judicial: Thuộc về tư pháp
Judicial là tính từ mô tả điều liên quan đến tòa án hoặc hệ thống tư pháp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
judicial powers quyền tư pháp |
quyền tư pháp | Lưu sổ câu |
| 2 |
the judicial process/system quy trình / hệ thống tư pháp |
quy trình / hệ thống tư pháp | Lưu sổ câu |
| 3 |
Greenpeace applied for a judicial review to challenge the court’s decision. Greenpeace nộp đơn yêu cầu xem xét lại tư pháp để phản đối quyết định của tòa án. |
Greenpeace nộp đơn yêu cầu xem xét lại tư pháp để phản đối quyết định của tòa án. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The Supreme Court ordered a judicial inquiry into the deaths. Tòa án tối cao ra lệnh điều tra tư pháp về những cái chết. |
Tòa án tối cao ra lệnh điều tra tư pháp về những cái chết. | Lưu sổ câu |