Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

judgement là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ judgement trong tiếng Anh

judgement /ˈdʒʌdʒmənt/
- (n) : sự xét xử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

judgement: Phán xét

Judgement là khả năng đánh giá hoặc quyết định một vấn đề hoặc tình huống dựa trên hiểu biết và kinh nghiệm.

  • His judgement was based on years of experience in the field. (Phán xét của anh ấy dựa trên nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này.)
  • She made a wise judgement when selecting her team. (Cô ấy đưa ra quyết định sáng suốt khi chọn đội của mình.)
  • Good judgement is important in making decisions. (Phán xét đúng đắn là rất quan trọng trong việc đưa ra quyết định.)

Bảng biến thể từ "judgement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: judgement
Phiên âm: /ˈdʒʌdʒmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phán quyết, khả năng đánh giá Ngữ cảnh: Hành động hoặc khả năng đưa ra quyết định chính xác The judge delivered her final judgement.
Thẩm phán đã tuyên án cuối cùng.
2 Từ: judicial
Phiên âm: /dʒuˈdɪʃəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về pháp luật, tòa án Ngữ cảnh: Liên quan đến hệ thống tư pháp The country has an independent judicial system.
Đất nước có hệ thống tư pháp độc lập.
3 Từ: judgementally
Phiên âm: /ˌdʒʌdʒˈmentəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách phán xét Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thái độ phán xét He spoke judgementally about others.
Anh ta nói về người khác một cách phán xét.

Từ đồng nghĩa "judgement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "judgement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Wine and judgement mature with age.

Rượu và sự phán xét trưởng thành theo tuổi tác.

Lưu sổ câu

2

He achieved his aim more by luck than judgement.

Anh ta đạt được mục tiêu của mình nhiều hơn là may mắn hơn là phán đoán.

Lưu sổ câu

3

He trusted in his judgement.

Anh ấy tin tưởng vào phán đoán của mình.

Lưu sổ câu

4

The judgement went against him.

Sự phán xét đã chống lại anh ta.

Lưu sổ câu

5

I defer to your judgement in these matters.

Tôi trì hoãn sự phán xét của bạn trong những vấn đề này.

Lưu sổ câu

6

He passed judgement on the accused man.

Anh ta đã thông qua bản án đối với người đàn ông bị buộc tội.

Lưu sổ câu

7

Fortune favors those who use their judgement.

Vận may ủng hộ những người sử dụng khả năng phán đoán của họ.

Lưu sổ câu

8

The accident was caused by an error of judgement on the part of the pilot.

Vụ tai nạn do lỗi phán đoán của phi công gây ra.

Lưu sổ câu

9

She showed a lack of judgement when she gave Mark the job.

Cô ấy tỏ ra thiếu suy xét khi giao việc cho Mark.

Lưu sổ câu

10

My judgement is that/In my judgement the plan is ill-conceived.

Phán đoán của tôi là vậy / Theo nhận định của tôi, kế hoạch là viển vông.

Lưu sổ câu

11

You can safely rely on his judgement.

Bạn có thể yên tâm tin tưởng vào khả năng phán đoán của anh ấy.

Lưu sổ câu

12

His judgement was clouded by jealousy.

Sự phán xét của anh ta bị che mờ bởi sự ghen tị.

Lưu sổ câu

13

He agreed, but very much against his better judgement.

Anh ta đồng ý, nhưng rất chống lại sự phán xét tốt hơn của mình.

Lưu sổ câu

14

I'm not equipped to pass judgement on such matters.

Tôi không được trang bị để đưa ra phán xét về những vấn đề như vậy.

Lưu sổ câu

15

His professional judgement was coloured by his personal antipathies.

Phán đoán chuyên môn của anh ta được tô màu bởi những phản ứng cá nhân của anh ta.

Lưu sổ câu

16

The minister had made an amazing error of judgement.

Bộ trưởng đã phạm một sai lầm đáng kinh ngạc khi phán xét.

Lưu sổ câu

17

She has a reputation for sound professional judgement.

Cô ấy nổi tiếng về khả năng phán đoán chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

18

You must trust in your own judgement.

Bạn phải tin tưởng vào phán đoán của chính mình.

Lưu sổ câu

19

The report shows utter contempt for women's judgement.

Bản báo cáo cho thấy sự khinh bỉ hoàn toàn đối với sự đánh giá của phụ nữ.

Lưu sổ câu

20

He appealed from the judgement.

Anh ta kháng cáo khỏi bản án.

Lưu sổ câu

21

He could no longer trust his own judgement.

Anh ta không còn có thể tin tưởng vào sự phán xét của chính mình.

Lưu sổ câu

22

The court's judgement was favourable to their client.

Phán quyết của tòa án có lợi cho thân chủ của họ.

Lưu sổ câu

23

Old age has clouded his judgement.

Tuổi già đã làm mờ đi khả năng phán đoán của ông.

Lưu sổ câu

24

You must not let your personal reactions interfere with your professional judgement.

Bạn không được để những phản ứng cá nhân cản trở sự đánh giá chuyên môn của bạn.

Lưu sổ câu

25

It's not something I can give you rules for; you'll have to use your judgement.

Đó không phải là thứ tôi có thể đưa ra quy tắc cho bạn; bạn sẽ phải sử dụng phán đoán của mình.

Lưu sổ câu

26

The only goal of the match came more by luck than judgement.

Bàn thắng duy nhất của trận đấu đến do may rủi nhiều hơn là do phán đoán.

Lưu sổ câu

27

good/poor/sound judgement

đánh giá tốt / kém / âm thanh

Lưu sổ câu

28

She showed a lack of judgement when she gave Mark the job.

