Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

judge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ judge trong tiếng Anh

judge /dʒʌdʒ/
- (n) (v) : xét xử, phân xử; quan tòa, thẩm phán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

judge: Phán xét

Judge là hành động đưa ra một quyết định hoặc phán đoán về một tình huống hoặc hành động của người khác.

  • It’s not fair to judge someone based on rumors. (Thật không công bằng khi phán xét ai đó dựa trên tin đồn.)
  • He was chosen to judge the talent competition. (Anh ấy được chọn làm giám khảo cho cuộc thi tài năng.)
  • The judge will announce the verdict tomorrow. (Thẩm phán sẽ công bố phán quyết vào ngày mai.)

Bảng biến thể từ "judge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: judge
Phiên âm: /dʒʌdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thẩm phán, giám khảo Ngữ cảnh: Người đưa ra quyết định hoặc đánh giá The judge sentenced him to five years in prison.
Thẩm phán tuyên án anh ta 5 năm tù.
2 Từ: judge
Phiên âm: /dʒʌdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh giá, phán xét Ngữ cảnh: Nhận định về ai đó hoặc điều gì Don’t judge a book by its cover.
Đừng đánh giá cuốn sách qua bìa ngoài.
3 Từ: judged
Phiên âm: /dʒʌdʒd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã phán xét, đã đánh giá Ngữ cảnh: Đưa ra nhận định trong quá khứ He was judged unfairly.
Anh ta bị đánh giá không công bằng.
4 Từ: judging
Phiên âm: /ˈdʒʌdʒɪŋ/ Loại từ: Danh động từ Nghĩa: Sự đánh giá, việc phán xét Ngữ cảnh: Hành động đưa ra quyết định Judging by her face, she’s tired.
Nhìn khuôn mặt cô ấy, có vẻ cô ấy mệt.
5 Từ: judgement
Phiên âm: /ˈdʒʌdʒmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phán xét, óc phán đoán Ngữ cảnh: Khả năng hoặc hành động đưa ra quyết định He showed good judgement in choosing his team.
Anh ấy có óc phán đoán tốt khi chọn đội.
6 Từ: judgemental
Phiên âm: /ˌdʒʌdʒˈmentl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hay phán xét người khác Ngữ cảnh: Nhanh chóng chỉ trích hoặc đánh giá ai đó She’s too judgemental about others.
Cô ấy quá hay phán xét người khác.

Từ đồng nghĩa "judge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "judge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You cannot judge a tree by its bark.

Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó.

Lưu sổ câu

2

Blind men can judge no colours.

Người mù không thể đánh giá được màu sắc.

Lưu sổ câu

3

A blind man cannot judge colours.

Một người mù không thể đánh giá màu sắc.

Lưu sổ câu

4

You can't judge a book by its cover.

Bạn không thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó.

Lưu sổ câu

5

Never judge people by their appearance.

Đừng bao giờ đánh giá mọi người qua vẻ bề ngoài của họ.

Lưu sổ câu

6

Never judge a book by its cover.

Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó.

Lưu sổ câu

7

Judge not, that ye be not judged.

Đừng phán xét, để không bị phán xét.

Lưu sổ câu

8

Never judge from appearances.

Không bao giờ đánh giá từ vẻ bề ngoài.

Lưu sổ câu

9

Never judge by appearances.

Đừng bao giờ đánh giá bằng vẻ bề ngoài.

Lưu sổ câu

10

An upright judge has more regard to justice than to men.

Một thẩm phán ngay thẳng coi trọng công lý hơn nam giới.

Lưu sổ câu

11

To really understand a man we must judge him in misfortune.

Để thực sự hiểu một người đàn ông, chúng ta phải đánh giá anh ta trong bất hạnh.

Lưu sổ câu

12

Don’t judge by appearance.

Đừng đánh giá bằng vẻ bề ngoài.

Lưu sổ câu

13

He was as sober as a judge .

