judge: Phán xét
Judge là hành động đưa ra một quyết định hoặc phán đoán về một tình huống hoặc hành động của người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
judge
|
Phiên âm: /dʒʌdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thẩm phán, giám khảo | Ngữ cảnh: Người đưa ra quyết định hoặc đánh giá |
The judge sentenced him to five years in prison. |
Thẩm phán tuyên án anh ta 5 năm tù. |
| 2 |
Từ:
judge
|
Phiên âm: /dʒʌdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đánh giá, phán xét | Ngữ cảnh: Nhận định về ai đó hoặc điều gì |
Don’t judge a book by its cover. |
Đừng đánh giá cuốn sách qua bìa ngoài. |
| 3 |
Từ:
judged
|
Phiên âm: /dʒʌdʒd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã phán xét, đã đánh giá | Ngữ cảnh: Đưa ra nhận định trong quá khứ |
He was judged unfairly. |
Anh ta bị đánh giá không công bằng. |
| 4 |
Từ:
judging
|
Phiên âm: /ˈdʒʌdʒɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ | Nghĩa: Sự đánh giá, việc phán xét | Ngữ cảnh: Hành động đưa ra quyết định |
Judging by her face, she’s tired. |
Nhìn khuôn mặt cô ấy, có vẻ cô ấy mệt. |
| 5 |
Từ:
judgement
|
Phiên âm: /ˈdʒʌdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phán xét, óc phán đoán | Ngữ cảnh: Khả năng hoặc hành động đưa ra quyết định |
He showed good judgement in choosing his team. |
Anh ấy có óc phán đoán tốt khi chọn đội. |
| 6 |
Từ:
judgemental
|
Phiên âm: /ˌdʒʌdʒˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hay phán xét người khác | Ngữ cảnh: Nhanh chóng chỉ trích hoặc đánh giá ai đó |
She’s too judgemental about others. |
Cô ấy quá hay phán xét người khác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You cannot judge a tree by its bark. Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó. |
Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Blind men can judge no colours. Người mù không thể đánh giá được màu sắc. |
Người mù không thể đánh giá được màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A blind man cannot judge colours. Một người mù không thể đánh giá màu sắc. |
Một người mù không thể đánh giá màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You can't judge a book by its cover. Bạn không thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó. |
Bạn không thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Never judge people by their appearance. Đừng bao giờ đánh giá mọi người qua vẻ bề ngoài của họ. |
Đừng bao giờ đánh giá mọi người qua vẻ bề ngoài của họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Never judge a book by its cover. Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó. |
Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Judge not, that ye be not judged. Đừng phán xét, để không bị phán xét. |
Đừng phán xét, để không bị phán xét. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Never judge from appearances. Không bao giờ đánh giá từ vẻ bề ngoài. |
Không bao giờ đánh giá từ vẻ bề ngoài. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Never judge by appearances. Đừng bao giờ đánh giá bằng vẻ bề ngoài. |
Đừng bao giờ đánh giá bằng vẻ bề ngoài. | Lưu sổ câu |
| 10 |
An upright judge has more regard to justice than to men. Một thẩm phán ngay thẳng coi trọng công lý hơn nam giới. |
Một thẩm phán ngay thẳng coi trọng công lý hơn nam giới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
To really understand a man we must judge him in misfortune. Để thực sự hiểu một người đàn ông, chúng ta phải đánh giá anh ta trong bất hạnh. |
Để thực sự hiểu một người đàn ông, chúng ta phải đánh giá anh ta trong bất hạnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Don’t judge by appearance. Đừng đánh giá bằng vẻ bề ngoài. |
Đừng đánh giá bằng vẻ bề ngoài. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was as sober as a judge . Anh ấy tỉnh táo như một thẩm phán. |
Anh ấy tỉnh táo như một thẩm phán. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Never judge something by its looks. Đừng bao giờ đánh giá một thứ gì đó bằng vẻ bề ngoài của nó. |
Đừng bao giờ đánh giá một thứ gì đó bằng vẻ bề ngoài của nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is a clerk for a judge. Anh ấy là thư ký cho một thẩm phán. |
Anh ấy là thư ký cho một thẩm phán. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The judge invoked an international law that protects refugees. Thẩm phán viện dẫn luật quốc tế bảo vệ người tị nạn. |
Thẩm phán viện dẫn luật quốc tế bảo vệ người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The judge must issue a summons . Thẩm phán phải ra lệnh triệu tập. |