Cô ấy tỏ ra thiếu suy xét khi giao việc cho Mark.

Lưu sổ câu

29

It's not something I can give you rules for; you'll have to use your judgement.

Đó không phải là thứ tôi có thể đưa ra quy tắc cho bạn; bạn sẽ phải sử dụng phán đoán của mình.

Lưu sổ câu

30

The accident was caused by an error of judgement on the part of the pilot.

Vụ tai nạn do lỗi phán đoán của phi công gây ra.

Lưu sổ câu

31

In his portrait of the dictator he avoids any moral judgements.

Trong bức chân dung của mình về nhà độc tài, ông tránh mọi phán xét đạo đức.

Lưu sổ câu

32

He refused to make a judgement about the situation.

Anh ta từ chối đưa ra nhận định về tình hình.

Lưu sổ câu

33

Who am I to pass judgement on her behaviour? (= to criticize it)

Tôi là ai để đưa ra phán quyết về hành vi của cô ấy? (= để chỉ trích nó)

Lưu sổ câu

34

It was, in her judgement, the wrong thing to do.

Theo phán đoán của cô ấy, đó là điều sai lầm phải làm.

Lưu sổ câu

35

I'd prefer to reserve judgement until I know all the facts.

Tôi muốn bảo lưu phán xét cho đến khi tôi biết tất cả sự thật.

Lưu sổ câu

36

How dare you sit in judgement on me?

Sao bạn dám phán xét tôi?

Lưu sổ câu

37

He trusted his wife's judgement.

Anh tin tưởng vào sự phán xét của vợ mình.

Lưu sổ câu

38

His emotions may have clouded his editorial judgement.

Cảm xúc của anh ấy có thể đã làm lu mờ nhận định biên tập của anh ấy.

Lưu sổ câu

39

I don't think he's dishonest, but I question his judgement.

Tôi không nghĩ anh ấy không trung thực, nhưng tôi nghi ngờ về sự phán xét của anh ấy.

Lưu sổ câu

40

Landing a plane requires fine judgement.

Hạ cánh máy bay cần có sự phán xét tốt.

Lưu sổ câu

41

She has a reputation for sound professional judgement.

Cô ấy nổi tiếng về khả năng phán đoán chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

42

The speaker showed good judgement in his choice of topic.

Người nói thể hiện khả năng phán đoán tốt trong việc lựa chọn chủ đề của mình.

Lưu sổ câu

43

He never allows any prejudices to colour his judgement.

Anh ấy không bao giờ cho phép bất kỳ định kiến ​​nào tô màu cho sự phán xét của mình.

Lưu sổ câu

44

I hate having to make snap judgements.

Tôi ghét phải đưa ra những phán xét nhanh chóng.

Lưu sổ câu

45

It is too soon to reach any definitive judgement.

Còn quá sớm để đưa ra phán quyết chính xác.

Lưu sổ câu

46

It's difficult to form a judgement when you don't have all the facts.

Rất khó để hình thành một bản án khi bạn không có tất cả các dữ kiện.

Lưu sổ câu

47

Our judgements must be based on our knowledge and experience.

Các phán đoán của chúng tôi phải dựa trên kiến ​​thức và kinh nghiệm của chúng tôi.

Lưu sổ câu

48

Remember to be tactful when expressing a personal judgement.

Hãy nhớ tế nhị khi thể hiện một nhận định cá nhân.

Lưu sổ câu

49

She must make her own judgement about when to go.

Cô ấy phải đưa ra phán đoán của riêng mình về thời điểm đi.

Lưu sổ câu

50

The company backed her judgement and implemented all her recommendations.

Công ty ủng hộ phán quyết của cô ấy và thực hiện tất cả các khuyến nghị của cô ấy.

Lưu sổ câu

51

The inspector's function is not merely to pronounce judgement, but also to suggest improvements.

Chức năng của thanh tra không chỉ đơn thuần là đưa ra phán đoán mà còn đề xuất những cải tiến.

Lưu sổ câu

52

This latest case confirms my earlier judgement.

Trường hợp mới nhất này xác nhận nhận định trước đó của tôi.

Lưu sổ câu

53

What, in your judgement, would be the best way to deal with the problem?

Theo đánh giá của bạn, điều gì sẽ là cách tốt nhất để giải quyết vấn đề?

Lưu sổ câu

54

The court reserved judgement on the two appeals.

Tòa án bảo lưu phán quyết đối với hai kháng cáo.

Lưu sổ câu

55

The sacked workers won a judgement against the company.

Những công nhân bị sa thải đã giành được phán quyết chống lại công ty.

Lưu sổ câu

56

They are trying to get the judgement reversed.

Họ đang cố gắng thay đổi bản án.

Lưu sổ câu

57

They obtained a judgement in their favour.

Họ nhận được một phán quyết có lợi cho họ.

Lưu sổ câu

58

He trusted his wife's judgement.

Ông tin tưởng vào phán quyết của vợ mình.

Lưu sổ câu

59

I don't think he's dishonest, but I question his judgement.

Tôi không nghĩ anh ta không trung thực, nhưng tôi đặt câu hỏi về phán đoán của anh ta.

Lưu sổ câu

60

It's difficult to form a judgement when you don't have all the facts.

Rất khó để hình thành một bản án khi bạn không có tất cả các dữ kiện.

Lưu sổ câu

61

The inspector's function is not merely to pronounce judgement, but also to suggest improvements.

Chức năng của thanh tra không chỉ đơn thuần là đưa ra phán đoán mà còn đề xuất những cải tiến.

Lưu sổ câu