Anh ấy tỉnh táo như một thẩm phán.

Lưu sổ câu

14

Never judge something by its looks.

Đừng bao giờ đánh giá một thứ gì đó bằng vẻ bề ngoài của nó.

Lưu sổ câu

15

He is a clerk for a judge.

Anh ấy là thư ký cho một thẩm phán.

Lưu sổ câu

16

The judge invoked an international law that protects refugees.

Thẩm phán viện dẫn luật quốc tế bảo vệ người tị nạn.

Lưu sổ câu

17

The judge must issue a summons .

Thẩm phán phải ra lệnh triệu tập.

Lưu sổ câu

18

The judge reduced the charge to second-degree murder.

Thẩm phán giảm tội danh giết người cấp độ hai.

Lưu sổ câu

19

You can't judge a tree by its bark.

Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó.

Lưu sổ câu

20

She is a shrewd judge of character.

Cô ấy là một thẩm phán sắc sảo về tính cách.

Lưu sổ câu

21

You mustn't judge people by their exteriors.

Bạn không được đánh giá mọi người bằng vẻ ngoài của họ.

Lưu sổ câu

22

The judge granted us a short adjournment.

Thẩm phán cho chúng tôi hoãn một thời gian ngắn.

Lưu sổ câu

23

That trial is not fair where affection is the judge.

Phiên tòa đó không công bằng khi tình cảm là quan tòa.

Lưu sổ câu

24

a High Court judge

một thẩm phán Tòa án Tối cao

Lưu sổ câu

25

a federal/district judge

thẩm phán liên bang / quận

Lưu sổ câu

26

the presiding trial judge

chủ tọa phiên tòa xét xử

Lưu sổ câu

27

to appoint a judge

bổ nhiệm một thẩm phán

Lưu sổ câu

28

He will appear before a judge tomorrow.

Anh ấy sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai.

Lưu sổ câu

29

The judge sentenced him to five years in prison.

Thẩm phán kết án anh ta năm năm tù.

Lưu sổ câu

30

The judge ruled that the evidence was inadmissible.

Thẩm phán phán quyết rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

31

The judges' decision is final.

Quyết định của ban giám khảo là quyết định cuối cùng.

Lưu sổ câu

32

She has joined the panel of judges in the popular TV talent show.

Cô ấy đã tham gia ban giám khảo trong chương trình truyền hình tìm kiếm tài năng nổi tiếng.

Lưu sổ câu

33

She was invited to be a judge in a cookery competition.

Cô được mời làm giám khảo trong một cuộc thi nấu ăn.

Lưu sổ câu

34

She's a good judge of character.

Cô ấy là một thẩm phán tốt về tính cách.

Lưu sổ câu

35

He was a shrewd judge of people.

Ông ấy là một thẩm phán sắc sảo về con người.

Lưu sổ câu

36

A judge ordered her to be remanded in custody.

Một thẩm phán đã ra lệnh tạm giam cô ấy.

Lưu sổ câu

37

Appeals court judges overturned the previous ruling.

Các thẩm phán tòa phúc thẩm đảo ngược phán quyết trước đó.

Lưu sổ câu

38

She has a reputation as a liberal, activist judge.

Cô ấy nổi tiếng là một thẩm phán theo chủ nghĩa tự do, hoạt động.

Lưu sổ câu

39

The judge awarded him damages of £20 000.

Thẩm phán đã trao cho anh ta số tiền bồi thường thiệt hại là 20 000 bảng Anh.

Lưu sổ câu

40

She's usually a pretty shrewd judge of character.

Cô ấy thường là một thẩm phán khá sắc sảo về tính cách.

Lưu sổ câu

41

You are the best judge of what your body needs.

Bạn là người đánh giá tốt nhất về những gì cơ thể bạn cần.

Lưu sổ câu

42

She's usually a pretty shrewd judge of character.

Cô ấy thường là một thẩm phán khá sắc sảo về tính cách.

Lưu sổ câu