Thẩm phán phải ra lệnh triệu tập. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The judge reduced the charge to second-degree murder. Thẩm phán giảm tội danh giết người cấp độ hai. |
Thẩm phán giảm tội danh giết người cấp độ hai. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You can't judge a tree by its bark. Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó. |
Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She is a shrewd judge of character. Cô ấy là một thẩm phán sắc sảo về tính cách. |
Cô ấy là một thẩm phán sắc sảo về tính cách. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You mustn't judge people by their exteriors. Bạn không được đánh giá mọi người bằng vẻ ngoài của họ. |
Bạn không được đánh giá mọi người bằng vẻ ngoài của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The judge granted us a short adjournment. Thẩm phán cho chúng tôi hoãn một thời gian ngắn. |
Thẩm phán cho chúng tôi hoãn một thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
That trial is not fair where affection is the judge. Phiên tòa đó không công bằng khi tình cảm là quan tòa. |
Phiên tòa đó không công bằng khi tình cảm là quan tòa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a High Court judge một thẩm phán Tòa án Tối cao |
một thẩm phán Tòa án Tối cao | Lưu sổ câu |
| 25 |
a federal/district judge thẩm phán liên bang / quận |
thẩm phán liên bang / quận | Lưu sổ câu |
| 26 |
the presiding trial judge chủ tọa phiên tòa xét xử |
chủ tọa phiên tòa xét xử | Lưu sổ câu |
| 27 |
to appoint a judge bổ nhiệm một thẩm phán |
bổ nhiệm một thẩm phán | Lưu sổ câu |
| 28 |
He will appear before a judge tomorrow. Anh ấy sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai. |
Anh ấy sẽ xuất hiện trước thẩm phán vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The judge sentenced him to five years in prison. Thẩm phán kết án anh ta năm năm tù. |
Thẩm phán kết án anh ta năm năm tù. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The judge ruled that the evidence was inadmissible. Thẩm phán phán quyết rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được. |
Thẩm phán phán quyết rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The judges' decision is final. Quyết định của ban giám khảo là quyết định cuối cùng. |
Quyết định của ban giám khảo là quyết định cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She has joined the panel of judges in the popular TV talent show. Cô ấy đã tham gia ban giám khảo trong chương trình truyền hình tìm kiếm tài năng nổi tiếng. |
Cô ấy đã tham gia ban giám khảo trong chương trình truyền hình tìm kiếm tài năng nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was invited to be a judge in a cookery competition. Cô được mời làm giám khảo trong một cuộc thi nấu ăn. |
Cô được mời làm giám khảo trong một cuộc thi nấu ăn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She's a good judge of character. Cô ấy là một thẩm phán tốt về tính cách. |
Cô ấy là một thẩm phán tốt về tính cách. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He was a shrewd judge of people. Ông ấy là một thẩm phán sắc sảo về con người. |
Ông ấy là một thẩm phán sắc sảo về con người. | Lưu sổ câu |
| 36 |
A judge ordered her to be remanded in custody. Một thẩm phán đã ra lệnh tạm giam cô ấy. |
Một thẩm phán đã ra lệnh tạm giam cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Appeals court judges overturned the previous ruling. Các thẩm phán tòa phúc thẩm đảo ngược phán quyết trước đó. |
Các thẩm phán tòa phúc thẩm đảo ngược phán quyết trước đó. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She has a reputation as a liberal, activist judge. Cô ấy nổi tiếng là một thẩm phán theo chủ nghĩa tự do, hoạt động. |
Cô ấy nổi tiếng là một thẩm phán theo chủ nghĩa tự do, hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The judge awarded him damages of £20 000. Thẩm phán đã trao cho anh ta số tiền bồi thường thiệt hại là 20 000 bảng Anh. |
Thẩm phán đã trao cho anh ta số tiền bồi thường thiệt hại là 20 000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She's usually a pretty shrewd judge of character. Cô ấy thường là một thẩm phán khá sắc sảo về tính cách. |
Cô ấy thường là một thẩm phán khá sắc sảo về tính cách. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You are the best judge of what your body needs. Bạn là người đánh giá tốt nhất về những gì cơ thể bạn cần. |
Bạn là người đánh giá tốt nhất về những gì cơ thể bạn cần. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She's usually a pretty shrewd judge of character. Cô ấy thường là một thẩm phán khá sắc sảo về tính cách. |
Cô ấy thường là một thẩm phán khá sắc sảo về tính cách. | Lưu sổ câu |