tôi đã mua một bàn phím trong siêu thị ngày hôm qua. |
Tôi đã mua một bàn phím trong siêu thị ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He played the song on his keyboard. Anh ấy chơi bài hát trên bàn phím của mình. |
Anh ấy chơi bài hát trên bàn phím của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The keyboard has a black plastic casing. Bàn phím có vỏ bằng nhựa màu đen. |
Bàn phím có vỏ bằng nhựa màu đen. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He began pounding the keyboard of his computer. Anh ta bắt đầu đập bàn phím máy tính của mình. |
Anh ta bắt đầu đập bàn phím máy tính của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Finish off by cleaning the monitor and the keyboard. Kết thúc bằng cách lau màn hình và bàn phím. |
Kết thúc bằng cách lau màn hình và bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She tapped away at her keyboard. Cô ấy gõ nhẹ vào bàn phím của mình. |
Cô ấy gõ nhẹ vào bàn phím của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He hammered out "NO" on the keyboard. Anh ta gõ phím "KHÔNG" trên bàn phím. |
Anh ta gõ phím "KHÔNG" trên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A bad keyboard can make life unnecessarily difficult. Bàn phím xấu có thể khiến cuộc sống trở nên khó khăn một cách không cần thiết. |
Bàn phím xấu có thể khiến cuộc sống trở nên khó khăn một cách không cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The keyboard was fitted with a non-standard plug. Bàn phím được trang bị phích cắm không chuẩn. |
Bàn phím được trang bị phích cắm không chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Ed Duke was at the keyboard. Ed Duke ở bên bàn phím. |
Ed Duke ở bên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The recording features Herbie Hancock on keyboard. Bản ghi có sự góp mặt của Herbie Hancock trên bàn phím. |
Bản ghi có sự góp mặt của Herbie Hancock trên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 18 |
matchless virtuosity at the keyboard. kỹ thuật điêu luyện vô song trên bàn phím. |
kỹ thuật điêu luyện vô song trên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Tanya's hands rippled over the keyboard. Tay Tanya lăn tăn trên bàn phím. |
Tay Tanya lăn tăn trên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We admired her sure touch at the keyboard. Chúng tôi ngưỡng mộ khả năng chạm bàn phím chắc chắn của cô ấy. |
Chúng tôi ngưỡng mộ khả năng chạm bàn phím chắc chắn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Messaging allows real-time communi-cation by keyboard with up to five people at any one time. Nhắn tin cho phép giao tiếp trong thời gian thực bằng bàn phím với tối đa năm người cùng một lúc. |
Nhắn tin cho phép giao tiếp trong thời gian thực bằng bàn phím với tối đa năm người cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The keyboard plugs in at the back of the computer. Bàn phím cắm ở phía sau máy tính. |
Bàn phím cắm ở phía sau máy tính. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It has a stylus-operated on-screen keyboard that takes great skill to master. Nó có bàn phím trên màn hình hoạt động bằng bút cảm ứng, cần có kỹ năng tuyệt vời để thành thạo. |
Nó có bàn phím trên màn hình hoạt động bằng bút cảm ứng, cần có kỹ năng tuyệt vời để thành thạo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Where's the percentage sign on this keyboard? Dấu phần trăm trên bàn phím này ở đâu? |
Dấu phần trăm trên bàn phím này ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Theresa found him slumped over the keyboard. Theresa thấy anh ngồi sụp xuống bàn phím. |
Theresa thấy anh ngồi sụp xuống bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The score was written to be played on a keyboard instrument. Bản nhạc được viết để chơi trên một nhạc cụ bàn phím. |
Bản nhạc được viết để chơi trên một nhạc cụ bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Using the mouse is quicker than typing it on the keyboard. Sử dụng chuột nhanh hơn gõ trên bàn phím. |
Sử dụng chuột nhanh hơn gõ trên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The program locks the keyboard until a password is given. Chương trình khóa bàn phím cho đến khi mật khẩu được cấp. |
Chương trình khóa bàn phím cho đến khi mật khẩu được cấp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
keyboard shortcuts phím tắt |
phím tắt | Lưu sổ câu |
| 30 |
a piano keyboard bàn phím đàn piano |
bàn phím đàn piano | Lưu sổ câu |
| 31 |
She plays keyboard and guitar. Cô ấy chơi keyboard và guitar. |
Cô ấy chơi keyboard và guitar. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The recording features Herbie Hancock on keyboard. Bản ghi có sự góp mặt của Herbie Hancock trên bàn phím. |
Bản ghi có sự góp mặt của Herbie Hancock trên bàn phím. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She sat down at the keyboard and started to play. Cô ấy ngồi xuống bàn phím và bắt đầu chơi. |
Cô ấy ngồi xuống bàn phím và bắt đầu chơi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Arianne was tapping away at her keyboard. Arianne đang gõ bàn phím của cô ấy. |
Arianne đang gõ bàn phím của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Filled with inspiration, he started pounding his keyboard. Tràn đầy cảm hứng, anh ấy bắt đầu đập bàn phím của mình. |
Tràn đầy cảm hứng, anh ấy bắt đầu đập bàn phím của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Using the mouse is quicker than typing it on the keyboard. Sử dụng chuột nhanh hơn so với gõ trên bàn phím. |
Sử dụng chuột nhanh hơn so với gõ trên bàn phím. | Lưu sổ câu |